Bài soạn môn Đại số lớp 7 - Tuần 17

Bài soạn môn Đại số lớp 7 - Tuần 17

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: - Hệ thống hoá kiến thức của chương về hai đại lượng tỉ lệ thuận, hai đại lương tỉ lệ nghịch.

2. Kĩ năng: - Rèn luyện kỹ năng giải toán về tỉ lệ thuận và tỉ lệ nghịch, chia một số thành các phần tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch với các số đó cho.

3. Thỏi độ: - Cẩn thận, chớnh xỏc, tớch cực trong học tập.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Giỏo viờn: Thước thẳng, giấy kẻ ô vuông, phấn màu. Bảng phu Bảng tổng hợp về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch.

- Học sinh: Thước thẳng, giấy kẻ ô vuông, máy tính.

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp tìm tòi, hoạt động hợp tác nhóm.

IV. TỔ CHỨC GIỜ HỌC:

1. Khởi động

+ Mục tiêu: Hệ thống cỏc kiến thức đó học trong chương

+ Thời gian: 3'

 

doc 5 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 727Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn môn Đại số lớp 7 - Tuần 17", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 06/12/2010
Ngày dạy: 7B: 08/12/2010; 7A: 09/12/2010
TIẾT 35. ễN TẬP CHƯƠNG II
I. Mục tiêu 
1. Kiến thức: - Hệ thống hoỏ kiến thức của chương về hai đại lượng tỉ lệ thuận, hai đại lương tỉ lệ nghịch.
2. Kĩ năng: - Rốn luyện kỹ năng giải toỏn về tỉ lệ thuận và tỉ lệ nghịch, chia một số thành cỏc phần tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch với cỏc số đó cho. 
3. Thỏi độ: - Cẩn thận, chớnh xỏc, tớch cực trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
- Giỏo viờn: Thước thẳng, giấy kẻ ụ vuụng, phấn màu. Bảng phu Bảng tổng hợp về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch.
- Học sinh: Thước thẳng, giấy kẻ ụ vuụng, mỏy tớnh. 
III. phương pháp dạy học: Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp tìm tòi, hoạt động hợp tác nhóm.
IV. Tổ chức giờ học:
1. Khởi động
+ Mục tiêu: Hệ thống cỏc kiến thức đó học trong chương
+ Thời gian: 3'
+ Cách tiến hành: GV yờu cầu HS nờu cỏc kiến thức đó học trong chương II
	HS đứng tại chỗ nhắc lại
	HS khỏc bổ sung
2. Hoạt động 1: ễn tập lớ thuyết
+ Mục tiêu: - HS củng cố cỏc kiến thức về hàm số và đồ thị
+ Thời gian: 15’
+ Cách tiến hành:
HĐ của giỏo viờn
HĐ của học sinh
GV đặt cõu hỏi
HS trả lời hoàn thành bảng tổng kết
Đại lượng tỉ lệ thuận
Đại lượng tỉ lệ nghịch
Định nghĩa
Nếu đại lượng y liờn hệ với đại lượng x theo cụng thức y = kx (k làhằng số khỏc 0) thỡ ta núi y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
Nếu đại lượng y liờn hệ với đại lượng x theo cụng thức y = (a làhằng số khỏc 0) thỡ ta núi y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a.
Chỳ ý
Khi y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k (k 0) thỡ x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ 
Khi y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a (a 0) thỡ x cũng tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ a
Vớ dụ
Chu vi y của hỡnh vuụng cú cạnh là x tỉ lệ thuận với độ dài cạnh của hỡnh vuụng theo cụng thức liờn hệ:y = 4x
Hỡnh chữ nhật cú diện tớch khụng đổi là a thỡ hai cạnh cú độ dài là x, y tỉ lệ nghịch với nhau theo cụng thức liờn hệ là a = x.y
Tớnh chất
x
x1
x2
x3
y
y1
y2
y3
x
x1
x2
x3
y
y1
y2
y3
a) y1x1 = y2x2 = y3x3 =  = a
Haứm soỏ 
Hs nhaộc laùi ủũnh nghúa haứm soỏ.
1.Cho vớ duù?
Hs neõu vớ duù.
2. ẹoà thũ cuỷa haứm soỏ y = f(x) laứ gỡ ?
Hs nhaộc laùi theỏ naứo laứ ủoà thũ cuỷa haứm soỏ y =f(x).
3. ẹoà thũ cuỷa haứm soỏ y = a.x (a ạ 0) coự daùng nhử theỏ
Hs nhaộc laùi ủoà thũ cuỷa haứm soỏ y a.x khi x khaực 0.
a) ẹũnh nghúa haứm soỏ:
Neỏu ủaùi lửụùng y phuù thuoọc vaứo ủaùi lửụùng thay ủoồi x sao cho vụựi moói giaự trũ cuỷa x ta luoõn xaực ủũnh ủửụùc chổ moọt giaự trũ tửụng ửựng cuỷa y thỡ y ủửụùc goùi laứ haứm soỏ cuỷa x vaứ x goùi laứ bieỏn soỏ.
VD: y = -2.x, y = 3 – 2.x 
b) ẹoà thũ cuỷa haứm soỏ y =f(x) ?
ẹoà thũ cuỷa haứm soỏ y = f(x) laứ taọp hụùp taỏt caỷ caực ủieồm bieồu dieón caực caởp giaự trũ tửụng ửựng (x,y) treõn maởt phaỳng toaù ủoọ.
c) ẹoà thũ cuỷa haứm soỏ y = a.x (aạ0)?
ẹoà thũ cuỷa haứm soỏ y = a.x laứ moọt ủửụứng thaỳng ủi qua goỏc toaù ủoọ.
3. Hoạt động 2: Bài tập 
+ Mục tiêu: - HS củng cố kĩ năng giải cỏc bài toỏn về đại lượng tỉ lệ thuận và tỉ lệ nghịch và hàm số
+ Thời gian: 25’
+ Cách tiến hành:
HĐ của giỏo viờn
HĐ của học sinh
Bài 1: Cho x, y là hai đại lượng tỉ lệ thuận điền vào ụ trống trong bảng:
x
-4
-1
0
2
5
y
2
? Cụng thức liờn hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ thuận?
! Trước tiờn ta phải tỡm hệ số tỉ lệ k.
! Tớnh và điền vào ụ trống trong bảng.
Bài 2:
2Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, điền vào ụ trống trong bảng:
x
-5
-3
-2
y
-10
30
5
- Hướng dẫn tương tự bài 1
? Tổng số đo cỏc gúc của một tam giỏc?
? Số đo cỏc gúc A, B, C tỉ lệ với cỏc số 3, 5, 7 nghĩa là sao?
! Ap dụng tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau để giải tiếp.
! Từ đú tỡm a, b, c.
Baứi 4:
Gv neõu ủeà baứi.
Muoỏn xeựt xem moọt ủieồm coự thuoọc ủoà thũ haứm soỏ khoõng, ta laứm ntn?
Muoỏn xeựt xem moọt ủieàm coự thuoọc ủoà thũ cuỷa moọt haứm hay khoõng, ta thay hoaứnh ủoọ cuỷa ủieồm ủoự vaứo coõng thửực haứm, tớnh vaứ so saựnh keỏt quaỷ vụựi tung ủoọ cuỷa ủieồm ủoự.Neỏu baống nhau thỡ ủieàm thuoọc ủoà thũ cuỷa haứm.
Bài 1
x
-4
-1
0
2
5
y
8
2
0
-4
-10
Bài 2
x
-5
-3
-2
1
6
y
-6
-10
-15
30
5
Bài 3
Tam giỏc ABC cú số đo cỏc gúc A, B, C tỉ lệ với cỏc số 3, 5, 7. Tớnh số đo cỏc gúc của rABC?
- Giải -
Gọi số đo của cỏc gúc lần lượt là: a, b, c. 
Theo tớnh chất tổng 3 gúc trong tam giỏc ta cú : a + b + c = 1800
Theo bài ra ta cú:
Theo tớnh chất dóy tỉ số bằng nhau:
= 
Vậy :
	b = 5.12 = 60
	c = 7.12 = 84
Vậy cỏc gúc của tam giỏc lần lượt là : 360 ; 600 ; 840
Baứi 4 Cho haứm soỏ y = 3.x – 1.
a/ Thay xA = vaứo coõng thửực y = 3.x – 1 , ta coự: y = 3.-1
y = -2 ạ yA = 0.Vaọy ủieồm A khoõng thuoọc ủoà thũ haứm soỏ treõn.
b/ / Thay xB = vaứo coõng thửực y = 3.x – 1 , ta coự: y = 3.-1
y = 0 = yA = 0.Vaọy ủieồm A thuoọc ủoà thũ haứm soỏ treõn.
4. Hướng dẫn về nhà: (2')
- Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK theo bảng tổng kết ở trờn.
- Tiết sau kiểm tra 1 tiết chương II
- Làm cỏc bài tập 51, 52, 53, 54, 55 trang 77 SGK
*********************************
Ngày soạn: 08/12/2010
Ngày dạy: 7A: 10/12/2010; 7B: 13/12/2010
Tiết 36. KIểM TRA CHƯƠNG ii
I.MỤC TIấU:
1.Kiến thức: Kiểm tra kiến thức của học sinh trong chương II về:
- Đại lượng tỉ lệ thuận.
- Đại lượng tỉ lệ nghịch.
- Hàm số - đồ thị
2.Kĩ năng: Rốn luyện kĩ năng trỡnh bày lời giải của bài toỏn,vễ đồ thị.
3. Thỏi độ:Rốn tớnh cẩn thận, chớnh xỏc khoa học trong quỏ trỡnh giải toỏn, tự giỏc làm bài.
II. CHUẨN BỊ:
	1.GV: Phụ mỗi h/s 1 đề.
	2.HS: ễn tập chương II.
III.MA TRẬN:
Mức độ
Chủ đề
Biết
Hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Đại lượng tỉ lệ thuận
C1a
0,5đ
C3
1đ
2
1,5
Đại lượng tỉ lệ nghịch
C1b
0,5đ
C4
3đ
2
3,5
Hàm số - Đồ thị 
C2b,c,d
1,5đ
C2a
0,5đ
C5a
2đ
C5b
1đ
6
5
Tổng số
5
3
3
3
1
3
1
1
10
10
IV. NỘI DUNG KIỂM TRA:
A/ Trắc nghiệm: (3đ)
Cõu 1: Khoanh trũn chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng nhất (1đ)
a) Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ thỡ x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ:
A. B. C. D. 
c) Cho y =, biết x = 5 ; y = -2 thỡ a = ?
 A. 3 B. - 3 C. -10 D. 10
Cõu 2: Điền chữ đỳng hoặc sai vào cỏc cõu sau:( 2 đ)
CÂU
ĐÚNG
SAI
a. Nếu y = 3.x thỡ y tỉ lệ nghịch với x
b. Một điểm bất kỡ trờn trục hoành cú hoành độ bằng 0
c. Một điểm bất kỡ trờn trục tung cú cú hoành độ bằng 0
d. Đồ thị hàm số y = ax (a0) là đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
B.TỰ LUẬN
Cõu3 (1đ): Khi nào đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x ?
Cõu4: (3đ) Cho biết 56 cụng nhõn hoàn thành cụng việc trong 12 ngày. Hỏi cần bao nhiờu cụng nhõn để hoàn thành cụng việc trong 14 ngày? (năng suất của cỏc cụng nhõn là như nhau) 
Cõu 5: (3đ) Cho hàm số y = -3x 
 	 a)Vẽ đồ thị của hàm số trờn
	 b) Điểm M(-2;6) cú thuộc đồ thị trờn khụng ? vỡ sao?
V. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM:
A/ Trắc nghiệm: (3đ)
Cõu
1.1
1.2
1.3
1.4
2
Chọn
A
C
C
D
1đ
2s
3đ
4s
Điểm
0,5 đ 
0,5 đ 
0,5 đ 
0,5 đ 
0,25 đ 
0,25 đ 
0,25 đ 
0,25 đ 
B/Tự luận(7 điểm)
Cõu
Nội dung
Điểm
3
Định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ thuận
(1 đ )
4
Gọi số cụng nhõn để hoàn thành cụng việc trong 14 ngày là x (cụng nhõn) 
(0,5 đ)
Vỡ số cụng nhõn và số ngày hoàn thành cụng việc là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nờn ta cú:
(1,5đ) 
Trả lời: Vậy cần 48 cụng nhõn để hoàn thành cụng việc
 trong 14 ngày
(1 đ) 
5
 a)vẽ đồ thị đỳng 
(2đ) 
b)với x=-2 thỡ y=3.-2 = -6.
Vậy M(-2;6) thuộc đồ thị của hàm số y=-3x 
( 1đ)
********************************

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 17.doc