A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:Củng cố, khắc sâu kiến thức: tổng ba góc của một tam giác bằng 1800, trong tam giác vuông, hai góc nhọn phụ nhau;định nghĩa góc ngoài, định lí về tính chất góc ngoài của tam giác.
2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính số đo các góc.
Rèn kĩ năng suy luận, tư duy của học sinh
3. Thái độ: Rèn cho HS tính linh hoạt, cẩn thận khi làm bài tập.
B. PHƯƠNG PHÁP: Nêu và giải quyết vấn đề, trực quan, suy diễn
C. CHUẨN BỊ:
GV: Giáo án, SGK, thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ.
HS: SGK, thước thẳng, thước đo góc.
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
I. Ổn định tổ chức: KTSS
Ngày dạy: TIẾT 19: LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:Củng cố, khắc sâu kiến thức: tổng ba góc của một tam giác bằng 1800, trong tam giác vuông, hai góc nhọn phụ nhau;định nghĩa góc ngoài, định lí về tính chất góc ngoài của tam giác. 2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính số đo các góc. Rèn kĩ năng suy luận, tư duy của học sinh 3. Thái độ: Rèn cho HS tính linh hoạt, cẩn thận khi làm bài tập. B. PHƯƠNG PHÁP: Nêu và giải quyết vấn đề, trực quan, suy diễn C. CHUẨN BỊ: GV: Giáo án, SGK, thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ. HS: SGK, thước thẳng, thước đo góc. D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I. Ổn định tổ chức: KTSS II. Bài cũ:(7phút) HS1: Nêu định lí tổng ba góc của tam giác. Chữa bài tập 2 (SGK) (GV chuẩn bị sẵn hình vẽ; GT,KL trên bảng phụ) HS2: Nêu định nghĩa và tính chất góc ngoài của tam giác. Chữa bài tập 3 (SGK) III. Bài mới: 1. Đặt vấn đề: (1phút) Để giúp các em nắm vững và khắc sâu kién thức bài trước. Hôm nay chúng ta cùng luyện tập => vào bài 2. Triển khai luyện tập:(32phút) Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức A K I K B 40o GV: Treo bảng phụ các hình vẽ BT 6 (SGK) A B E C D H. 55 H. 56 55o x H A E K 40o x M N P I H. 57 H. 58 Cho hs quan sát, suy nghĩ và trả lời miệng. Hs: ... ? Em hãy nêu phương án tìm x trong hình 55 ? Hs: ... GV: Từ đó cùng hs trình bày bài hình 55 GV: Cho hs đưa ra cách tìm x ở hình 56, 57 (trình bày miệng). Đối với hình 58, yêu cầu hs đưa ra cách làm rồi gọi 1 hs lên bảng trình bày. GV: Lưu ý những sai sót của hs và lưu ý cho hs. BT 35:(SGK) Hình 55: Ta có:∆ABC vuông tại H Nên (tính chất tam giác vuông) (1) Ta có:∆BKI vuông tại K Nên(tính chất tam giác vuông) (2) Mà (đối đỉnh) (3) Từ (1), (2), (3) suy ra: Hình 58: Ta có:∆ABC vuông tại H Nên (tính chất tam giác vuông) Hay Ta có là góc ngoài của ∆BKE Nên: Vậy GV: Cho 1 hs lên bảng vẽ hình. Hs: tiến hành vẽ hình. GV: Gọi hs lần lượt trả lời.các câu hỏi. Hs: trả lời. BT 7: (SGK) H A C B 1 2 a) Các cặp góc phụ nhau: và ; và và; và b) Các cặp góc nhọn bằng nhau: = (Vì cùng phụ với ) = (Vì cùng phụ với ) GV: vẽ hình và hướng dẫn hs vẽ theo đề bài. Gọi 1 hs nêu GT – KL của bài toán. Hs: ... ? Để chứng minh Ax // BC ta cần chứng tỏ điều gì ? ? Để tính góc yAB ta dựa vào kiến thức nào đã học ? GV: Gọi 1 hs lên bảng trình bày, cả lớp làm bài vào vở. Hs: tiến hành làm. GV: Cho hs nhận xét. Từ đó hoàn thành như bên. A B C y x 40o 40o 1 2 BT 8: (SGK) GT ABC, = = 40o Ax là tia phân giác góc ngoài tại A KL Ax // BC Chứng minh: yAB là góc ngoài của∆ABC nên yAB = + = 40o + 40o =80o Mặt khác: Ax là tia phân giác của yAB Ta lại có: = 40o nªn Mà hai góc này ở vị trí so le trong Nên: Ax // BC. IV. Củng cố:(3phút) Yêu cầu HS nhắc lại ba định lí vừa học. GV chốt lại phương pháp làm các bài tập V. Hướng dẫn về nhà:(2phút) Xem lại các bài tập đã làm. Ôn lại các kiến thức về tổng ba góc trong một tam giác; tam giác vuông, góc ngoài của tam giác. Làm bài tập 11 - 14 (SBT);
Tài liệu đính kèm: