A. Mục tiêu:
- Củng cố kiến thức về đa thức 1 biến, cộng trừ đa thức 1 biến.
- Được rèn luyện kĩ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm của biến.
- Học sinh trình bày cẩn thận.
B. Chuẩn bị:
- Bảng phụ.
C. Các hoạt động dạy học:
I. Tổ chức lớp:
II. Kiểm tra bài cũ:
Đề bài:
Cho f(x) =
g(x) =
a) Tính f(-1)
b) Tính g(2)
c) Tính f(x) + g(x)
d) Tính f(x) - g(x)
Tuần: 30. Ngày soạn:20/ 03/ 09 Tiết: 61. luyện tập A. Mục tiêu: - Củng cố kiến thức về đa thức 1 biến, cộng trừ đa thức 1 biến. - Được rèn luyện kĩ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm của biến. - Học sinh trình bày cẩn thận. B. Chuẩn bị: - Bảng phụ. C. Các hoạt động dạy học: I. Tổ chức lớp: II. Kiểm tra bài cũ: Đề bài: Cho f(x) = g(x) = a) Tính f(-1) b) Tính g(2) c) Tính f(x) + g(x) d) Tính f(x) - g(x) III. Tiến trình bài giảng: Hoạt động của GV- HS Nội dung cơ bản - Yêu cầu học sinh làm bài tập 4 theo nhóm. - Học sinh thảo luận nhóm rồi trả lời. - Giáo viên ghi kết quả. - Giáo viên lưu ý: cách kiểm tra việc liệt kê các số hạng khỏi bị thiếu. - 2 học sinh lên bảng, mỗi học sinh thu gọn 1 đa thức. - 2 học sinh lên bảng: + 1 em tính M + N + 1 em tính N - M - Giáo viên lưu ý cách tính viết dạng cột là cách ta thường dùng cho đa thức có nhiều số hạng tính thường nhầm nhất là trừ - Nhắc các khâu thường bị sai: + + tính luỹ thừa + quy tắc dấu. - Học sinh 1 tính P(-1) - Học sinh 2 tính P(0) - Học sinh 3 tính P(4) Bài tập 49 (tr46-SGK) Có bậc là 2 có bậc 4 Bài tập 50 (tr46-SGK) a) Thu gọn Bài tập 52 (tr46-SGK) P(x) = tại x = 1 Tại x = 0 Tại x = 4 IV. Củng cố: - Các kiến thức cần đạt + thu gọn. + tìm bậc + tìm hệ số + cộng, trừ đa thức. V. Hướng dẫn học ở nhà: - Về nhà làm bài tập 53 (SGK) - Làm bài tập 40, 42 - SBT (tr15) Tuần: 30 Ngày soạn:20/ 03/ 09 Tiết: 62. nghiệm của đa thức một biến A. Mục tiêu: - Hiểu được khái niệm của đa thức một biến, nghiệm của đa thức. - Biết cách kiểm tra xem số a có phải là nghiệm của đa thức hay không. - Rèn luyện kĩ năng tính toán. B. Chuẩn bị: - Bảng phụ C. Các hoạt động dạy học: I. Tổ chức lớp: II. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra vở bài tập của 3 học sinh. III. Tiến trình bài giảng: Hoạt động của GV- HS Nội dung cơ bản - Treo bảng phụ ghi nội dung của bài toán. - Giáo viên: xét đa thức - Học sinh làm việc theo nội dung bài toán. ? Nghiệm của đa thức là giá trị như thế nào. - Là giá trị làm cho đa thức bằng 0. ? Để chứng minh 1 là nghiệm Q(x) ta phải cm điều gì. - Ta chứng minh Q(1) = 0. - Tương tự giáo viên cho học sinh chứng minh - 1 là nghiệm của Q(x) ? So sánh: x2 0 x2 + 1 0 - Học sinh: x2 0 x2 + 1 > 0 - Cho học sinh làm ?1, ?2 và trò chơi. - Cho học sinh làm ở nháp rồi cho học sinh chọn đáp số đúng. - Học sinh thử lần lượt 3 giá trị. 1. Nghiệm của đa thức một biến P(x) = Ta có P(32) = 0, ta nói x = 32 là nghiệm của đa thức P(x) * Khái niệm: SGK 2. Ví dụ a) P(x) = 2x + 1 có x = là nghiệm b) Các số 1; -1 có là nghiệm Q(x) = x2 - 1 Q(1) = 12 - 1 = 0 Q(-1) = (-1)2 - 1 = 0 1; -1 là nghiệm Q(x) c) Chứng minh rằng G(x) = x2 + 1 > 0 không có nghiệm Thực vậy x2 0 G(x) = x2 + 1 > 0 x Do đó G(x) không có nghiệm. * Chú ý: SGK ?1 Đặt K(x) = x3 - 4x K(0) = 03- 4.0 = 0 x = 0 là nghiệm. K(2) = 23- 4.2 = 0 x = 3 là nghiệm. K(-2) = (-2)3 - 4.(-2) = 0 x = -2 là nghiệm của K(x). IV. Củng cố: - Cách tìm nghiệm của P(x): cho P(x) = 0 sau tìm x. - Cách chứng minh: x = a là nghiệm của P(x): ta phải xét P(a) + Nếu P(a) = 0 thì a là nghiệm. + Nếu P(a) 0 thì a không là nghiệm. V. Hướng dẫn học ở nhà: - Làm bài tập 54, 55, 56 (tr48-SGK); cách làm tương tự ? SGK . + HD BT56 P(x) = 3x - 3 G(x) = ........................ Bạn Sơn nói đúng. - Trả lời các câu hỏi ôn tập. Tuần: 31. Ngày soạn: 25/ 03/ 09 Tiết: 63. nghiệm của đa thức một biến (tiếp) A. Mục tiêu: - Củng có khái niệm nghiệm của đa thức một biến, nghiệm của đa thức. - Củng có cách kiểm tra xem số a có phải là nghiệm của đa thức không. - Rèn luyện kĩ năng tính toán. B. Chuẩn bị: - Bảng phụ C. Các hoạt động dạy học: I. Tổ chức lớp: II. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra vở bài tập của 3 học sinh. III. Tiến trình bài giảng: Hoạt động của GV- HS Nội dung cơ bản - Yêu cầu học sinh làm bài tập 43 - SBT ? Nhắc lại cách chứng minh x = a là nghiệm của P(x) - Ta phải xét P(a) + Nếu P(a) = 0 thì a là nghiệm. + Nếu P(a) 0 thì a không là nghiệm. - Cả lớp làm bài. - 2 học sinh trình bày trên bảng. ? Nêu cách tìm nghiệm của P(x). - Cho P(x) = 0 sau tìm x. - 2 học sinh lên bảng làm phần a, b - Lớp nhận xét, bổ sung. - Giáo viên hướng dẫn phần c - Yêu cầu học sinh làm bài tập 49 - Giáo viên hướng dẫn: x2 + 2x + 2 = (x + 1)2 + 1 ? So sánh (x + 1)2 với 0, (x + 1)2 + 1 với 0. ? Vậy đa thức có nghiệm không. - Cho học sinh thảo luận nhóm. - Các nhóm báo cáo kết quả. - Giáo viên bổ sung: a) 0; 1 b) 0; 1; -1 Bài tập 43 (tr15-SBT) Cho đt f(x)= x2 - 4x -5. chứng tỏ rằng x = -1; x = 5 là nghiệm của đa thức đó. Bg . x = -1 là nghiệm của f(x) . x = 5 là nghiệm của đa thức f(x) Bài tập 44 (tr16-SBT) Tìm nghiệm của các đa thức sau: Vậy x = -5 là nghiệm của đa thức. Vậy nghiệm của đa thức là x = 1/6 Vậy x = 0; x = 1 là 2 nghiệm của đa thức. Bài tập 49 (tr16-SBT) Chứng tỏ rằng đa thức x2 + 2x + 2 không có nghiệm. Bg: Vì x2 + 2x + 2 = (x + 1)2 + 1 Mà (x + 1)2 0 x R và 1 > 0 nên (x + 1)2 + 1 > 0 x R đa thức trên không có nghiệm. Bài tập 50 Đố em tìm được số mà: a) Bình phương của nó bằng chính nó. b) Lập phương của nó bằng chính nó. IV. Củng cố: -Gv tổng kết và khắc sâu cho HS các dạng BT đã làm. *) Kiểm tra 15 phút Đề bài Cho đa thức: P(x) = 3x2 – 2x + 5 G(x) = x2 + 7x + 1 a) Tính P(-1), rút ra kết luận gì với x= -1? b) Tính G(2) c) Tính P(x) + G(x) d) Tính P(x) - G(x) Hướng dẫn chấm: ý Nội dung Điểm a, b, c, d, P(-1) = 3.(-1)2 – 2.(-1) + 5 = 3 + 2 + 5 =10 Kết luận : x= -1 đa thức P(x) có giá trị bằng 10 G(2) = 22 + 7. 2 + 1 = 4 + 14 + 1 = 19 P(x) = 3x2 – 2x + 5 + G(x) = x2 + 7x + 1 P(x) + G(x) = 4x2 + 5x + 6 P(x) = 3x2 – 2x + 5 G(x) = x2 + 7x + 1 P(x) - G(x) = 2x2 - 9x + 4 1,5 1 3,5 4 V. Hướng dẫn học ở nhà: - Làm lại các bài tập trên. - Làm bài tập 45; 46; 47; 48 (tr16-SBT) Tuần: 31. Ngày soạn: 25/ 03/ 09 Tiết: 64. ôn tập chương IV A. Mục tiêu: - Ôn lại kiến thức cơ bản của chương. - Rèn luyện kĩ năng tính toán. - Học sinh tích cực làm bài tập. B. Chuẩn bị: - Bảng phụ C. Các hoạt động dạy học: I. Tổ chức lớp: II. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh 1: nghiệm của đa thức là gì? Cho P(x) = x2 + 5x - 6; các số 0; 1; 6; -6 số nào là nghiệm. - Học sinh 2: tìm nghiệm của các đa thức P(x) = x2 + 5x K(x) = 6x - 10 III. Tiến trình bài giảng: Hoạt động của GV - HS Nội dung cơ bản - 4 học sinh lần lượt trả lời 4 câu hỏi SGK tr49 - Cho học sinh nhận xét câu trả lời - Tổ chức cho học sinh thảo luận trong nhóm nhỏ dựa trên bảng chính và nháp. a) đúng b) sai c) sai d) sai e) đúng. - Giáo viên tổ chức cho học sinh tranh luận. - Có thể lưu ý: + Khái niệm đơn thức đồng dạng. + (xy)2 = x2y2 - Yêu cầu học sinh làm bài tập 58. - Giáo viên lưu ý: + Thứ tự các phép tính. + Sử dụng dấu ngoặc - Cả lớp nhận xét bài trên bảng. - Yêu cầu học sinh làm bài tập 61 - 1 học sinh lên bảng trình bày. - Học sinh khá chỉ dẫn cho học sinh TB, yếu. 1. Trả lời các câu hỏi ôn tập 2. Giải bài tập Bài tập 1: chọn câu đúng, sai a) là đơn thức b) là đơn thức bậc 4 c) là đơn thức d) x3 + x2 là đa thức bậc 5 e) là đa thức bậc 2 Bài tập 2: đánh dấu x vào ô mà em chọn hai đơn thức đồng dạng. a) x2 và x3 b) xy và -5xy c) (xy)2 và x2y2 d) (xy)2 và xy2 e) 5x3 và 5x4 Bài tập 58 (SGK) Tính giá trị mỗi biểu thưức tại x = 1; y = 1; z = -2 Bài tập 61 Tính tích Có hệ số -1/4; có bậc 9 IV. Củng cố: - Nêu các dạng toán cơ bản của chương. V. Hướng dẫn học ở nhà: - Làm bài tập 59, 60, 62 (SGK-50) - Làm bài tập: tìm nghiệm G(x) = A(x) = x2 - 4x HD: Cho = 0 Tuần: 32. Ngày soạn: 2/ 04/ 09 Tiết: 65. ôn tập chương IV( Tiếp) A. Mục tiêu: - Ôn lại kiến thức cơ bản của chương. - Rèn luyện kĩ năng tính toán. - Học sinh tích cực làm bài tập. B. Chuẩn bị: - Bảng phụ C. Các hoạt động dạy học: I. Tổ chức lớp: II. Kiểm tra bài cũ: - Chữa bài tập 52 tr 16 SBT - Chữa bài tập 63(a, b) tr 50 SGK III. ôn tập Hoạt động của GV - HS Nội dung cơ bản - GV: Yêu cầu hs trả lời bài 57 HS1: 5xy HS2: GV: Cho h làm trên bảng phụ bài 59 -HS tính tích các đơn thức rồi tìm bậc, hệ số. -HS khác nhận xét Đơn thức có bậc 9 và có hệ số là -1/2 Đơn thức có bậc là 9 và có hệ số là 6 GV: yêu cầu hs làm câu a của bài 62 1 HS thu gọn và sắp xếp P(x) 1 HS thu gọn và sắp xếp Q(x) GV: gọi hs nhận xét bài làm GV: gọi 1 hs làm câu b; 1 hs làm câu c HS làm bài trên bảng c) Ta có: Vậy x=0 là nghiệm của P(x) không là nghiệm của Q(x) Bài 57 a/ Biểu thức đại số có hai biến x, y là đơn thức: 5xy b/ Biểu thức có từ hai hạng tử trở lên Bài 59 Kết quả phép nhân các đơn thức lần lượt là: Bài 61 Tính tích các đơn thức rồi tìm hệ số và bậc. Đơn thức có bậc 9 và có hệ số là -1/2 Đơn thức có bậc là 9 và có hệ số là 6. Bài 62 a) b) c) Ta có: Vậy x=0 là nghiệm của P(x) không là nghiệm của Q(x) IV/ Củng cố GV: nhấn mạnh lại kiến thức trọng tâm của chương V/ Hướng dẫn về nhà - Về nhà học bài theo vở ghi, sách giáo khoa - Làm bài tập 62, 64 - Chuẩn bị cho kiểm tra cuối năm. Tuần: 32. Ngày soạn: 2/ 04/ 2009 Tiết: 66. ôn tập cuối năm (T1) A. Mục tiêu: - Ôn luyện kiến thức cơ bản về hàm số. - Rèn luyện kĩ năng tính toán. - Rèn kĩ năng trình bày. B. Chuẩn bị: - Bảng phụ. C. Các hoạt động dạy học: I. Tổ chức lớp: II. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra vở ghi 5 học sinh III. Tiến trình bài giảng: Hoạt động của GV- HS Nội dung cơ bản BT1: a) Biểu diễn các điểm A(-2; 4); B(3; 0); C(0; -5) trên mặt phẳng toạ độ. b) Các điểm trên điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = -2x. - Học sinh biểu diễn vào vở. - Học sinh thay toạ độ các điểm vào đẳng thức. BT2: a) Xác định hàm số y = ax biết đồ thị qua I(2; 5) b) Vẽ đồ thị học sinh vừa tìm được. - Học sinh làm việc cá nhân, sau đó giáo viên thống nhất cả lớp. BT3: Cho hàm số y = x + 4 a) Cho A(1;3); B(-1;3); C(-2;2); D(0;6) điểm nào thuộc đồ thị hàm số. b) Cho điểm M, N có hoành độ 2; 4, xác định toạ độ điểm M, N - Câu a yêu cầu học sinh làm việc nhóm. - Câu b giáo viên gợi ý. Bài tập 1 a) y x -5 3 4 -2 0 A B C b) Giả sử B thuộc đồ thị hàm số y = -2x 4 = -2.(-2) 4 = 4 (đúng) Vậy B thuộc đồ thị hàm số. Bài tập 2 a) I (2; 5) thuộc đồ thị hàm số y = ax 5 = a.2 a = 5/2 Vậy y = x b) 5 2 1 y x 0 Bài tập 3 b) M có hoành độ Vì IV. Củng cố: -Gv củng cố và khắc sâu cho HS các dạng BT đã làm. V. Hướng dẫn học ở nhà - Làm bài tập 5, 6 phần bài tập ôn tập cuối năm SGK tr89 HD: cách giải tương tự các bài tập đã chữa. Tuần: 33. Ngày soạn: 8/ 04/ 2009 Tiết: 67. ôn tập cuối năm (T2) A. Mục tiêu: - Ôn luyện kiến thức cơ bản về các phép tính, tỉ lệ thức. - Rèn luyện kĩ năng tính toán. - Rèn kĩ năng trình bày. B. Chuẩn bị: - Bảng phụ. C. Các hoạt động dạy học: I. Tổ chức lớp: II. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra vở ghi 5 học sinh III. Tiến trình bài giảng: Hoạt động của GV - HS Nội dung cơ bản - Yêu cầu học sinh làm bài tập 1 - Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm làm 1 phần. - Đại diện 4 nhóm trình bày trên bảng. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Giáo viên đánh giá - Lưu ý học sinh thứ tự thực hiện các phép tính. ? Nhắc lại về giá trị tuyệt đối. - Hai học sinh lên bảng trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Yêu cầu học sinh làm bài tập 3 ? Từ ta suy ra được đẳng thức nào. - Học sinh: ? để làm xuất hiện a + c thì cần thêm vào 2 vế của đẳng thứ bao nhiêu. - Học sinh: cd - 1 học sinh lên bảng trình bày. - Lớp bổ sung (nếu thiếu, sai) Bài tập 1 (tr88-SGK) Thực hiện các phép tính: Bài tập 2 (tr89-SGK) Bài tập 3 (tr89-SGK) IV. Củng cố: -Gv khắc sâu cho hs các dạng BT đã chữa và kiến thức cần áp dụng để làm dạng BT đó. V. Hướng dẫn học ở nhà: - Làm các bài tập phần ôn tập cuối năm. Tuần: 34. Ngày soạn: 24/4/ 06 Tiết: 69. Ngày dạy: 1/5/06 ôn tập cuối năm (T3) A. Mục tiêu: - Ôn luyện kiến thức cơ bản về đa thức, các phép toán về đa thức. - Rèn luyện kĩ năng tính toán. - Rèn kĩ năng trình bày. B. Chuẩn bị: - Bảng phụ ghi bài tập 10. C. Các hoạt động dạy học: I. Tổ chức lớp: (1') II. Kiểm tra bài cũ: (4') - Kiểm tra vở ghi 5 học sinh III. Tiến trình bài giảng: Hoạt động của thày, trò Ghi bảng - Giáo viên treo bảng phụ ghi bài tập 10, sau đó chia lớp làm 6 nhóm: + Nhóm 1, 2 làm A + B - C + Nhóm 3, 4 làm A - B + C + Nhóm 5, 6 làm -A + B + C - Các nhóm thảo luận. - Đại diện 3 nhóm lên trình bày. - các nhóm khác nhận xét, bổ sung. - Giáo viên đánh giá, chốt kết quả. - Yêu cầu học sinh làm bài tập 11 - Học sinh làm việc cá nhân. - 2 học sinh lên bảng trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung nếu có. - Giáo viên chốt kết quả. ? Khi nào đa thức P(x) có nghiệm. - Đa thức P(x) có nghiệm khi P(x) = 0. ? Vậy muốn tìm a ta làm như thế nào. - 1 học sinh khá lên bảng trình bày. Bài tập 10 (tr90-SGK) Cho các đa thức: Bài tập 11(tr91-SGK) Tìm x biết: Bài tập 12 (tr91-SGK) có nghiệm là 1/2 nên ta có: IV. Củng cố: (2') - Cách tính tổng các đa thức, cách tìm nghiệm của đa thức. V. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Làm các bài tập phần ôn tập còn lại. - Ôn tập toàn bộ chương trình. HD13b: Q(x) = x2+ 2; vì x20 nên x2+ 2 > 0 do đó Q(x) không có nghiệm.
Tài liệu đính kèm: