Bài soạn môn Hình học 7 - Trường THCS Triệu Vân - Tiết 55: Tính chất tia phân giác của một góc

Bài soạn môn Hình học 7 - Trường THCS Triệu Vân - Tiết 55: Tính chất tia phân giác của một góc

A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Hs qua thực hành nắm được định lý về điểm thuộc tia phân giác trong tam giác, biết cách chứng minh 2 định lý. Qua đó nắm được định nghĩa đường phân giác 1 góc

2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, biết cách chứng minh bài toán có sử dụng các quan hệ đã học

3. Thái độ: Rèn tính trung thực, chính xác, cẩn thận của hs .

B. PHƯƠNG PHÁP: Nêu và giải quyết vấn đề, thực hành

C. CHUẨN BỊ:

 GV: Góc xOy bằng giấy, thước thẳng, compa, phấn màu, các bài tập đã cho, bảng phụ.

 HS: Góc xOy bằng giấy

D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

I. Ổn định lớp: KTSS

II. Bài cũ: (3’)

Thế nào là tia phân giác của một góc?

 

doc 2 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 574Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn môn Hình học 7 - Trường THCS Triệu Vân - Tiết 55: Tính chất tia phân giác của một góc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy: 05/04/2010
TIẾT 55: TÍNH CHẤT TIA PHÂN GIÁC CỦA MỘT GÓC
A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Hs qua thực hành nắm được định lý về điểm thuộc tia phân giác trong tam giác, biết cách chứng minh 2 định lý. Qua đó nắm được định nghĩa đường phân giác 1 góc
2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, biết cách chứng minh bài toán có sử dụng các quan hệ đã học
3. Thái độ: Rèn tính trung thực, chính xác, cẩn thận của hs .
B. PHƯƠNG PHÁP: Nêu và giải quyết vấn đề, thực hành
C. CHUẨN BỊ:
 GV: Góc xOy bằng giấy, thước thẳng, compa, phấn màu, các bài tập đã cho, bảng phụ.
 HS: Góc xOy bằng giấy
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
I. Ổn định lớp: KTSS
II. Bài cũ: (3’)
Thế nào là tia phân giác của một góc?
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề: (1’)
 Ở lớp 6 các em đã học về định nghĩa tia phân giác của một góc, hôm nay chúng ta sẽ đi tìm hiểu tính chất của chúng.
2. Triển khai bài:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức
Hoạt đông 1:(17’)
Gv và hs thức hành gấp hình theo hướng dẫn của sgk để xác định tia phân giác Oz của góc xOy
Từ 1 điểm M tuỳ ý trên tia Oz, ta gấp MH vuông góc với 2 cạnh trùng nhau Ox, Oy
Gv: Với cách gấp như vậy thì MH gọi là gì?
Hs: MH là khoảng cách từ M đến 2 cạnh Ox,Oy
Gv: yêu cầu hs đọc ?1 và trả lời
Hs: Khoảng cách từ M đến Ox và Oy là bằng nhau
Gv: ta sẽ c/m nhận xét trên bằng suy luận
Gv: treo bảng phụ địnhlí 1
Gv: gọi 1hs lên bảng vẽ hình ghi gt, kl ,hs cả lớp vẽ vào vở
Gv: gọi 1 hs đứng tại chổ chứng minh
Gv: Nếu điểm M nằm bên trong góc và cách đều 2 cạnh của góc thì như thế nào?
1. Định lí về tính chất các điểm thuộc tia phân giác
 a) Thực hành 
?1
1
2
x
y
z
M
B
A
O
Định lí1(Định lí thuận)
 GT góc xOy; góc O1 = góc O2
 M thuộc Oz, MA Ox, MB Oy
 KL MA = MB
Chứng minh:
Xét ∆ vuông MOA và ∆ vuông MOB có:
Góc Ô1 = góc Ô2 (gt)
OM là cạnh huyền chung
=> ∆vuông MOA = ∆vuông MOB (ch-gn)
=> MA = MB (Cạnh tương ứng)
Hoạt động 2: Định lí đảo(15’)
Gv treo bảng phụ bài toán (Sgk)
Gv gọi 1 hs đọc bài toán
Gv vẽ hình hs vẽ vào vở
Gv theo em OM có là tia phân giác của góc xOy không?
Hs OM là tia phân giác của góc xOy
Gv giói thiệu nội dung định lí đảo
Gv gọi 1 hs nêu gt, kl
Gv gọi 1 hs lên bảng c/m, hs cả l;ớp theo dõi
Gv yêu cầu hs phát biểu lại định lí 2
2. Định lí đảo
M
y
x
O
A
B
Bài toán (Sgk)
Định lí2(Sgk)
GT M nằm trong góc xOy
 MAO x, MBOy, MA = MB
KL góc Ô1 = góc Ô2
Chứng minh:
Xét ( vuông MOA và (vuông MOB có:
 MA = MB (gt)
 OM là cạnh huyền chung
 ( vuông MOA = (vuông MOB (Ch( cgv)
=> góc O1 = góc O2 (góc tương ứng)
=> OM là tia phân giác của góc xOy
IV. Củng cố: (7’)
- Gv chốt lại đ/lý 1,2 và kết luận chung. 
- Gv:Cho hs làm bt 32 để hs nắm được t/c của đường phân giác ngoài của t giác.
- Cho vài em nhắc lại đ-lý đã học.
a
b
O
M
Gv treo bảng phụ bài tập 31(70 Sgk), gọi 1 hs đọc đề bài
Gv: tại sao khi dùng thước hai lề như vậy thì OM là tia phân giác của góc xOy?
Hs: Khi vẽ như vậy thì khioảng cách từ a đến Ox và từ b đến Oy chính là khoảng cách giữa hai lề song song của thước hay M cách đều 2 cạnh của thước.Vậy OM là tia phân giác của góc xOy
V. Hướng dẫn về nhà:(2’)
- Học đ lý 1,2, làm bài tập 32, 33,34, 35 trang 71- sgk
-Dặn tiết sau học bài: Luyện tập.

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET55.doc