Bài soạn môn Hình học 7 - Trường THCS thị trấn Cái Rồng - Tiết 9, 10

Bài soạn môn Hình học 7 - Trường THCS thị trấn Cái Rồng - Tiết 9, 10

1. MỤC TIÊU:

1.1. Kiến thức:

- Cho 2 đường thẳng song song và một cát tuyến, cho biết số đo của một góc, học sinh biết tính các góc còn lại.

1.2. Kĩ năng:

- Học sinh vận dụng được tiên đề Ơ-clit và tính chất của hai đường thẳng song song để giải bài tập.

1.3. Thái độ:

- Bước đầu biết suy luận bài toán và biết cách trình bày bài toán

2. CHUẨN BỊ:

2.1. GV: - Thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ, đề kiểm tra 15.

2.2. HS: - Thước thẳng, thước đo góc, bảng nhóm.

3. PHƯƠNG PHÁP:

- Thảo luận nhóm.

 

doc 8 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 558Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn môn Hình học 7 - Trường THCS thị trấn Cái Rồng - Tiết 9, 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:.......................
Ngày giảng:.....................	 Tiết 9 
Luyện tập
1. Mục tiêu:
1.1. Kiến thức:
- Cho 2 đường thẳng song song và một cát tuyến, cho biết số đo của một góc, học sinh biết tính các góc còn lại.
1.2. Kĩ năng:
- Học sinh vận dụng được tiên đề Ơ-clit và tính chất của hai đường thẳng song song để giải bài tập.
1.3. Thái độ:
- Bước đầu biết suy luận bài toán và biết cách trình bày bài toán
2. Chuẩn bị:
2.1. GV: - Thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ, đề kiểm tra 15’.
2.2. HS: - Thước thẳng, thước đo góc, bảng nhóm.
3. Phương pháp:
- Thảo luận nhóm.
- Vấn đáp, trực quan.
- Làm việc với sách giáo khoa.
4. Tiến trình bài dạy
4.1. ổn định tổ chức:(1Phút) - ổn định trật tự
	 - Kiểm tra sĩ số : 7A1.........................7A2..........................
	- Kiểm tra sự chuẩn bị của hs:
4.2. Kiểm tra bài cũ: ( 7’)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
?1 Thế nào là hai đường thẳng song song. vẽ hình minh hoạ
?2 Để kiểm tra 2 đường thẳng song song ta làm ntn
HS1 : Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không có điểm chung
HS2: Trả lời miệng
Bài tập: Cho hình vẽ biết a//b
Hãy nêu tên các cặp góc bằng nhau của hai tam giác CAB và CDE. Giải thích.
- Gv cùng cả lớp nhận xét, đánh giá, cho điểm
- Hs dưới lớp cùng làm và nhận xét
4.3. Giảng bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
HĐ1: Chữa bài tập (10’)
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 35.
- Giáo viên chốt kq (yêu cầu HS làm như bên).
? Qua bài tập trên em được củn cố kiến thức nào
- Gv nhận xét, chốt lại
- Giáo viên treo bảng phụ bài tập 36
- Yêu cầu học sinh hoạt động theo nhóm làm lài tập.
- Giáo viên kiểm tra sự làm việc của các nhóm
- Giáo viên chốt kq.
? Nhắc lại tính chất hai đường thẳng song song
- Gv chốt lại các iến thức đã vận dụng vào bài tập
HĐ2: Luyện tập (20’)
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 29 (tr79 - SBT)
? Để kiểm tra xem đường thẳng c có cắt đường thẳng b không ta làm như thế nào.
- Yêu cầu học sinh trả lời ?a.
? Bài toán cho biết điều gì, cần tìm điều gì.
? Nếu c không cắt b tìm mối qhệ của c và b.
? Theo đề bài ta có điều gì.
? Theo suy luận trên có bao nhiêu đường thẳng // b.
? Theo tiên đề Ơ-clit ta có điều gì.
- Gv yêu cầu hs tự trình bày vào vở
- Giáo viên treo bảng phụ bài tập 38
- Yêu cầu học sinh làm việc theo nhóm khoảng 
7-8’
? Nêu yêu cầu của đề
- Giáo viên kiểm tra sự làm việc của các nhóm.
- Gv đưa bài giải chuẩn lên bảng phụ, yêu cầu các nhóm tự đánh giá
- Giáo viên chốt kết quả.
(Nếu không đủ thời gian thì không làm trường hợp H25b).
? Qua bài tập trên em đã được củng cố những kiến thức nào
- Gv nhận xét, chốt lại
- Cả lớp làm nháp.
- 1 học sinh lên bảng trình bày.
 Nhận xét
- Hs : Tiên đề Ơ-clit 
- Hs quan sát, đọc to đề bài
- Các nhóm hoạt động rồi điền vào phiếu học tập
- Đại diện nhóm lên trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét.
- Hs trả lời miệng
- 1 học sinh lên bảng vẽ hình.
- Kéo dài đường thẳng c
- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời
- Cho a//b và c cắt a
- Suy luận c cắt b
 c//b
a//b
- có 2 đường thẳng đi qua A và // đường thẳng b
- Trái với tiên đềđiều giả sử là sai.
- Hs tự trình bày vào vở
- Các nhóm phía trong làm hình 25a.
- Các nhóm phía ngoài làm hình 25b
- Hs trả lời miệng
- Đại diện các nhóm lên trình bày (sau khi đã thảo luận xong)
- Các nhóm quan sát nhận xét.
Hs trả lời miệng
- Hs cùng nghe, ghi nhớ
Bài tập 35 (tr94- SGK)
Theo tiên đề Ơ-clit có một đường thẳng đi qua 1 điểm cho trước và // với đường thẳng cho trước.
Vậy chỉ có 1 đường thẳng a và 1 đường thẳng b
Bài tập 36 (tr94 - SGK)
 Hình 1 
a) (Vì là cặp góc so le trong)
b) (Vì là cặp góc đồng vị)
c) (vì là cặp góc trong cùng phía)
d) vì do đối đỉnh mà (do đồng vị) suy ra 
Bài tập 29 (tr79 - SBT)
a) Đường thẳng c có cắt đường thẳng b
b) Suy luận nếu a//b và c cắt a thì c cắt b
- Giả sử c không cắt b c//b khi đó qua điểm A có 2 đường thẳng c và a cùng song song b
 trái với tiên đề Ơ-clit. Vậy nếu a//b và c cắt a thì c cắt b.
Bài tập 38 (tr95-SGK) H25a
Biết d//d' thì suy ra:
* Nếu 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng // thì:
a) 2 góc so le trong bằng nhau
b) 2 góc đồng vị bằng nhau
c) 2 góc trong cùng phía bù nhau
* Biết hoặc hoặc thì suy ra d//d'
. Nếu 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng mà a) hai góc so le trong bằng nhau hoặc b) hai góc đồng vị bằng nhau. hoặc c) 2 góc trong cùng phía bù nhau thì 2 đường thẳng đố song song với nhau.
4.4. Củng cố: (5’)
- Chốt lại các kiến thức đã vận dụng vào bài tập 
4.5. Hướng dẫn học ở nhà: (2')
- Xem lại các bài tập trên
- Làm bài tập 39(tr95 - SGK)
- Làm bài tập 28; 0 (tr79 - SBT)
5. Rút kinh nghiệm
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
Ngày soạn :..........................
Ngày giảng :........................ 
	 Tiết 10 
	Đ6: từ vuông góc đến song song 
1. Mục tiêu:
1.1. Kiến thức:
- Học sinh biết mối quan hệ của hai đường thẳng cùng vuông góc hoặc cùng song song với 1 đường thẳng thứ ba.
1.2. Kĩ năng:
- Biết phát biểu một mệnh đề toán học.
- Rèn luyện khả năng lập luận của học sinh.
1.3. Thái độ: 
- Rèn cho HS tính cẩn thận, chính xác. 
2. Chuẩn bị:
2.1. GV: - Thước thẳng, êke, bảng phụ nội dung bài tập 40; 41 SGK.
2.2. HS 2: - - Thước thẳng, êke, bảng nhóm. 
3. Phương pháp:
- Thảo luận nhóm.Vấn đáp, trực quan.
- Làm việc với sách giáo khoa.
- Phát hiên và giải quyết vấn đề.
4. Tiến trình bài dạy
4.1. ổn định tổ chức:(1Phút) - ổn định trật tự
	 - Kiểm tra sĩ số : 7A1.........................7A2..........................
 - Kiểm tra sự chuẩn bị của hs:
4.2. Kiểm tra bài cũ: (5Phút)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
GV nêu câu hỏi:
HS 1:
? Nêu dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song.
? Phát biểu nội dung tiên đề Ơ-clit và tính chất của hai đường thẳng song song. 
- HS 2: + Cho đường thẳng a và M a vẽ đường thẳng b đi qua M và vuông góc với a.
 + Vẽ đường thẳng c đi qua M và vuông góc với đường thẳng b.
? Có nhận xét gì về quan hệ giữa đường thẳng a và c? Vì sao?
- GV: Đó chính là mối quan hệ từ vuông góc đến song song.
HS trả lời:
HS 1:
- Nêu dấu hiệu như SGK
Phát biểu(sgk).
b
HS 2:
c
+ a//c
+ Vì a và c cắt b tạo ra cặp góc so le trong , cặp góc đồng vị bằng nhau
4.3. Giảng bài mới:
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Ghi bảng
HĐ1. Quan hệ giữa tính vuông góc với tính song song (20Phút)
- Yêu cầu học sinh làm ?1
- Giáo viên yêu cầu học sinh vẽ hình.
? Vẽ đường thẳng ađường thẳng c tại A
? Lấy điểm Bc, vẽ đường thẳng b đi qua B và c
? Trả lời câu hỏi a, b trong SGK 
? Tìm mối quan hệ của hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ 3.
- Giáo viên ghi tóm tắt 
- Giáo viên đưa ra bảng phụ nội dung bài toán sau: 
Cho a//b và ca
a) c có cắt b không
b) c cắt b tạo thành góc có số đo bằng bao nhiêu.
? Qua bài tập trên em rút ra nhận xét gì.
- Gv nhận xét, chốt lại quan hệ giữa tính vuông góc và song song
HĐ2. Ba đường thẳng song song (10Phút)
? Vẽ đường thẳng d'//d
? Vẽ d''//d
? Tìm mối quan hệ của d' và d''
? Kẻ đường thẳng ad. Trả lời các câu hỏi ?2 trong SGK 
? Qua bài tập trên em rút ra nhận xét gì.
- Giáo viên chốt :
2 đường thẳng phân biệt cung song song với đường thẳng thứ 3 thì chúng song song với nhau.
- Giáo viên ghi tóm tắt 
- Giáo viên đưa ra bảng phụ bài tập 41 SGK, yêu cầu học sinh lên bảng điền
- Gv cùng hs nhận xét, chữa bài như bên
- Chốt lại tính chất 3 đường thẳng song song
- Hs đọc to yêu cầu ?1
- Học sinh làm theo yêu cầu của giáo viên. 
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời.
- Suy nghĩ trả lời: 2 đường thẳng đó song song với nhau
- Hs cùng theo dõi
- Học sinh suy nghĩ ít phút trả lời
- Hs nhận xét: Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ 3 thì chúng song song với nhau.
- Hs vẽ hình
- Học sinh rút ra nhận xét.
- Học sinh vẽ theo yêu cầu của giáo viên 
- d' và d'' song song với nhau
- Học sinh trả lời các câu hỏi SGK 
- Học sinh nhận xét
- Hs quan sát, ghi vở
- 1 học sinh lên bảng điền.
- Học sinh khác bổ sung.
- Hs lắng nghe, ghi nhớ
1. Quan hệ giữa tính vuông góc với tính song song 
?1
a) a có song song với b
b) Suy luận a//b
Vì ac 
 .bc 
 là 2 góc so le trong a//b
* Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ 3 thì chúng song song với nhau.
ac
 a//b
bc
Bài tập :
a) c có cắt b theo bài tập 29-SBT 
b) Vì a//b mà c cắt a và b 2 góc so le trong bằng nhau mà các góc của 
các góc của 
Vậy cb
* Kết luận: SGK 
2. Ba đường thẳng song song
Vẽ đường thẳng d'//d
 Vẽ d''//d
- Đường thẳng d'' và d' song song với nhau
?2
* Tính chất: 2 đường thẳng phân biệt cung song song với đường thẳng thứ 3 thì chúng song song với nhau.
Bài tập 41 (tr97-SGK)
 Nếu a//b và a//c thì b//c
4.4. Củng cố: (7Phút)
- Giáo viên đưa ra bảng phụ nội dung bài tập sau:
a) Dùng êke vẽ 2 đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng c
b) Tại sao a//b
c) Vẽ d cắt a và b tại C, D chỉ ra các cặp góc bằng nhau? Giải thích.
Bài giải.
b) (quan hệ giữa tính vuông góc và song song)
c) Cặp góc so le trong bằng nhau: 
- Cặp góc đồng vị bằng nhau: 
- Cặp góc điểm bằng nhau: 
4.5. Hướng dẫn học ở nhà và chuẩn bị cho giờ sau: (2Phút)
- Làm bài tập 42; 43; 44; 45 (tr98 - SGK)
- Bài tập 33; 34 (tr80 - SBT) 
5. Rút kinh nghiệm
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docHinh 7 tiet 9-10.doc