I. MỤC TIÊU
- Nhận xét đánh giá kết quả toàn diện của học sinh qua bài làm tổng hợp
- Đánh giá kĩ năng giải toán, trình bày diễn đạt một bài toán.
- Học sinh được củng cố kiến thức, rèn cách làm bài kiểm tra tổng hợp.
- Học sinh tự sửa chữa sai sót trong bài.
II. CHUẨN BỊ
- Giáo viên: chấm bài, đánh giá ưu nhược điểm của học sinh.
- Học sinh: xem lại bài kiểm tra, trình bày lại bài KT vào vở bài tập.
Tiết 32: Ngày soạn: 24/12/2009 Ngày giảng:25/12/2009 TIẾT 32: Trả bài kiểm tra học kì I I. Mục tiêu - Nhận xét đánh giá kết quả toàn diện của học sinh qua bài làm tổng hợp - Đánh giá kĩ năng giải toán, trình bày diễn đạt một bài toán. - Học sinh được củng cố kiến thức, rèn cách làm bài kiểm tra tổng hợp. - Học sinh tự sửa chữa sai sót trong bài. II. Chuẩn bị - Giáo viên: chấm bài, đánh giá ưu nhược điểm của học sinh. - Học sinh: xem lại bài kiểm tra, trình bày lại bài KT vào vở bài tập. III – phương pháp dạy học : IV- tổ chức giờ học *Hoạt động 1: Nhận xét: + Mục tiêu: - Nhận xét đánh giá kết quả toàn diện của học sinh qua bài làm tổng hợp - Đánh giá kĩ năng giải toán, trình bày diễn đạt một bài toán. + Thời gian : 10’ + Cách tiến hành : GV nhận xét tổng hợp về bài làm của học sinh : Phần trắc nghiệm: Đa phần các em đều làm được tuy nhiên nhiều em còn nhầm lẫn ở câu số 3, muốn chọn được phương án đúng thì các em cần phải biểu diễn toạ độ điểm A ở trên mặt phẳng toạ độ và phảI nhớ lại quy ước về góc phần tư. Phần tự luận: - Đa phần các em làm được phần đại tuy nhiên nhiều em còn làm thiếu một trong hai trường hợp của dấu giá trị tuyệt đối ở câu 1 phần b Còn phần hình học đa số các em làm còn thiếu phần giả thiết, kết luận nên bài làm của các em không đạt được điểm tối đa, và một số em vẽ hình còn chưa chính xác nên các em khó quan sát để làm bài. *Hoạt động 2: Chữa bài, củng cố kiến thức: + Mục tiêu: - Học sinh được củng cố kiến thức, rèn cách làm bài kiểm tra tổng hợp. - Học sinh tự sửa chữa sai sót trong bài. + Thời gian : 33’ + Cách tiến hành : GV gọi học sinh đứng tại chỗ thực hiện việc chữa bài, các học sinh khác theo dõi và sửa sai : I/ Trắc nghiệm: Cõu 1: c Cõu 2: b Cõu 3: d Cõu 4: a Cõu 5: A - S B - Đ C - Đ D – S II/ Tự luận: Bài 1: a) = 3 : ( Thực hiện đỳng phộp cộng trong ngoặc 0,25 đ; thực hiện đỳng phộp luỹ thừa 0,25 đ) = 3 . 4 = 12 b) 6,5 – = –2,9 = 6,5 + 2,9 = 9,4 y x = 9,4 Bài 2: (1,5 đ) a) Cho x = 1 thỡ y = -2, ta được điểm A(1;-1) thuộc đồ thị hàm số (0,25 đ) Đường thẳng OA là đồ thị hàm số y = -2x (0,25 đ) x Vẽ đỳng đồ thị (0,5 đ) b) Thay x = -54 vào cụng thức y = -2x ta cú y = -2.(-54) = 108 ( 0,25 đ) Vậy điểm I(-54; 104) khụng thuộc đồ thị của hàm số y = -2x Bài 3: Gọi số đo của ba gúc tam giỏc đó cho là x,y,z Theo đề bài ta cú: = = và x + y + z = 1800 Theo tớnh chất dóy tỉ số bằng nhau mở rộng ta cú: = = = = Suy ra : x = 18.2 = 36 ; y = 18.3 = 54 ; z = 18.5 = 90 Vậy số đo ba gúc của tam giỏc đú là : 360 ; 540 ; Bài 4: - Vẽ hỡnh và ghi giả thiết kết luận đỳng - cõu a : Xột OAM và OBM ta cú: 1 = 2 ( Ot là phõn giỏc của gúc xOy) OM là cạnh chung ( = 900) Do đú: OAM =OBM (g,c,g) - Cõu b: (0,75 đ) Xột OCH và ODH ta cú: OC = OD (gt) 1 = 2 ( Ot là phõn giỏc của gúc xOy) OH là cạnh chung Do đú: OCH =ODH (c,g,c) Suy ra : HC = HD (cặp cạnh tương ứng) - cõu c: Từ OCH =ODH (c/m trờn) suy ra 1 = 2 (Cặp gúc tương ứng) Mà 1 + 2 = 1800 (2 gúc kề bự) Nờn 1 = 1800 : 2 = 900 Suy ra CD Ot mà AB Ot vậy CD // AB *Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà: + Mục tiêu: Hs biết yêu cầu về nhà thực hiện. + Thời gian : 2’ + Cách tiến hành : Gv nhắc học sinh : - Làm lại các bài tập phần ôn tập.
Tài liệu đính kèm: