Bài soạn môn Hình học 7 - Tiết 33: Luyện tập ba trường hợp bằng nhau của tam giác

Bài soạn môn Hình học 7 - Tiết 33: Luyện tập ba trường hợp bằng nhau của tam giác

A. Mục tiêu:

- Học sinh củng cố về ba trường hợp bằng nhau của tam giác.

- Rèn kĩ năng vẽ hình, kĩ năng phân tích, trình bày.

B. Chuẩn bị:

- GV: nội dung các bài tập.Thước thẳng.

- HS: Giấy làm bài tập. Thước thẳng

C. Các hoạt động dạy học:

I. Tổ chức lớp: (1')

II. Kiểm tra bài cũ: (5')

- HS 1: phát biểu trường hợp bằng nhau của tam giác theo trường hợp c.c.c, c.g.c, g.c.g.

- GV kiểm tra quá trình làm bài tập về nhà của 2 HS

 

doc 5 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 533Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn môn Hình học 7 - Tiết 33: Luyện tập ba trường hợp bằng nhau của tam giác", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 1-K2.	 
Tiết: 33.	luyện tập ba trường hợp bằng nhau 
 của tam giác (t1)
A. Mục tiêu:
- Học sinh củng cố về ba trường hợp bằng nhau của tam giác.
- Rèn kĩ năng vẽ hình, kĩ năng phân tích, trình bày.
B. Chuẩn bị:
- GV: nội dung các bài tập.Thước thẳng.
- HS: Giấy làm bài tập. Thước thẳng
C. Các hoạt động dạy học: 
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (5') 
- HS 1: phát biểu trường hợp bằng nhau của tam giác theo trường hợp c.c.c, c.g.c, g.c.g.
- GV kiểm tra quá trình làm bài tập về nhà của 2 HS 
III. Bài mới:
Hoạt động của gv - hs
Nội dung - Ghi bảng
- GV yêu cầu HS làm bài tập 43
- 1 HS lên bảng vẽ hình.
- 1 HS ghi GT, KL
- HS khác bổ sung (nếu có)
- GV yêu cầu HS khác đánh giá từng bạnHS lên bảng làm.
- GV: Nêu cách chứng minh AD = BC ?
- HS: chứng minh OAD = OCB
 OA = OC, chung, OD = OB
 GT GT
- GV: Nêu cách chứng minh.
 EAB = ECD
A1 = C1 AB = CD B1 = D1 
A2 = C2 OB = OD 
 OA = OC 
OAD = OCB OAD = OCB
- 1 HS lên bảng chứng minh phần b
- GV: Tìm điều kiện để OE là phân giác xOy
- Phân tích:
OE là phân giác xOy
EOx = EOy
OAE = OCE (c.c.c) hay (c.g.c)
- GV yêu cầu HS lên bảng chứng minh.
Bài tập 43 (tr125-SGK)
GT
; A, B Ox (OA<OB
C, D Oy; OA = OC, OB = OD
AD cắt CB tại E
KL
a) AD = BC
b) EAB = ECD
c) OE là phân giác góc xOy
Chứng minh:
a) Xét OAD và OCB có:
 OA = OC (GT)
 chung
 OD = OB (GT)
 OAD = OCB (c.g.c)
 AD = BC
b) Ta có A1= 180o - A2
 C1= 180o - C2
mà A2 = C2 do OAD = OCB (Cm trên)
 A1 = C1 
. Ta có OB = OA + AB
 OD = OC + CD
mà OB = OD, OA = OC AB = CD
. Xét EAB = ECD có:
 A1 = C1 (Cm trên)
 AB = CD (Cm trên)
 B1 = D1 (OCB = OAD)
 EAB = ECD (g.c.g)
c) xét OAE và OCE có:
 OA = OC (GT)
 OE cạnh chung
 AE = CE (AEB = CED)
OAE = OCE (c.c.c)
 AOE = COE
 OE là phân giác xOy
IV. Củng cố: (3')
- Các trường hợp bằng nhau của tam giác 
V. Hướng dẫn học ở nhà:(1')
- Làm bài tập 44 (SGK)
- Chuẩn bị tiết sau luyện tập tiếp
Tuần: 1-K2.	 
Tiết: 34.	 luyện tập ba trường hợp bằng nhau 
 của tam giác (t2)
A. Mục tiêu:
 - Củng cố cho học sinh kiến thức về 3 trường hợp bằng nhau của tam giác.
 - Rèn kĩ năng vẽ hình, ghi GT, KL cách chứng minh đoạn thẳng, góc dựa vào chứng minh 2 tam giác bằng nhau.
 - Rèn tính cẩn thận, chính xác khoa học.
B. Chuẩn bị:
 - GV: Nội dung các bài tập.Thước thẳng.
 - HS: Thước thẳng. Giấy làm bài kiểm tra 15 phút
C. Các hoạt động dạy học: 
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (3') 
? Để chứng minh 2 tam giác bằng nhau ta có mấy cách làm, là những cách nào.
(Học sinh đứng tại chỗ trả lời)
III. Bài mới: (24') 
Hoạt động của gv - hs
Nội dung - Ghi bảng
- GV yêu cầu HS làm bài tập 44
- 1 HS đọc bài toán.
- GV yêu cầu HS vẽ hình, ghi GT, KL của bài toán.
- Cả lớp vẽ hình, ghi GT, KL
- 1 HS lên bảng làm.
- GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm để chứng minhphần a
- 1 HS lên bảng trình bày bài làm của nhóm mình.
- HS khác nhận xét (bổ sung)
- Cả lớp thảo luận theo nhóm câu b.
- GV thu phiếu học tập của các nhóm 
 (4 nhóm)
- Lớp nhận xét bài làm của các nhóm.
Bài tập 44 (tr125-SGK)
GT
ABC ; B = C
 A1 = A2
KL
a) ADB = ADC
b) AB = AC
Chứng minh:
a) Xét ADB và ADC có:
 A1 = A2 (GT)
 AD chung
 B = C (GT) BDA = CDA
 ADB = ADC (g.c.g)
b) Vì ADB = ADC (theo phần a)
 AB = AC (đpcm)
IV. Kiểm tra 15'
Đề bài: 
Cho MNP có góc N bằng góc P, Tia phân giác góc M cắt NP tại Q. 
Chứng minh rằng:
 a. MQN = MQP
 b. MN = MP
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Ôn lại 3 trường hợp bằng nhau của tam giác.
- Hoàn thiện các bài tập vào vở.
- Đọc trước bài : Tam giác cân (SGK-tr125)

Tài liệu đính kèm:

  • docHinh hoc 7 Tiet 3334 Luyen tap ba truong hop bangnhau cua tam giac.doc