I. MỤC TIÊU
- Học sinh hiểu biết thế nào là hai góc đối đỉnh và nắm được tính chất của hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
- Học sinh biết về hai góc đối đỉnh biết nhận các góc đối đỉnh trong một hình vẽ.
II. CHUẨN BỊ:
* GV: Nghiên cứu tài liệu và soạn kỹ giáo án , xem lại giáo án trước khi giảng bài
* HS: Học ộc bài cũ và làm theo yêu càu của giáo viên
III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
A. Ổn định lớp:
B. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sách vở đồ dùng của học sinh
C. Bài mới:
Ngày soạn: Chương I đường thẳng vuông góc đường thẳng song song Tiết 1 Hai góc đối đỉnh I. Mục tiêu - Học sinh hiểu biết thế nào là hai góc đối đỉnh và nắm được tính chất của hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. - Học sinh biết về hai góc đối đỉnh biết nhận các góc đối đỉnh trong một hình vẽ. II. Chuẩn bị: * GV: Nghiên cứu tài liệu và soạn kỹ giáo án , xem lại giáo án trước khi giảng bài * HS: Học ộc bài cũ và làm theo yêu càu của giáo viên III. Tiến trình bài giảng: A. ổn định lớp: B. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sách vở đồ dùng của học sinh C. Bài mới: Nội dung Phương pháp 1. Thế nào là hai góc đối đỉnh x y' 3 0 1 y x' GV: cho học sinh quan sát hình vẽ x y' 3 0 1 y x' Hai đường thẳng xx' và y' cắt nhau tại 0 ? Hai tia 0x và 0x' ở vị trí như thế nào với nhau ? Hai góc 01 và 03 được gọi là hai góc đối đỉnh ? Hai tia 0y và 0y' ở vị trí như thế nào với nhau ? Các cạnh của các góc xoy nằm như thế nào so với các cạnh của góc x'oy' HS: Thảo luận và trả lời Định nghĩa: ( SGK/81 ) y ? Hai góc xoy và x'oy' được gọi là hai góc đối đỉnh thì như thế nào với nhau 6600 0 x ? GV: Cho góc xoy = 600 hãy vẽ 1 góc đối đỉnh với góc xoy ? Học sinh trả lời GV:Yêu cầu học sinh làm theo nhóm a. Vẽ góc đối đỉnh với một góc cho trước b. Vẽ hai đường thẳng cắt nhau rồi đặt tên cho các cặp góc đối đỉnh tạo thành đó ? HS: Các nhóm thực hiện . 2. Tính chất của hai góc đối đỉnh. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau x y' 2 3 0 1 4 y x' ? Phát biểu tính chất về hai góc đối đỉnh sau khi quan sát , đo đạc . Hoạt động 4 : Tập suy luận : ? Có nhận xét gì về tổng 2 góc O1 và O2 . ? Có nhận xét gì về tổng 2 góc O2 và O3 . ? Từ 2 tổng trên hãy suy ra mối quan hệ giữa O1 và O3 . Học sinh làm bài theo nhóm . Gọi 1 học sinh đại diện cho nhóm lên trình bày bài làm . Các nhóm khác chuẩn bị ý kiến , nhận xét bài làm . Giáo viên : Làm tương tự ta sẽ suy ra được O2 = O4 . ? đọc đề bài tập 1 : ? Hãy điền vào các dấu chấm . giáo viên : gọi từng học sinh trình bày . D. Củng cố: ? Thế nào là hai góc đối đỉnh . ? tính chất của hai góc đối đỉnh . E. Dặn dò: - Học bài theo vở ghi và GK . -trả lời và làm bài tập 1,2,3,4 SGK / 82 * Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: Ngày dạy : Tiết: 2 Luyện tập I. Mục tiêu Củng có vf khắc sâu kiến thức về hai góc đối đỉnh . áp dụng làm bài tập SGK về hai góc đối đỉnh - Nhận biết hai góc đối đỉnh II. Chuẩn bị: * GV: chuẩn bị giáo án và đồ dùng giảng dạy * HS: Chuyển bị bài cũ III. Tiến trình bài giảng: A. ổn định lớp: B. Kiểm tra bài cũ: ? Thế nào là hai góc đối đỉnh ? Nêu tính chất của hai góc đối đỉnh . C. Bài mới: Nội dung Phương pháp z t' t z' ? Đọc đề bài tập 3 ? Để giải được bài tập 3 trước hết ta phải làm gì ? HS: lên bảng trình bày vẽ hai đường thẳng cắt nhau và đặt tên cho chúng Các cặp góc đối đỉnh : zAt và z'At' zAt' và z'At ? Kể tên các cặp góc đối đỉnh ? Nhận xét bài làm của bạn ? Đọc bài tập 4 ? Hãy nêu lại cách vẽ một góc có số đo băng 600 Bài tập: 4 x 600 y' B y x' ? Để vẽ góc đối đỉnh của một góc ta làm như thế nào ? HS: lên bảng trình bày , ở dưới cả lớp cùng làm vào giấy nháp và chuẩn bị nhận xét bài làm của bạn Góc đối đỉnh với góc x0y là x'By' x'By' = 600 ? HS nhắc lại tính chất về hai góc đối đỉnh Bài tập: 5 SGK A C' 560 C ? Hãy nhận xét bài làm của bạn Tương tự bài tập 4 các em hãy làm bài tập 5 ? Đọc đề bài bài tập 5 ? Hãy làm vào giấy nháp và 1 bạn lên bảng trình bày a. Trên hình : ABC = 560 b. ABC' kề bù với ABC nên ABC' + ABC = 1800 => ABC' = 1800 - ABC = 1800 - 560 = 1240 c. Vì A'BC' vá ABC là hai góc đối đỉnh => ABC' = 560 ? Ngoài cách giải trên ta còn cách giải bài tập này bằng cách khác không Bài tập: 7 x y' z z' 0 y x' Các cặp góc bằng nhau : ? hãy đọc bài tập 7 ? Hãy vẽ ba đường thẳng cùng đi qua một điểm ? Hãy kể tên các cự p góc đối đỉnh ? Có bao nhiêu cặp góc đối đỉnh ? có bao nhiêu góc có cùng số đo 1800 GV: Yêu cầu học sinh lên bảng trình bày ? nhận xét bài làm của bạn` Bài tập: 9 y x A x' y' ? hãy đọc đề bài tập 9 SGK ? Em hãy cho biết đề bài toán cho chúng ta biết gì yêu cầu chúng ta tính gì ? Hãy vẽ 1 góc vuông xAy ? Hãy nêu lai cách vẽ góc đối đỉnh của 1 góc. Trên hình vẽ hai góc vuông không đối đỉnh là xAy và yAx' ? Nhìn vào hình vẽ hãy kể tên hai góc vuông không đối đối đỉnh HS: Lên bảng trình bày ? Hãy nhận xét bài làm của bạn D. Củng cố: ? thế nào là hai góc đối đỉnh vẽ hình ? Nêu tính chất của hai góc đối đỉnh E. Dặn dò: học thuộc bài theo vở ghi và làm bài tập 8, 10 SGK; 1;2;3;4 - sbt toán 7 * Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: Ngày dạy : Tuần : 2 Tiết: 3 Hai đường thẳng vuông góc I. Mục tiêu - Hs hiểu được thế nào là hai đường thẳng vuông góc , công nhận tính chất duy nhất một đường thẳng b đi qua điểm A và vuông góc với a - Hiểu được thế nào là đường trung trực của một đoạn thẳng - Biết cách vẽ đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với đường thẳng đã cho - Học sinh biết vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng , biết sử dụng eke và thức một cách thành thạo II. Chuẩn bị: * GV: Nghiên cứu tài liệu , soạn giáo án chi tiết * HS: Học thuộc bài cũ và chuẩn bị bài tập đầy đủ. III. Tiến trình bài giảng: A. ổn định lớp: B. Kiểm tra bài cũ: ? Thế nào là hai góc đối đỉnh ? Nêu tính chất của hai góc đối đỉnh . C. Bài mới: Nội dung Phương pháp 1. thế nào là hai đường thẳng vuông góc. GV: gấp giầy và yêu cầu học sinh gấp theo ? Hãy nhận xét về 4 góc tạo thành khi gấp giấy ? Tại sao khi hai đường thẳng cắt nhau có một góc vuông thì các góc còn lại đều vuông ? thế nào là hai đường thẳng vuông góc Học sinh thảo luận theo nhóm rồi trả lời câu hỏi ? áp dụng trả lời ? 2 SGK (cả lớp cùng làm) Đ/n ( SGK / 84 ) Kí hiệu: xx’ ^ yy’ y x’ x y’ 2. Vẽ 2 đường thẳng vuông góc b a Tính chất : ( SGK / 85 ) ? Qua đây ta có định nghĩa như thế nào về hai đường thẳng vuông góc a. Cho điểm M nằm trên đường thẳng a hãy vẽ đường thẳng b đi qua M và b vuông góc a a. Cho điểm N nằm ngoài đường thẳng m hãy vẽ đường thẳng n đi qua N và n vuông góc m GV: thừa nhận tính chất SGK GV: cho học sinh làm quen với các nhóm từ " hai đường thẳng vuông góc " đường thẳng này vuông góc với đường thẳng kia ; hai đường thẳng a, a' vuông góc với nhau tại 0 HS: làm quen với mệnh đề ví dụ: Hai đường thẳng vuông góc với nhau là hai đường thẳng GV: yêu cầu học sinh cả lớp làm ?3 SGK theo nhóm. ? Nhận xét bài làm của bạn GV: Uốn nắn chỗ sai của học sinh 3. Đường trung trực của đoạn thẳng. x A I B y x, y là đường trung trực của đoạn thẳng AB Định nghĩa ( SGK/ 85 ) . GV: vẽ hình và cho học sinh quan sát ? Đường trung trực của đoạn thẳng là gì ? đường thẳng xy nằm như thế nào so với AB ? Đọc các ký hiệu trên hình vẽ ? Mối quan hệ của đường thẳng xy với AB áp dụng : Cho CD = 3 cm hãy vẽ đường trung trực của đoạn thẳng CD . ? Cho đoạn thẳng CD dài 3 cm . Hãy vẽ đường trung trực của đoạn thẳng CD . ? Để vẽ được đường trung trực trước hết ta phải làm gì . D. Củng cố: ? Thế nào là hai đường thẳng vuông góc . ? Thế nào là đường trung trực của đoạn thẳng E. Dặn dò: -Học bài theo SGK và vở ghi , Làm bài tập 11, 12, 14,14/86 SGK . * Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết: 4 Luyện tập I. Mục tiêu -Củng cố các kiến thức đã học , nắm vững các khái niệm về đường thẳng vuông góc , vẽ đường trung trực của đoạn thẳng ,có kỹ năng vẽ 1 đường II. Chuẩn bị: * GV: Nghiên cứu tài liệu và xem trước giáo án , chuẩn bị đồ dùng giảng dạy * HS: Học thuộc bài cũ và làm bài tập đầy đủ. III. Tiến trình bài giảng: A. ổn định lớp: B. Kiểm tra bài cũ: ? thế nào là hai đường thẳng vuông góc . ? thế nào là đường trung trực của đoạn thẳng C. Bài mới: Nội dung Phương pháp Bài tập: 11-SGK/86 .cắt nhau và trong các góc tạo thành có một góc vuông. a a' .. có 1 và chỉ 1 Bài tập: 12 Đ S Bài tập 14: d C I D Bài tập 15:(gấp giấy) Bài tập 18 Bài 19: Các bước vẽ có thể theo nhiều trình tự khác nhau ( Có thể tương tự như bài 18) Bài 20: ? Trong câu a ta điền vào dấu gì ? Đọc đề bài bài tập 12 HS: Lên bảng vẽ hình minh họa GV: Gọi học sinh nhận xét bài làm của bạn ? làm bài tập 14 . ?Nêu lại cách vẽ đường trung trực của đoạn thẳng . ? Làm bài tập 15 . Gấp giấy. Học sinh lên bảng làm bài . Các học sinh khác làm bài tại chỗ chuẩn bị ý kiến nhạn xét bài làm của bạn trên bảng . ? Đọc đề bài tập 18/86 . ? Muốn vẽ góc xOy = 450 ta phải làm như thế nào . ( Học sinh lên bảng trình bày ) ? Hãy lấy điểm A nằm trong xOy . ? Qua A vẽ được mấy đường thẳng vuông góc với ox . ? Qua A vẽ được mấy đường thẳng vuông góc với oy ? Đọc đề bài tập 19/87 . ? Giải bài tập 19 . (học sinh chưa làm được giáo viên có thể hướng dẫn ) ? Học sinh lên bảng trình bày . ? Nhận xét bài làm của bạn . GV : Nhận xét , uốn nắn sai xót nếu có . Đọc đề bài tạp 20/87 . ? Nêu cách vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng . ? Vận dụng làm bài tập 20/87 . GV : Yêu cầu cả lớp cùng làm sua đó gọi 1 học sinh lên bảng trình bày . D. Củng cố: Hệ thống lại bài học . E. Dặn dò: Về nhà làm bài tập 9 , 10 , 1 , 12 , 13 , 14 , SBT . * Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: Ngày dạy : Tuần : 3 Tiết: 5 Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng I. Mục tiêu -Học sinh hiểu được các kí niệm góc so le trong , đồng vị trong cùng phía thông qua hình ảnh cụ thể . -Học sinh hiểu được tính chất : Nếu có 1 cặp góc so le trong bằng nhau thì hai góc so le trong còn lại bằng nhau . Hai góc đồng vị bằng nhau , hai góc trong cùng phía bù nhau II. Chuẩn bị: * GV: Nghiên cứu tài liệu và soạn kỹ giáo án , xem lại giáo án trước khi lên lớp , chuẩn bị một số đồ dùng cần thiết . * HS: Học bài cũ . làm bài tạp đầy đủ . III. Tiến trình bài giảng: A. ổn định lớp: B. Kiểm tra bài cũ: ? Hai đường thẳng xuống góc tạo ra mấy góc vuông , C. Bài mới: Nội dung Phương pháp 1. Góc so le trong, góc đồng vị ?1: 1.Nhận biết cặp góc so le trong, cặp góc đồng vị . GV : Vẽ một đường thẳng cắt hai đường thẳng sau đó đặt tên cho 8 góc tạo thành . GV : Gọi tên hai cặp góc so le trong , bốn cặp góc đồng vị . GV : Yêu cầu học sinh làm ? 1 theo nhóm . Các nhóm trình bày bài làm của mình . GV : Uốn nắn sửa sai nếu có . 2. Tính chất ?2: a) éA1 =éB3 =1350 b) éA2 =éB4 = 450 c) éA3 =éB3 = 1350 éA2 =éB2= 450 éA4 =éB4 = 450 2. Phát hiện mối quan hệ giữ các góc cho bởi 2 đường thẳng và một cát tuyến . GV : Vẽ 1 đường thẳng cắt hai đường thẳng sao cho có một cặp góc so le trong bằng nhau. ? Đo và sắp xếp các góc bằng nhau còn lại ?Trong đó những cặp góc nào là so le trong , những cặp ... lớp: B. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp với ôn tập . C. Bài mới: Nội dung Phương pháp Bài 67/140 1.Đ 2.Đ 3.S 4.S 5.Đ 6.S ? Hãy tìm câu trả lời đúng , sai trong các câu sau : ?Hãy giải thích tại sao đúng, tại sao sai? Bài 68/141 a) b) c) suy ra từ định lý tổng ba góc của tam giác. ? Các tính chất sau đây được suy ra trực tiếp từ định lý nào? Bài tập 1: Cho D ABC có AB = AC , lấy điẻm D trên cạnhAB , điểm E trên cạnh AC sao cho AD=AE . a.Chứng minh : BE = CD . b.Gọi O là giao điểm của BE và CD . Chứng minh rằng D BOD = DCOE ? Vẽ hình, ghi giả thiết , kết luận của bài tập . a) chứng minh D BEA = D CDA (c.g.c) -> BE = CD b) Chứng minh D BDC = D CEB (c.c.c) -> BDC = CEB -> Chứng minh D BOD = DCOE (g.c.g) ? Chứng minh BE = CD học sinh trình bày . GV : Có thể hướng dẫn để có BE = CD ta đi chứng minh cho 2 tam giác nào bằng nhau . ? Nhận xét bài làm của bạn . ? Chứng minh D BOD = D COE học sinh lên bảng trình bày . ? Nhận xét bàilàmcủa bạn . GV : Nhận xét , đánh giá và uốn nắn sai xót nếu có . Bài tập 2 Đề : Cho D AOB có OA = OB , tia phân giác của góc O cắt AB ở D . chứng minh rằng : a. DA = DB b.OD ^ AB ? Lên bảng vẽ hình và ghi giả thiết , kết luận của bài tập . GV : Nhận xét và uốn nắn phần ghi giả thiết , kết luận của học sinh . ? chứng minh DA = DB . học sinh trình bày . ? Nhận xét bài làm của bạn . GV : Nhận xét , uốn nắn sai xót nếu có . ?Chứng minh Do ^ Ab . Học sinh trình bày . ? Nhận xét bài làm của bạn . GV : Nhận xét , uốn nắn sai xót nếu có . D. Củng cố: E. Dặn dò: -Xem lại các bài tập đã chữa . -Tổng ôn tập để nắm vững , hiểu rõ kiến thức cơ bản củachương trình đã học . -Chuẩn bị để giờ sau kiểm tra học kỳ . * Rút kinh nghiệm: Tuần : 17+18 Tiết: 31, 32 - Đ Kiểm tra học kỳ I I. Mục tiêu -Củng cố những kiến thức cơ bản môn Toán mà học sinh dã được học từ đầu năm . -Kiểm tra sự tiếp thu kiến thức của học sinh . -Rèn kỹ năn chứng minh hình học , kĩ năng làm bài tập kiểm tra và rèn thái độ nghiêm túc trong kiểm tra và thi . II. Chuẩn bị: * GV: Nghiên cứu tài liệu , ra đề phù hợp với học sinh . * HS: Tổng ôn tạp những kiến thức đã học , chuẩn bị đầy đủ mọi dụng cụ phục vụ cho tiết kiểm tra . III. Tiến trình bài giảng: A. ổn định lớp: B. Kiểm tra Đề bài : Câu 1 : Điền dấu X vào ô trống thích hợp . Câu Nội dung Đúng Sai 1 Nếu 1 tam giác vuông có 1 góc nhọn bằng 450 thì góc còn lại bằng 450 . 2 Nếu 2 tam giác có 3 góc bằng nhau từng đôi một thì hai tam giác đó bằng nhau . 3 Góc ngoài của 1 tam giác lớn hơn mỗi góc trong không kềvới nó của tam giác đó . 4 Nếu D ABC và D DEF có AB = DE ; BC = EF ; C = F thì D ABC = D DEF . Câu 2 : Điểm N và M thuộc đồthị hàm số y = 3x + 1 a.Điểm N có hoành độ bằng – 3 thì tung độ của nó là : A. – 8 B. 8 C. 10 D. – 10 b.Điểm M cótung độ bằng 7 thì hoành độ củanólà : A. – 2 B. 82 C. 8/3 D. – 8/3 Em hãy khoanh HSn chữ đứng trước câu trả lời đúng . Câu 3 : Xem hình vẽ bên : a. Viết toạ độ các điểm A, B , C , D b.Đánh dấu điểm M ( 1; 0 ) và N ( 0; -1 ) trên hình . Câu 4 : Vẽ đồ thị hàm số y = 1,5 x Câu 5 : hai thanh kim loại nặng bằng nhau và có khốilượng riêng theo thứ tự là 3g/cm3 và 5 g / cm3 . Thể tíchcủa mỗi thanh kim loại bằng bao nhiêu , biểtằng tổng thể tích của chúng bằng 8000 cm3 . Câu 6 :Cho D ABC có M là trung điểm của BC trên tai đối của MA lấy điểm N sao cho MA = MN chứng minh rằng : AB = NC B.AB // NC Đáp án – biểu điểm Câu 1 : 1 đ : . Câu 2 : 1 đ . a.Khoanh A . – 8 được 0,5 đ ( các chữ khác không khoanh ) b.Khoanh B . 2 được 0,5 đ ( các chữ khác không khoanh ) Câu 3 : 1 đ a. A( 1; 2 ) , B( 4 , 3) , C ( 2 , -2 ) , D( 4 , -2 ) : 0,5 đ . b. Đánh dấu điểm M và N đúng trên hình cho 0,5 đ . Câu 4 : 2 đ . *Đồ thị hàm số y = 1,5 x đi qua gốctoạ độ O ( 0,0 ) . 0,75 đ . *Nếu x = 1 -> y = 1,5 Đồ thị đi qua điểm A ( 1 ; 1,5 ) 0,5 đ . Câu 5 : 2 đ . 0,25 Gọi thể tích của mỗithanh kim loại là V1 , V2 ( cm3) 0,25 đ . Vì khối lượng không đổi nên thể tích và khối lượng riênglà 2 đại lượng tỉ lệ nghịch . : D1 . V1 = D2 . V2 hay 3V1 = 5V2 -> V1/ 5 = V2 / 3 áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau . 0,5 đ V1/ 5 = V2 / 3 = V1+ V2/ 5 + 3 = 8000/8 = 1000 -> V1 = 5.1000 = 5000 cm3 V2 = 3. 1000 = 3000 cm3 0,5 đ Vậy thể tích của mỗi thanh kim loại lần lượt là 5000 cm3 , 3000 cm3 . Câu 6 : 3 điểm . Gt D ABC : MB = MC Trên tia đối MA lấy điểm N/ MA = MN Kl AB = NC b . AB // NC Chứng minh Xét D ABM và D NCM , MB = MC ( gt ), AMB = NMC ,MA = MN ( gt ) -> D ABM = D NCM ( c.g.c) -> AB = NC ( ,25 đ ) b. Vì D ABM = D NCM ( CMT) -> BAM = CNM Hai góc lại ở vị trí so le trong -> AB// NC (0,75 đ ) E. Dặn dò: Rút kinh nghiệm: Tuần : 19 Tiết 33 : Luyện tập I. Mục tiêu II. Chuẩn bị: * GV: nghiên cứu , soạn kỹ giáo án chuẩn bị đồ dùng dạy học * HS: Chuẩn bị tốt bài cũ, đồ dùng III. Tiến trình bài giảng: A. ổn định lớp: B. Kiểm tra bài cũ: ? Nêu trường hợp bằng nhau thứ 3 của tam giác . C. Bài mới: Nội dung Phương pháp Bài 36/123 Chứng minh : D OAC = D OBD D OAC và D OBD có . OA = OB ODA = OBD AOB là góc chung -> D OAC = D OBD ? Quan sát hình vẽ 100 . Chứng minh cho 2 tam giác đó bằng nhau ? Lên bảng trình bày bài làm . ? Nhận xét bàilàm của bạn . GV : sửa chữa sai sot nếu có. Bài 37/123. Chứng minh : DABC = D FDE. Có : B = D =800 BC = ED C = E D GHI = D MKL vì không thuộc trường hợp nào đã xét . ? Quan sát hình vẽ 101 . Chứng minh cho 2 tam giác đó bằng nhau ? Lên bảng trình bày bài làm . học sinh đứng tại chỗ trình bày . ? Nhận xét bài làm của bạn . GV : sửa chữa sai sót nếu có. Bài tập 38/124 . A B C D GT AB // CD AC // BD KL Ab = CD , AC = BD Chứng minh : Xét D ABD và D DCA A1 = D1 ( Sole trong ) áP DễNG là cạnh chung . A2 = D2 so le trong ? Vẽ hình và ghi giải thiết , kếtluận .ư ? Nhận xets phần vẽ hình và ghi giải thiết , kết luận của bạn . D. Củng cố: E. Dặn dò: * Rút kinh nghiệm: Tiết: 34 ĐBài I. Mục tiêu II. Chuẩn bị: * GV: nghiên cứu , soạn kỹ giáo án chuẩn bị đồ dùng dạy học * HS: Chuẩn bị tốt bài cũ, đồ dùng III. Tiến trình bài giảng: A. ổn định lớp: B. Kiểm tra bài cũ: C. Bài mới: Nội dung Phương pháp 1. D. Củng cố: E. Dặn dò: * Rút kinh nghiệm: Tuần : 20 Tiết: 35 ĐBài I. Mục tiêu II. Chuẩn bị: * GV: nghiên cứu , soạn kỹ giáo án chuẩn bị đồ dùng dạy học * HS: Chuẩn bị tốt bài cũ, đồ dùng III. Tiến trình bài giảng: A. ổn định lớp: B. Kiểm tra bài cũ: C. Bài mới: Nội dung Phương pháp 1. D. Củng cố: E. Dặn dò: * Rút kinh nghiệm: Tiết: 36 ĐBài I. Mục tiêu II. Chuẩn bị: * GV: nghiên cứu , soạn kỹ giáo án chuẩn bị đồ dùng dạy học * HS: Chuẩn bị tốt bài cũ, đồ dùng III. Tiến trình bài giảng: A. ổn định lớp: B. Kiểm tra bài cũ: C. Bài mới: Nội dung Phương pháp 1. D. Củng cố: E. Dặn dò: * Rút kinh nghiệm: Tuần : 21 Tiết: 37 ĐBài I. Mục tiêu II. Chuẩn bị: * GV: nghiên cứu , soạn kỹ giáo án chuẩn bị đồ dùng dạy học * HS: Chuẩn bị tốt bài cũ, đồ dùng III. Tiến trình bài giảng: A. ổn định lớp: B. Kiểm tra bài cũ: C. Bài mới: Nội dung Phương pháp 1. D. Củng cố: E. Dặn dò: * Rút kinh nghiệm: Tiết: 38 ĐBài I. Mục tiêu II. Chuẩn bị: * GV: nghiên cứu , soạn kỹ giáo án chuẩn bị đồ dùng dạy học * HS: Chuẩn bị tốt bài cũ, đồ dùng III. Tiến trình bài giảng: A. ổn định lớp: B. Kiểm tra bài cũ: C. Bài mới: Nội dung Phương pháp 1. D. Củng cố: E. Dặn dò: * Rút kinh nghiệm: Tuần : 22 Tiết: 39 ĐBài I. Mục tiêu II. Chuẩn bị: * GV: nghiên cứu , soạn kỹ giáo án chuẩn bị đồ dùng dạy học * HS: Chuẩn bị tốt bài cũ, đồ dùng III. Tiến trình bài giảng: A. ổn định lớp: B. Kiểm tra bài cũ: C. Bài mới: Nội dung Phương pháp 1. D. Củng cố: E. Dặn dò: * Rút kinh nghiệm: Tiết: 40 ĐBài I. Mục tiêu II. Chuẩn bị: * GV: nghiên cứu , soạn kỹ giáo án chuẩn bị đồ dùng dạy học * HS: Chuẩn bị tốt bài cũ, đồ dùng III. Tiến trình bài giảng: A. ổn định lớp: B. Kiểm tra bài cũ: C. Bài mới: Nội dung Phương pháp 1. D. Củng cố: E. Dặn dò: * Rút kinh nghiệm: Tuần : 23 Tiết: 41 ĐBài I. Mục tiêu II. Chuẩn bị: * GV: nghiên cứu , soạn kỹ giáo án chuẩn bị đồ dùng dạy học * HS: Chuẩn bị tốt bài cũ, đồ dùng III. Tiến trình bài giảng: A. ổn định lớp: B. Kiểm tra bài cũ: C. Bài mới: Nội dung Phương pháp 1. D. Củng cố: E. Dặn dò: * Rút kinh nghiệm: Tiết: 42 ĐBài I. Mục tiêu II. Chuẩn bị: * GV: nghiên cứu , soạn kỹ giáo án chuẩn bị đồ dùng dạy học * HS: Chuẩn bị tốt bài cũ, đồ dùng III. Tiến trình bài giảng: A. ổn định lớp: B. Kiểm tra bài cũ: C. Bài mới: Nội dung Phương pháp 1. D. Củng cố: E. Dặn dò: * Rút kinh nghiệm: Tuần : 24 Tiết: 43 ĐBài I. Mục tiêu II. Chuẩn bị: * GV: nghiên cứu , soạn kỹ giáo án chuẩn bị đồ dùng dạy học * HS: Chuẩn bị tốt bài cũ, đồ dùng III. Tiến trình bài giảng: A. ổn định lớp: B. Kiểm tra bài cũ: C. Bài mới: Nội dung Phương pháp 1. D. Củng cố: E. Dặn dò: * Rút kinh nghiệm: Tiết: 44 ĐBài I. Mục tiêu II. Chuẩn bị: * GV: nghiên cứu , soạn kỹ giáo án chuẩn bị đồ dùng dạy học * HS: Chuẩn bị tốt bài cũ, đồ dùng III. Tiến trình bài giảng: A. ổn định lớp: B. Kiểm tra bài cũ: C. Bài mới: Nội dung Phương pháp 1. D. Củng cố: E. Dặn dò: * Rút kinh nghiệm: Tuần : 25 Tiết: 45 ĐBài I. Mục tiêu II. Chuẩn bị: * GV: nghiên cứu , soạn kỹ giáo án chuẩn bị đồ dùng dạy học * HS: Chuẩn bị tốt bài cũ, đồ dùng III. Tiến trình bài giảng: A. ổn định lớp: B. Kiểm tra bài cũ: C. Bài mới: Nội dung Phương pháp 1. D. Củng cố: E. Dặn dò: * Rút kinh nghiệm: Tiết: 46 ĐBài I. Mục tiêu II. Chuẩn bị: * GV: nghiên cứu , soạn kỹ giáo án chuẩn bị đồ dùng dạy học * HS: Chuẩn bị tốt bài cũ, đồ dùng III. Tiến trình bài giảng: A. ổn định lớp: B. Kiểm tra bài cũ: C. Bài mới: Nội dung Phương pháp 1. D. Củng cố: E. Dặn dò: * Rút kinh nghiệm: Tuần : 26 Tiết: 47 ĐBài I. Mục tiêu II. Chuẩn bị: * GV: nghiên cứu , soạn kỹ giáo án chuẩn bị đồ dùng dạy học * HS: Chuẩn bị tốt bài cũ, đồ dùng III. Tiến trình bài giảng: A. ổn định lớp: B. Kiểm tra bài cũ: C. Bài mới: Nội dung Phương pháp 1. D. Củng cố: E. Dặn dò: * Rút kinh nghiệm: Tiết: 48 ĐBài I. Mục tiêu II. Chuẩn bị: * GV: nghiên cứu , soạn kỹ giáo án chuẩn bị đồ dùng dạy học * HS: Chuẩn bị tốt bài cũ, đồ dùng III. Tiến trình bài giảng: A. ổn định lớp: B. Kiểm tra bài cũ: C. Bài mới: Nội dung Phương pháp 1. D. Củng cố: E. Dặn dò: * Rút kinh nghiệm: Nội dung Phương pháp I/ Chữa bài tập Bài 43(125/SGK) GT xOy 1800 A,B Ox : OA<OB C,D Oy : OC = OA; OD = OB KL AD=BC EAB =ECD OE là tia phân giác của xOy
Tài liệu đính kèm: