I. Mục tiêu :
- Biết được hiện tượng khối kượng riêng của nước giảm khi nóng lên.
- Biết được các dụng cụ dùng để đo nhiệt độ
- Phân biệt được nhiệt giao Xenxiút và nhiệt giai Farehai
- Và có thể chuyển nhiệt độ từ nhiệt giai này sang nhiệt độ tương ứng của nhiệt giai kia
- Nêu được những vd về ứng dụng sự nở vì nhiệt của chất rắn
- Giải thích được hiện tượng thủy ngân trong bầu chứa dâng lên khi gặp nóng
Tuần : 28 Ngày soạn: Tiết : 28 Ngày dạy: KIỂM TRA 1 TIẾT I. Mục tiêu : Biết được hiện tượng khối kượng riêng của nước giảm khi nĩng lên. Biết được các dụng cụ dùng để đo nhiệt độ Phân biệt được nhiệt giao Xenxiút và nhiệt giai Farehai Và cĩ thể chuyển nhiệt độ từ nhiệt giai này sang nhiệt độ tương ứng của nhiệt giai kia Nêu được những vd về ứng dụng sự nở vì nhiệt của chất rắn Giải thích được hiện tượng thủy ngân trong bầu chứa dâng lên khi gặp nĩng II. Ma trận : Nội dung Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Tổng TL TN TL TN TL TN 1/ Sự nở vì nhiệt của chất rắn : C5 (0.5đ) C10 (2đ) 2 C (2.5đ) 2/ Sự nở vì nhiệt của chất lỏng : C1 (0.5đ) C6 (0.5đ) 2C (1đ) 3/ Sự nở vì nhiệt của chất khí : C7 (0.5đ) 1C (0.5đ) 4/ Một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt C8 (2đ) C9 (2đ) 2C (4đ) 5/ Nhiệt kế nhiệt giai C2 (0.5đ) C3 (0.5đ) C4 (0.5đ) 3C (1.5đ) Tổng : 6C (3đ) 2C (4đ) 2C (2.5đ) C1 (0.5đ) KIỂM TRA 1 TIẾT I/ Trắc nghiệm : (4 điểm) * Hãy chọn câu trả lời đúng nhất Câu 1 : Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nĩng một lượng chất lỏng ? Khối lượng của chất lỏng tăng Khối lượng của chất lỏng giảm Khối lượng riêng của chất lỏng tăng Khối lượng riêng của chất lỏng giảm Câu 2 : Nhiệt kế nào sau đây dùng để đo nhiệt độ cơ thể người ? Nhiệt kế y tế Nhiệt kế thủy ngân Nhiệt kế rượu Nhiệt kế dầu Câu 3 : Trong nhgiệt giai Xenxiut 0oC tương ứng với bao nhiêu độ F? A. 20oF B. 22oF C. 30oF D. 32oF Câu 4 : Nhiệt kế trong hiệt giai Xenxiut chỉ 65oC tương ứng với nhiệt kế trong nhiệt giai Farehai chỉ bao nhiêu ? A. 97oF B. 117oF C. 139oF D. 149oF * Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống : Câu 5 : Chất rắn nở vì nhiệt...chất khí Câu 6 : Chất lỏng nở vì nhiệt.chất. Câu 7 : các chất . nở vì nhiệt giống nhau II/ Tự luận : (6đ) Câu 8 : Hãy nêu 2 ví dụ của ứng dụng nở vì nhiệt của chất rắn trong đời sống Câu 9 : khi nhiệt kế thủy ngân nĩng lên thì cả bầu chứa và thủy ngân nĩng lên. Tại sao sao thủy ngân lại dâng lên trong ống thủy tinh ? Câu 10 : Một lọ thủy tinh được đậy bằng nút thủy tinh. Nút bị kẹt. Hỏi phải mở nút bằng cách nào ? --------Hết-------- ĐÁP ÁN I/ Trắc nghiệm : (4 điểm) * Hãy chọn câu trả lời đúng nhất Câu 1 - C Câu 2- A Câu 3 - D Câu 4 - D * Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống : Câu 5 : ít hơn Câu 6 : nhiều hơn - rắn Câu 7 : khác nhau II/ Tự luận : (6đ) Câu 8 : VD về sự nở vì nhiệt của chất rắn là : Băng kép trong bàn là điện Làm đường ray xe lửa, người ta làm khe hở giữa các thanh ray Câu 9 : Do thủy ngân nở vì nhiệt nhiều hơn thủy tinh Câu 10 : Mở nút lọ bằng cách hơ nĩng cổ lọ thủy tinh
Tài liệu đính kèm: