1. MỤC TIÊU:
1.1. Kiến thức:
- HS hiểu và chứng minh được hai định lí đặc trưng của đường trung trực một đoạn thẳng.
1.2. Kĩ năng:
- HS biết cách vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng, xác định được trung điểm của một đoạn thẳng bằng thước kẻ và compa.
- Bước đầu biết dùng các định lí này để làm các bài tập đơn giản.
1.3. Thái độ:
- Hs có thái độ học tập nghiêm túc, tích cực
- Yêu thích môn học, thấy được ứng dụng của hình học trong đời sống.
2. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
2.1. Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu, thước thẳng, compa, eke.
2.2. Học sinh: thước thẳng, compa, eke, bảng nhóm.
Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết: 59 §7. TÍNH CHẤT ĐƯỜNG TRUNGTRỰC CỦA MỘT ĐOẠN THẲNG 1. MỤC TIÊU: 1.1. Kiến thức: - HS hiểu và chứng minh được hai định lí đặc trưng của đường trung trực một đoạn thẳng. 1.2. Kĩ năng: - HS biết cách vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng, xác định được trung điểm của một đoạn thẳng bằng thước kẻ và compa. - Bước đầu biết dùng các định lí này để làm các bài tập đơn giản. 1.3. Thái độ: - Hs có thái độ học tập nghiêm túc, tích cực - Yêu thích môn học, thấy được ứng dụng của hình học trong đời sống. 2. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 2.1. Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu, thước thẳng, compa, eke. 2.2. Học sinh: thước thẳng, compa, eke, bảng nhóm. 3. PHƯƠNG PHÁP. - Thực hành. Hỏi đáp, gợi mở. - Phát hiện và giải quyết vấn đề. 4. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 4.1. Ổn định tổ chức: (1’) - Kiểm tra sĩ sô: 7A1.......................................7A2................................................ - Kiểm tra sự chuẩn bị của hs: 4.2. Kiểm tra bài cũ: (5’) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò ? Thế nào là đường trung trực của một đoạn thẳng? + Cho đoạn thẳng AB, hãy dùng thước có chia khoảng và êke vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB. - GV nhận xét, cho điểm. - HS: + Lên bảng trả lời định nghĩa đường trung trực của đoạn thẳng. - HS cùng GV nhận xét bài làm của bạn trên bảng. 4.3. Giảng bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng HĐ 1: Định lí về tính chất các điểm thuộc đường trung trực (10’) - GV: lấy một mảnh giấy trong đó có một mép cắt là đoạn AB. - GV: yêu cầu HS thực hành gấp hình theo hướng dẫn của SGK (hính 41a, b) ? Tại sao nếp gấp 1 chính là đường trung trực của đoạn thẳng AB? - GV: Yêu cầu HS thực hành tiếp (hình 41 c) , độ dài nếp gấp 2 là gì ? ? Hai khoảng cách này như thế nào ? ? Vậy điểm nằm trên trung trực của một đoạn thẳng có tính chất gì? - GV: Nhấn mạnh nội dung định lí. HĐ 2: Định lí đảo (10’): ? Hãy lập mệnh đề đảo của định lí trên? - GV: Vẽ hình và yêu cầu HS thực hiện ?1 ? Nêu GT, KL của định lí - GV: yêu cầu HS nêu cách chứng minh (xét hai trường hợp) M AB M AB - Yêu cầu hs tự hoàn thành c/ m vào vở ? Ta thấy tập hợp các điểm cách đều hai hai mút của đoạn thẳng có đặc điểm gì - GV: Nêu lại định lí thuận và đảo rồi đi tới nhận xét. - Gv chốt lại kiến thức trọng tâm HĐ 3: Ứng dụng:(8’) - GV: Dựa vào tính chất trên, ta có thể vẽ được đường trung trực của một đoạn thẳng bằng thước và compa. - GV: vẽ đoạn thẳng MN và đường trung trực. - GV: yêu cầu HS chứng minh PQ là đường trung trực của đoạn thẳng MN. - GV: Gợi ý cho HS bằng cách nối PM, PN, QM, QN. - GV: nêu “chú ý” tr 76 SGK. - Cho 1HS đọc to cả lớp cùng nghe. - Gv chốt lại ứng dụng của định lí, qua đó cho ta 1 thêm một cách xác định trung điểm của đoạn thẳng HĐ 4:Luyện tập (6’) - GV: yêu cầu HS dùng thước thẳng và com pa vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB. - Yêu cầu HS làm bài tập 44 tr 76 SGK. - Gọi 1HS lên bảng làm. - GV: Nhận xét quan sát HS thực hiện, uốm nắm HS làm như bên. ? Nêu t/c đường trung trực của một đoạn htẳng. - Gv cùng hs nhận xét, chốt lại - HS: thực hành gấp hình theo SGK (hính 41a, b) - HS: Vì nếp gấp đó vuông góc với AB tại trung điểm của nó. - HS: Khoảng cách từ M tới hai điểm A và B. - HS: Hai khoảng cách này trùng nhau, vậy MA = MB. - HS: Điểm nằm trên trung trực của một đoạn thẳng thì cách đều hai đầu mút của đoạn thẳng đó. - HS nghe và ghi nhớ. - HS: Điểm cách đều hai đầu mút của đoạn thẳng thì nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng đó. ?1 - HS: Thực hiện GT Cho M A, B: MA = MB KL M thuộc trung trực của đoạn thẳng AB - Hs nêu suy nghĩ - HS: Có thể chứng minh như SGK - Trường hợp b có thể nêu cách chứng minh khác: Từ M hạ MH AB chứng minh : MAH = MBH . - HS: Đọc lại nhận xét tr 75 SGK - Hs chú ý nghe, ghi nhớ - HS: nghe giáo viên giới thiệu, ghi nhớ và vẽ hình theo hướng dẫn của GV - Hs chú ý nghe, vẽ hình theo gv - HS: Trả lời miệng cách chứng minh PQ là đường trung trực của đoạn thẳng MN. - Nghe GV gợi ý và thực hiện. - HS đọc chú ý (sgk/76). - 1HS đọc to cả lớp cùng nghe. - Hs chú ý nghe, ghi nhớ - HS dùng thước thẳng và com pa để vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB. - HS cả lớp làm bài tập 44, - 1HS lên bảng làm. - HS dưới lớp cùng GV chữa bài của bạn. - HS trả lời miệng. - Cả lớp cùng nghe, ghi nhớ, chữa bài 1. Định lí về tính chất các điểm thuộc đường trung trực : Thực hành: ( sgk/ 74) b /Định lí 1:(định lí thuận): (SGK) VD M d (d là đường trung trực của AB) => AM = BA. 2. Định lí đảo: */ Định lí 2 : (đ/l đảo) ?1 C/m: (sgk/ 75) +) TH1: . Vì MA = MB nên M là trung điểm của AB, do đó M thuộc đường tt của đoạn thẳng AB. +) TH2: (c/m: sgk/75) */ Nhận xét: Tập hợp các điểm cách đều hai mút của một đoạn thẳng là đường trung trực của đoạn thẳng đó. 3. Ứng dụng: Điều kiện: R > MN +) PM = PN = R P thuộc trung trực của MN. +) QM = QN = R Q thuộc trung trực của MN PQ là trung trực của đoạn thẳng MN. */ Chú ý: (sgk/76) 4. Luyện tập Bài tập 44/76 SGK: M thuộc đường trung trực của đoạn thẳng AB => MA = BM (t/c đường trung trực của một đoạn thẳng). Mà : MA = 5cm => MB = 5cm 4.4 Củng cố:( 3’) ? Qua bài học ta cần nắm được kiến thức gì 4.5. Hướng dẫn học ở nhà và chuẩn bị cho giờ sau: (2’) - Học thuộc các định lí về tính chất đường trung trực của đoạn thẳng, vẽ thành thạo đường trung trực của một đoạn thẳng bằng thước vàcompa. - Ôn lại khi nào hai điểm A và B đối xứng nhau qua đường thẳng xy. - Bài tập về nhà số : 46, 47, 48, 51( tr 76 , 77 SGK) * Hướng dẫn bài 47/ sgk: Vận dụng tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng để chi ra các đoạn thẳng bằng nhau 5. RÚT KINH NGHIỆM. ............................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết: 60 LUYỆN TẬP 1. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố các địmh lí về tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng. 1.2. Kĩ năng: - Vận dụng các định lí đó vào việc giải các bài tập hình (chứng minh, dựng hình) - Rèn luyện kĩ năng vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng cho trước, dựng đường thẳng qua một điểm cho trước bằng thước thẳng và com pa. - Giải bài toán thức tế có ứng dụng tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng. 1.3. Thái độ: - Yêu thích môn học, thấy được ứng dụng của toán học trong đời sống. 2. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 2.1. Giáo viên: Thước thẳng, compa,bảng phụ, phấn màu 2.2. Học sinh: Làm bài tập đã cho, bảng nhóm. 3. PHƯƠNG PHÁP - Hỏi đáp, gợi mở, Hỏi đáp. - Phát hiện và giải quyết vấn đề. - Hoạt động nhóm. 4. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 4.1. Ổn định tổ chức: (1’) - Kiểm tra sĩ số:7A1.............................................7A2.............................................. - Kiểm tra sự chuẩn bị của hs: 4.2. Kiểm tra bài cũ: (7’) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò + Yêu cầu HS: - Nêu định lí thuận và đảo về tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng? - Làm bài tập 46/76 SGK - Gv cùng hs nhận xét, đánh giá, cho điểm - HS lên bảng trả lời miệng nd 2 định lí (sgk). - Bài tập: cân có đáy BC nên AB = AC => A nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng BC (Định lí đường tt của đoạn thẳng) Chứng minh tương tự ta có D và E nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng BC. Vật suy ra ba điểm A; B; C thẳng hàng. - Hs dưới lớp cùng làm, nhận xét 4.3. Giảng bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng HĐ1: Chữa bài tập (12’) - GV cho HS cả lớp làm bài tập 47(sgk). - Gọi 1HS lên bảng làm. - Gợi ý: Vận dụng tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng để chi ra các đoạn thẳng bằng nhau - Quan sát HS thực hiện, uốn nắn, sửa chữa yêu cầu hs làm như bên. - GV: Nêu bài 50 tr 77 SGK ? Địa điểm nào xây dựng trạm y tế cách đều hai điểm dân cư. - Yêu cầu HS trả lời như bên. - GV yêu cầu hs làm tíêp bài 48: - Gv: Nêu bài 48 tr 77 SGK - GV: vẽ hình lên bảng ? Nêu cách vẽ điểm L đối xứng với M qua xy? - GV Gợi ý: ? IM bằng đoạn nào ? Tại sao? ? Theo em: IM + IN nhỏ nhất khi nào? - Gọi một hs lên bảng trình bày, dưới lớp cùng làm và nhận xét - GV: Nhận xét, sửa chữa uốn nắn HS làm như bên. - Gv yêu cầu hs chốt lại các kiến thức đã vận dụng vào các bài tập trên. HĐ2: Luyện tập ( 20’) - Cho HS cả lớp làm bài tập bài 49 tr 77 SGK. - GV: Vẽ hình lên bảng ? Bài toán này tương tự bài toán nào ? - GV: Yêu cầu HS trình bày lời giải. - Yêu cầu HS làm như bên. - Gv cùng hs nhận xét, chuẩn kiến thức - GV: Nêu bài 51 tr 77 SGK - GV: Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm khoảng 5-7’ - GV: Yêu cầu các nhóm trình bày lời giải. GV: Kiểm tra kết quả của vài nhóm. ? Còn cách dựng nào khác không? (bằng thước và compa) - GV: Tiến hành dựng cho HS xem - GV: yêu cầu HS nêu lại cách dựng ? Có mấy cách dựng đường trung trực của đoạn thẳng ? Hãy nhận xét - GV: Nhận xét, chốt lại cách dựng - HS cả lớp làm bài tập 47(sgk). - 1HS lên bảng làm. - Nghe GV gợi ý và thực hiện. - Hs dưới lớp đối chiếu với bài làm của bạn trên bảng cùng Gv sửa chữa bài làm của bạn trên bảng. - HS: Cả lớp chú ý theo dõi và trả lời câu hỏi của Gv - HS: Nhận xét, bổ sung câu trả lời cho bạn (nếu sai). - Đọc đề bài trong sgk. - HS: Vẽ hình vào vở - HS: xy là trung trực của đoạn ML. - HS: IM = IL vì I nằm trên trung trực của đoạn ML. - HS: IM + IN nhỏ nhất khi I P - 1HS lên bảng, cả lớp cùng làm bài vào vở. - Hs nêu các kiến thức đã vận dụng - HS cả lớp làm bài tập bài 49 tr 77 SGK. - HS vẽ hình vào vở. - HS: Tương tự bài 48 SGK vừa chữa - HS: Trình bày lời giải - HS dưới lớp cùng GV chữa bài làm của GV trên bảng. - Hs chữa bài chuẩn vào vở - 1HS đọc lại đề bài, HS cả lớp cùng tho dõi. - HS: Hoạt động theo nhóm thực hiện theo hai nội dung: dựng hình và chứng minh. - HS: Đại diện các nhóm trình bày lời giải - HS: suy nghĩ trả lời - HS: Quan sát cách dựng của GV - HS: nêu cách dựng - Có hai cách: dùng êke; dùng thước thẳng và com pa - HS: Nhận xét - Hs chú ý nghe, ghi nhớ Bài 47(sgk/76) Hai điểm M, N nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng AB => AM = MA; NA = NB (Định lí đường trung trực của đoạn thẳng) Do đó (c.c.c) Bài 50 tr 77 SGK: Địa điểm xây dựng trạm y tế là giao của đường trung trực nối hai điểm dân cư với cạnh đường quốc lộ. Bài 48(sgk/77) Theo cách dựng điểm đối xứng qua một đt, ta có xy là đường trung trực của đoạn thẳng ML, Vì I nằm trên đường trung trực của ML nên ta có: IM = IL +) Nếu I P thì : IL + IN > LN (bất đẳng thức tam giác) Hay: IM + IN > LN +) Nếu I P thì IL + IN = PL + PN = LN Bài 49 tr 77 SGK: Lấy A’ đối xứng với A qua bờ sông. Giao của A’B với bờ sông là C, nơi xây dựng trạm bơm. Bài 51 tr 77SGK: a) Dựng hình: b) Chứng minh: theo cách dựng PA = PB ; CA = CB. P, C nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng AB. Vậy PC là trung trực của đoạn thẳng AB PC AB. 4.4. Củng cố :(3’) ? Nhắc lại tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng. ? Nêu các cách vẽ đường trung trực của đoạn thẳng, cách vẽ trung điểm cả một đoạn thẳng. ? Nêu nhận xét tính chất các điểm thuộc đường trung trực của đoạn thẳng. ( Yêu cầu HS đứng tại chỗ trả lời miệng; GV chốt lại cho HS) 4.5. Hướng dẫn học ở nhà và chuẩn bị cho giờ sau: (2’) - Ôn tập các định lí về tính chất các đường trung trực của một đoạn thẳng, các tính chất của tam giác cân đã biết . Luyện thành thạo cách dựng đường trung trực của một đoạn thẳng bằng thước và compa. - Bài tập về nhà 57, 59, 61 tr 30, 31 SBT * Hướng dẫn bài 59: Vẽ đường trung trực m của AB. Giao điểm của m và d là tâm O phải dựng. Chú ý trường hợp m // d thì không dựng được điểm O. 5. RÚT KINH NGHIỆM: ............................................................................................................................................................................................................................................................................ ...................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: