I) MỤC TIÊU :
1. Kiến thức :
HS hiểugiải thích được thế nào là hai góc đối đỉnh. Nêu được tính chất : Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
2. Kỹ năng :
HS vẽ được góc đối đỉnh với một góc cho trước, nhận biết các góc đối đỉnh trong một hình.
3. Thái độ :
Bước đầu tập suy luận. Rèn tính cẩn thận chính xác.
II) CHUẨN BỊ :
1. Chuẩn bị của GV :
SGK, Giáo án, Bảng phụ, Thước thẳng, thước đo góc, phấn màu.
2. Chuẩn bị của HS :
Phân phối chương trình môn Hình học lớp 7 KẾ HOẠCH DẠY HỌC Cả năm : 140 tiết Đại số 7 : 70 tiết Hình học 7 : 70 tiết Học kì I 19 tuần (72 tiết) 15 tuần đầu × 4 tiết = 60 tiết 4 tuần cuối × 3 tiết = 12 tiết 40 13 tuần đầu × 2 tiết = 26 tiết 2 tuần giữa × 3 tiết = 6 tiết 4 tuần cuối × 2 tiết = 8 tiết 32 13 tuần đầu × 2 tiết = 26 tiết 6 tuần cuối × 1 tiết = 6 tiết Học kì II 18 tuần (68 tiết) 14 tuần đầu × 4 tiết = 56 tiết 4 tuần cuối × 3 tiết = 12 tiết 30 12 tuần đầu × 2 tiết = 24 tiết 6 tuần giữa × 1 tiết = 6 tiết 38 12 tuần đầu × 2 tiết = 24 tiết 2 tuần giữa × 3 tiết = 6 tiết 4 tuần cuối × 2 tiết = 8 tiết PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH HỌC KỲ I Tiết § Tên bài dạy Chương I ĐƯỜNG THĂNG VUÔNG GÓC VÀ ĐƯỜNG THẲNG SONG2 (16 tiết) 1 §1 Hai góc đối đỉnh 2 Luyện tập 3,4 §2 Hai đường thẳng vuông góc 5,6 §3 Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng 7 §4 Hai đường thẳng song song 8 Luyện tập 9 §5 Tiên đề Ơclít về đường thẳng song song 10 Luyện tập 11 §6 Từ vuông góc đến song song 12 Luyện tập 13 §7 Định lí 14 Luyện tập. 15 Ôn tập chương I 16 Kiểm tra chương I Chương II TAM GIÁC (30 tiết) 17,18 §1 Tổng ba góc của một tam giác 19,20 §2 Hai tam giác bằng nhau 21,22 §3 Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh – cạnh – cạnh (c-c-c) 23, 24 §4 Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác cạnh – góc – cạnh (c-g-c) 25,26 §5 Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác góc – cạnh – góc (g-c-g) 27 Luyện tập 28,29 Thực hành ngoài trời 30,31 Kiểm tra học kì I (Cùng với tiết 39 của Đại số để kiểm tra cả Hình học và Đại số) 32 Trả bài kiểm tra học kì I HỌC KÌ II 33, 34 Luyện tập về ba trường hợp bằng nhau của tam giác 35,36 §6 Tam giác cân 37,38 §7 Định lí Pytago 39,40 §8 Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông 41,42 Luyện tập 43, 43 Thực hành ngoài trời 45 Ôn tập chương với sự trợ giúp của máy tính CASIO hoặc máy tính tương đương 46 Kiểm tra chương II Chương III QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ CỦA TAM GIÁC. CÁC ĐƯỜNG ĐỒNG QUY TRONG TAM GIÁC. (24 tiết) 47,48 §1 Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác 49,50 §2 Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu 51,52 §3 Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. Bất đẳng thức tam giác 53 Luyện tập 54 §4 Tính chất ba trung tuyến của tam giác 55 Luyện tập 56,57 §5 Tính chất tia phân giác của một góc 58 §6 Tính chất ba đường phân giác của tam giác 59 Luyện tập 60,61 §7 Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng 62 §8 Tính chất ba đường trung trực của một tam giác 63 Luyện tập 64,65 §9 Tính chất ba đường cao của tam giác 66 Luyện tập 67 Ôn tập chương 68 Ôn tập cuối năm 69 Kiểm tra cuối năm (Cùng với tiết 70 của Đại số để kiểm tra cả Hình học và Đại số) 70 Trả bài kiểm tra cuối năm Chương I ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG Ngày soạn : 15/08/2010 Ngày dạy : 19/08/201009 Tiết : 01 §1. HAI GÓC ĐỐI ĐỈNH & & I) MỤC TIÊU : Kiến thức : HS hiểugiải thích được thế nào là hai góc đối đỉnh. Nêu được tính chất : Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. Kỹ năng : HS vẽ được góc đối đỉnh với một góc cho trước, nhận biết các góc đối đỉnh trong một hình. Thái độ : Bước đầu tập suy luận. Rèn tính cẩn thận chính xác. II) CHUẨN BỊ : Chuẩn bị của GV : SGK, Giáo án, Bảng phụ, Thước thẳng, thước đo góc, phấn màu. Chuẩn bị của HS : Đầy đủ dụng cụ học tập : SGK, bảng con, bảng nhóm, thước thẳng, thước đo góc, giấy rời. III) HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Ổn định tình hình lớp : (1 ph) Kiểm tra sĩ số và điều kiện học tập của lớp . 2. Kiểm tra bài cũ : (1 ph) Kiểm tra đồ dùng học tập của HS. 3. Giảng bài mới : Ø Giới thiệu bài : (3 ph) GV giới thiệu chương trình Hình học lớp 7. GV nêu yêu cầu về sách vở, dụng cụ học tập, ý thức và phương pháp học tập bộ môn Toán. Giới thiệu sơ lược về nội dung chương I : Hai góc đối đỉnh. Hai đường thẳng vuông góc. Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng. Hai đường thẳng song song. Tiên đề Ơclít về đường thẳng song song. Từ vuông góc đến song song. Khái niệm định lí. GV : Hôm nay chúng ta sẽ nghiên cứu khái niệm đầu tiên của chương : Hai góc đối đỉnh. Ø Tiến trình bài dạy : TG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐÔNG HỌC SINH NỘI DUNG 15’ HOẠT ĐỘNG 1 GV đưa hình vẽ hai góc đối đỉnh và hai góc không đối đỉnh (vẽ ở bảng phụ) GV: Em hãy nhận xét quan hệ về đỉnh, về cạnh của 1 và 3 ; của 1 và 2 ; của và ? GV giới thiệu : 1 và 3 có mỗi cạnh của góc này là tia đối của một cạnh của góc kia ta nói Ô1 và 3 là hai góc đối đỉnh. Còn ; không phải là hai góc đối đỉnh. GV : Vậy thế nào là hai góc đối đỉnh ? GV : Ghi định nghĩa trên bảng và yêu cầu HS nhắc lại. GV cho HS làm (SGK-Tr.81). GV : Cho góc, em hãy vẽ góc đối đỉnh với góc ? GV : Trên hình bạn vừa vẽ còn cặp góc đối đỉnh nào không ? GV : Em hãy vẽ hai đường thẳng cắt nhau và đặt tên các góc đối đỉnh được tạo thành. HS quan sát hình vẽ trên bảng phụ. HS quan sát và trả lời : – 1 và 3 có chung đỉnh O. Cạnh Oy là tia đối của cạnh Ox. Cạnh Oy’ là tia đối của cạnh Ox’. (Hoặc Ox và Oy làm thành một đường thẳng, ) có chung đỉnh M, Ma và Md đối nhau, Mb và Mc không đối nhau. không có chung đỉnh nhưng bằng nhau. HS : Hai góc đối đỉnh là hai góc mà mỗi cạnh của góc này là tia đối của một cạnh của góc kia. (SGK-Tr.81) : 2 và 4 cũng là hai góc đối đỉnh vì : Tia Oy’ là tia đối của cạnh Ox’ và Ox là tia đối của cạnh Oy. HS : Hai đường thẳng cát nhau sẽ tạo thành hai cặp góc đối đỉnh. HS1 : Góc M1 và M2 không phải là hai góc đối đỉnh vì Mb và Mc không phải là hai tia đối nhau (hoặc có thể trả lời vì Mb và Mc không tạo thành một đường thẳng) HS3 : Hai góc A và B không đối đỉnh vì hai cạnh của góc này không là tia đối của hai cạnh góc kia. HS lên bảng thực hiện và nêu cách vẽ. – Vẽ tia Ox’ là tia đối của tia Ox, vẽ tia Oy’ là tia đối cuat tia Oy. Þ là đối đỉnh với . HS : đối đỉnh với. HS lên bảng vẽ hình. là hai góc đối đỉnh. là hai góc đối đỉnh. 1. Thế nào là hai góc đối đỉnh Định nghĩa : Hai góc đối đỉnh là hai góc mà mỗi cạnh của góc này là tia đối của một cạnh của góc kia. là hai góc đối đỉnh. là hai góc đối đỉnh. 15’ HOẠT ĐỘNG 2 GV : Quan sát hai góc đối đỉnh 1 và 3, 2 và 4. Em hãy ước lượng bằng mắt và so sánh độ lớn của góc 1 và 3, 2 và 4, . GV : Em hãy dùng thước đo góc kiểm tra lại kết quả vừa ước lượng. GV gọi một HS lên bảng kiểm tra bằng thước đo góc. HS cả lớp tự kiểm tra hình vẽ của mình trên vở. GV : Dưa vào tính chất của hai góc kề bù đã học ở lớp 6. Giải thích vì sao 1 = 3 bằng suy luận. Có nhận xét gì về tổng 1 + 2? Vì sao ? Tương tự : 2 + 3 ? Từ (1) và (2) suy ra điều gì ? Cách lập luận như trên là ta đã giải thích 1 = 3 bằng cách suy luận. HS : (1 = 3 ; 2 = 4 ; ). Một HS lên bảng đo và ghi kết quả cụ thể vừa đo được và so sánh. HS cả lớp thực hành đo trên vở của mình rồi so sánh. HS : 1 + 2 = 1800 (1) (vì hai góc kề bù) 2 + 3 = 1800 (2) (vì hai góc kề bù) Từ (1) và (2), suy ra : 1 +2 = 2 + 3 Þ 12 = 3. 2. Tính chất của hai góc đối đỉnh Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. 8’ HOẠT ĐỘNG 3 Củng cố, hướng dẫn giải bài tập GV : Ta có hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. Vậy hai góc bằng nhau có đối đỉnh không ? GV : Đưa lại bảng phụ có vẽ các hình lúc đầu để khẳng định hai góc bằng nhau chưa chắc đã đối đỉnh. GV : Đưa bảng phụ ghi bài tập 1 (SGK-Tr.82) gọi HS đứng tại chỗ trả lời và điền vào chỗ trống. GV : Đưa bảng phụ ghi bài 2 (SGK-Tr.82) yêu cầu HS đứng tại chỗ trả lời và điền vào chỗ trống. HS : (không) Bài 1. (SGK-Tr.82) a) Góc xOy và góc x’Oy’ là hai góc đối đỉnh vì cạnh Ox là tia đối của cạnh Ox’ và cạnh Oy là tia đối của cạnh Oy’. b) Góc x’Oy và góc xOy’ là hai góc đối đỉnh vì cạnh Ox là tia đối của cạnh Ox’ và cạnh Oy’ là tia đối của cạnh Oy. Bài 2. (SGK-Tr.82) HS2 : a) Hai góc có mỗi cạnh của góc này là tia đối của một cạnh của góc kia được gọi là hai góc đối đỉnh. b) Hai đường thẳng cắt nhau tạo thành hai cặp góc đối đỉnh. Bài 1. (SGK-Tr.82) a) Góc xOy và góc x’Oy’ là hai góc đối đỉnh vì cạnh Ox là tia đối của cạnh Ox’ và cạnh Oy là tia đối của cạnh Oy’. b) Góc x’Oy và góc xOy’ là hai góc đối đỉnh vì cạnh Ox là tia đối của cạnh Ox’ và cạnh Oy’ là tia đối của cạnh Oy. Bài 2. (SGK-Tr.82) HS2 : a) Hai góc có mỗi cạnh của góc này là tia đối của một cạnh của góc kia được gọi là hai góc đối đỉnh. b) Hai đường thẳng cắt nhau tạo thành hai cặp góc đối đỉnh 4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo : (2 ph) Học thuộc định nghĩa và tính chất hai góc đối đỉnh. Học cách suy luận. Biết vẽ góc đối đỉnh với một góc cho trước, vẽ hai góc đối đỉnh nhau. Bài tập về nhà : Bài 3, 4,,5 (SGK-Tr.83) + Bài 1, 2, 3 (SBT-Tr83) Tiết sau luyện tập. IV) RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG : & Ngày soạn : 16/08/2010 Ngày dạy : 19/08/201009 Tiết : 02 LUYỆN TẬP & & I) MỤC TIÊU : Kiến thức : HS nắm chắc được định nghĩa hai góc đối đỉnh, tính chất : hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. Kỹ năng : Nhận biết được các góc đối đỉnh trong một hình. Vẽ được góc đối đỉnh với góc cho trước. Thái độ : Bước đầu tập suy luận và biết cách trình bày một bài tập. II) CHUẨN BỊ : Chuẩn bị của GV : SGK, Giáo án, bảng phụ, thước thẳng, thước đo góc. Chuẩn bị của HS : Đầy đủ dụng cụ học tập : SGK, bảng con, bảng nhóm, thước thẳng, thước đo góc. III) HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Ổn định tình hình lớp : (1 ph) Kiểm tra sĩ số và điều kiện học tập của lớp . 2. Kiểm tra bài cũ : (9 ph) Câu hỏi Đáp án Điểm a) Thế nào là hai góc đối đỉnh ? Vẽ hình minh họa . Bằng suy luận hãy giải thích vì sao hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. b) Làm bài tập 4 (SGK-Tr.82). a/ Nêu đúng định nghĩa. Vẽ đúng hình. Suy luận đúng. b/ Vẽ đúng Nêu được góc đối đỉnh 2đ 1đ 2đ 3đ 2đ HS1 : Thế nào là hai góc đối đỉnh ? Vẽ hình, đặt tên và chỉ ra các cặp góc đối đỉnh. HS2 : Nêu tính chất của hai góc đối đỉnh ? Vẽ hình ? Bằng suy luận hãy giải thích vì sao hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. HS3 : Chữa bài tập 5 (SGK-Tr.82). 3. Giảng bài mới : Ø Giới thiệu bài : Để nắm vững hơn nữa về tính chất của hai góc đối đỉnh, tiết học hôm nay ta cùng Luyện tập Ø Tiến trình bài dạy : TG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐÔNG HỌC SINH NỘI DUNG 28’ HOẠT ĐỘNG 1 Luyện tập Bài 6. (SGK-Tr.83) GV cho HS đọc đề bài 6 (SGK-Tr.83) trên bảng phụ. GV : Để vẽ hai đường thẳng cắt nhau và tạo thành góc 470 ta vẽ như thế nào ? GV gọi một HS lên bảng vẽ hình. GV : Dựa vào hình vẽ và nội dung bài toán em hãy tóm tắt nội dung bài toán dưới dạng cho và tìm. GV : Biết số đo 1, em có thể tính được 3 không ? Vì sao? Biết 1 ta có thể tính được 2 không ... câu hỏi thích hợp. GV gọi HS đứng tại chỗ nêu trình tự vẽ hình GV : Hãy đặt câu hỏi thích hợp cho hình vẽ trên. GV : Gọi HS khác trả lời câu hỏi bạn vừa đặt ra. HS : Trình tự vẽ hình - Vẽ tam giác ABC. - Vẽ đường thẳng d1 đi quaB và vuông góc với AB. - Vẽ đường thẳng d2 đi qua C và song song với AB. - Gọi D là giao điểm của hai đường thẳng d1, d2 § Hỏi : Tại sao là góc vuông. Hoặc : Tính số đo của góc Hoặc d1 có vuông góc với d2 không ? HS : là góc vuông vì có (quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song) Þ = 900. 4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo : (2 ph) Ôn tập các câu hỏi lí thuyết của chương I. Xem và làm lại các bài tập đã giải Tiết sau kiểm tra 1 tiết Hình chương I IV) RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG : & 4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo : (2 ph) Làm các bài tập : 57, 58, 59 (SGK.Tr-104) + Bài 47, 48 (SBT.Tr-82) Học thuộc câu trả lời của 10 câu hỏi Ôn tập chương. Tiết sau tiếp tục ôn tập chương I. IV) RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG : & Ngày soạn : 23 /10 /07 Tiết :16 ÔN TẬP CHƯƠNG I (Tiếp theo) & I) MỤC TIÊU : Kiến thức : Tiếp tục củng cố về đường thẳng vuông góc , đường thẳng song song. Kỹ năng : Sử dụng thành thạo các dụng cụ vẽ hình. Biết diễn đạt hình vẽ cho trướcbằng lời. Thái độ : Tập suy luận , vận dụng tính chất của các đường thẳng vuông góc , song song để tính toàn hoặc chứng minh . II) CHUẨN BỊ : Chuẩn bị của GV : SGK, giáo án, bảng phụ, êke, thước thẳng, thước đo góc. Chuẩn bị của HS : Đầy đủ dụng cụ học tập : SGK, bảng con, bảng nhóm, thước thẳng, êke, bút viết bảng. III) HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Ổn định tình hình lớp : (1 ph) Kiểm tra sĩ số và điều kiện học tập của lớp . 2. Kiểm tra bài cũ : (4 ph) HS1 : Hãy phát biểu các định lí được diễn tả bằng hình vẽ sau, rồi viết giả thiết kết luận của định lí 3. Giảng bài mới : Ø Giới thiệu bài : Ôn tập chương I (tiếp theo) Ø Tiến trình bài dạy : TG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐÔNG HỌC SINH NỘI DUNG 32’ HOẠT ĐỘNG 1 GV : Cho HS làm bài 57 (Tr.104) SGK GV: Cho tên các đỉnh góc là A, B. Có = 380 ; = 1320 . vẽ tia Om // a // b GV: x = có quan hệ thế nào với và ? GV: Tính , ? GV: Vậy x bằng bao nhiêu ? GV : Cho HS làm Bài 59 (Tr.104) SGK ( Dùng bảng phụ ) GV : Cho HS làm Bài 48 (Tr.83) SBT ( Dùng bảng phụ ) GV: Bài toán này ta đã biết : = 700 ; = 1500 . Ta cần chứng minh Ax // Cy GV : Tương tự bài 57 , ta cần vẽ thêm đường nào ? GV : Hướng dẫn HS phân tích bằng sơ đồ phân tích Có Bz // Cy Þ Ax // Cy Ax // Bz + = 1800 GV: Làm thế nào để tính ? GV : Vậy = ? GV: Gọi 1 HS lên bảng trình bày . HS : vẽ hình HS : = + HS : = ( cặp góc so le trong ) HS : và ( là hai góc trong cùng phía ) HS : x = + HS : làm bài theo nhóm Đại diện mỗi nhóm lên bảng trình bày HS : Nhận xét HS : Cần vẽ thêm tia Bz // Cy HS : + = Þ = - HS : + = 1800 Þ = 1800 - 1 HS lên bảng trình bày Luyện tập Bài 57(Tr.104) SGK: = (so le trong và a // Om) + = 1800 (là hai góc trong cùng phía, và Om // b ) Þ + = 1800 Þ = 1800 - = 480 x = = + x = 380 + 480 = 860 Bài 59 (Tr.104) Sgk = = 600 ( cặp góc so le trong của d’ // d’’ ) = = 1100 ( hai góc đồng vị của d’ // d’’) = 1800 - = 1800 - 1100 = 700 ( Hai góc kề bù ) = = 110 0 ( đối đỉnh ) = (hai góc đồng vị của d // d’’) = ( hai góc đồng vị của d // d’’) Bài 48 (Tr.83) Sbt Kẻ tia Bz // Cy Þ + = 1800 (góc trong cùng phía Bz // Cy) Þ= 1800 - = 1800 - 1500 = 300 Ta có : =- Þ = 700 – 300 = 400 và + = 1400 + 400 = 1800 Þ Ax // Bz Þ Ax // Cy 6’ HOẠT ĐỘNG 2 Củng cố, hướng dẫn giải bài tập : GV: Gọi HS nhắc lại : Định nghĩa hai đường thẳng song song Định lý của hai đường thẳng song song Các cách chứng minh hai đường thẳng song song HS trả lời : Các cách chứng minh hai đường thẳng song song . 1. Hai đường thẳng bị cắt bởi đường thẳng thứ ba có : Hai góc so le trong bằng nhau hoặc hai góc trong cùng phía bù nhau hoặc hai góc đồng vị bằng nhau thì hai đường thẳng song song với nhau 2. Hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba. 3. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba 4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo : (2 ph) Ôn tập các câu hỏi lí thuyết của chương I. Xem và làm lại các bài tập đã chữa. Tiết sau kiểm tra 1 tiết Hình chương I IV) RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG : & NNgày soạn : 025 /10 /2010079 Ngày dạy : 14/10/2010 Tiết : 167 KIỂM TRA CHƯƠNG I & (Hình học 7) I) MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:TIÊU : Kiểm tra HS các kiến thức cơ bản của chương : Đường thẳng vuông góc, đờng thẳng song song, quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song ; Tiên đề Ơclit về đường thẳng song song. Tính chất và dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng song song. Kiểm tra HS kỹ năng vận dụng các kiến thức trên trong việc giải toán . Đánh giá được năng lực học tập toán của HS. Giáo dục tính trung thực trong thi cử, kiểm tra. II) CHUẨN BỊ : Chuẩn bị của giáo viên : Đề bài kiểm tra phát đến từng HS.(Photo đề) Chuẩn bị của học sinh : LàmÔn tập theo theo hướng dẫn tiết trước. Đầy đủ dụng cụ học tập. III) ĐỀ BÀI KIỂM TRA : MA TRẬN BẢNG HAI CHIỀU Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng TN TL TN TL TN TLTL TNTN TLTL Góc tạo bởi hai đường thẳng cắt nhau. Hai góc đối đỉnh. Hai đường thẳng vuông góc. Đường trung trực của đoạn thẳng. 24 (B1:2,3,4) (B2 : C) 12,0 1 0,5 2 (B1:2, 0,5 1 (B.2) 0,5 1 (B2 C) 0,5 1 (B.2) 1,0 0,5 5 3,05 Góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng. Hai đường thẳng song song. Tiên đề Ơclit về đường thẳng song song. Khái niệm định lí, chứng minh một định lí. 24 (B1:1) (B2 : A,B,D) 12,0 1,0 2 ( A,B 1,0 1 (B.1) 1,0 1 (B2 : D) 0,50 1 (B.3) 1,01 (B.1) 2,0 1 0,5 5,01 (B.3) 3,0 6 67,05 TængTởng 48 24,0 1,5 4 1,5 2 1,5 2 1,0 1 1,02 3,0 1 0,5 1,01 3,0 149 10,0 (Trong mỗi ô : Số ghi ở góc trên bên trái chỉ số câu. Số ghi ở góc dưới bên phải chỉ số điểm) NỘI DUNG KIỂM TRA ĐỀ : I. Phần trắc nghiệm : ( 5 điểm ) *Bài 1.(2 điểm ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước ý đúng của các câu sau : Câu 1 : Hai đường thẳng song song là : A . hai đường thẳng không cắt nhau B. hai đường thẳng không có điểm chung C. hai đường thẳng có hai điểm chung D. hai đường thẳng trùng nhau Câu 2 : Đường trung trực của đoạn thẳng AB là : A. Đường thẳng vuông góc với AB B .Đường thẳng đi qua trung điểm của AB . C ..Đường thẳng vuông góc với AB tại trung điểm của AB. D Cả ba ý trên đều sai Câu 3: Qua một điểm M nằm ngoài đường thẳng a có thể vẽ mấy đường thẳng.song song với đường thẳng a : A . Hai B . Một C. Ba D . Vô số Câu 4 : Cho hình vẽ , biết a // b , Â = 900, = 600. Số đo các góc B và C là : A D a a 600 ( A. = 900 , = 1300 B. = 900 , = 1200 C b B .C = 900 , = 1000 D. = 900 , = 1400 *Bài 2.(2 điểm ) Điền vào chỗ trống trong các câu sau : Câu 5 : Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì............................................ Câu 6 : Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì............................................ Câu 7 : Nếu a // b và c ┴ a thì ............................... Câu 8 : Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng và trong các góc tạo thành có hai góc so le trong bằng nhau thì................................................................................ *Bài 3. (1 điểm ) Điền chữ Đ(đúng) hoặc S (sai ) vào cuối các câu sau : Câu 9 : Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau . Câu 10: Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh . Câu 11: Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc . Câu 12 :Hai đường thẳng vuông góc thì cắt nhau . II . Phần từ luận : (5 điểm ) Bài 4. (1 điểm ) : Vẽ hình theo cách diễn đạt bằng lời sau : Cho góc xÔy =500 . Lấy một điểm A nằm trên tia Ox .Vẽ đường thẳng d đi qua A và vuông góc với Oy, vẽ đường thẳng d’ đi qua A và song song với Oy. Bài 5. (4 điểm ) :Cho hình vẽ bên, biết a // b , Â1 =1500, 1 =1300 . Tính số đo của góc . a A 1 O b 1 B IA. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Bài 1 (2,0 điểm). Ghi chữ “Đ”(đúng) hoặc “S” (sai) thích hợp vaò ô trống : Câu Nôi dung Đ – S 1 Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau. 2 Hai góc có chung đỉnh và bằng nhau thì đối đỉnh. 3 Cho đường thẳng d và điểm O nằm ngoài đường thẳng d. Có vô số đường thẳng đi qua O và vuông góc với d. 4 Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc. Bài 2 (2,0 điểm). Đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b tại hai điểm A và B tạo thành các góc được đánh số như Hình 1. Hãy lấy các số thứ tự (Hình 1) chỉ cặp góc ở cột (I) đặt vào vị trí phù hợp ở cột (II) (I) (II) (I) (II) 1. Góc B1 và góc B3 A. Cặp góc đồng vị 9. Góc B2 và góc B4 C. Cặp góc đối đỉnh 2. Góc A4 và góc B2 10. Góc A4 và góc B3 3. Góc A1 và góc B2 11. Góc A2 và góc B3 4. Góc B2 và góc A3 12. Góc A1 và góc B1 5. Góc A2 và góc A4 B. Cặp góc so le trong: 13. Góc A3 và góc A1 D. Cặp góc trong cùng phía : ... 6. Góc A1 và góc B4 14. Góc A4 và góc B1 7. Góc A3 và góc B4 15. Góc A2 và góc B4 8. Góc B1 và góc B2 16. Góc A3 và góc B3 II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) Bài 1 (2,0 điểm). Cho hình vẽ Hình 2 : a) Hãy phát biểu các định lí được diễn tả bởi Hình 1. b) Viết giả thiết và kết luận của các định lí đó bằng kí hiệu. Bài 2 (1,0 điểm). Cho đoạn thẳng AB dài 7cm. Vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB. Nêu rõ cách vẽ. Bài 3 (3,0 điểm). Hình 3 cho biết : = 360 ; = 800 ; = 1600 Chứng minh rằng Ax // Cy. IV. ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM : I/A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (54 điểm) Bài 1. Bài 1. Câu 1 2 3 4 Đáp án BĐ CS BS BS Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 Bài 2. Bài 2. Cột (II)Câu 5A 6B 7C 8D Đáp án Song song Song song Song song Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 Bài 3. Câu 9 10 11 12 Đáp án Đ S S Đ Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 IIB. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1. a) Phát biểu đúng hai định lí (Mỗi định lí 0, 50 điểm) b) Ghi đúng GT + KL của hai định lí (1,00 điểm) Bài 42. a) Vẽ hình đúng, chính xác. (0, 50 điểm) b) Ghi đầy đủ các số đo, điểm, tên đường thẳng.) Nêu đúng cách vẽ (0,50 điểm) Bài 35.Vẽ hình đúng, chính xác. (0,25 điểm) Ghi đầy đủ GT;KL (0,25 điểm) Nêu được từ OB kẻ đường thẳng d song song Ax (hoặc Cy) (0, 50 điểm) Chứng minh được d // Ax (1, 00 điểm) Chứng minh được d // Cy (1, 00 điểm) Kết luận (0, 50 điểm) Ax // Cy (0, 50 điểm) HS có cách làm khác nếu đúng được ghi điểm tương ứng diểm thành phần câu đó. V. THỐNG KÊ KẾT QUẢ : Lớp Sĩ số Giỏi Khá T. bình Yếu Kém Tb Ghi chú 7a4 37 7a5 36 7a6 35 TC 108 VI. NHẬN XÉT, RÚT KINH NGHIỆM : & &
Tài liệu đính kèm: