Bài soạn môn Hình học 7 - Tuần 33

Bài soạn môn Hình học 7 - Tuần 33

A. MỤC TIÊU

- Củng cố đlý về đg trung trực của đt và áp dụng vào tam giác vuông , cân

- Rèn kỹ năng vẽ đg trung trực của tam giác , đg tròn , c/m 3 điểm thẳng hàng, trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác vuông

- ứng dụng vào các bài toán thực tế

B . CHUẨN BỊ

- GV : Thước thẳng , compa , phấn màu , êke

- HS : Thước thẳng , compa , êke

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

 

doc 11 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 536Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn môn Hình học 7 - Tuần 33", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 33 Ngày dạy /../2008
Tiết 62 : Luyện tập
A. Mục tiêu
- Củng cố đlý về đg trung trực của đt và áp dụng vào tam giác vuông , cân
- Rèn kỹ năng vẽ đg trung trực của tam giác , đg tròn , c/m 3 điểm thẳng hàng, trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác vuông
- ứng dụng vào các bài toán thực tế
B . Chuẩn bị 
- GV : Thước thẳng , compa , phấn màu , êke
- HS : Thước thẳng , compa , êke
C. Các hoạt động dạy và học 
Hoạt động 1 : Kiểm tra ( 10phút)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HS 1 : Bài 54 a
HS 2 : Bài 54 b
HS 3 : Bài 54 c
HS dưới lớp : Nêu đlý về t/c 3 đg trung trực của tam giác. cách xác định tâm vòng tròn ngoại tiếp tam giác
? Nhận xét bài của các bạn ?
3 HS lên bảng
Hoạt động 2 : Luyện tập ( 33phút)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Dạng 1 : Xác định tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác 
? Để làm dạng toán này cta áp dụng kiến thức nào ? 
 Bài tập 57 /SGK –tr80
 ? Để xác định được bán kính ta cần xác định được điểm nào ?
-GV : Vẽ 1 cung tròn lên bảng
( không đánh dấu tâm) 
? Làm thế nào để xác định được tâm của vòng tròn này ?
? Bán kính của đg viền xác định ntn ?
Dạng 2 : Đường trung trực đối với tam giác vuông 
? Trong tam giác vuông giao điểm của các đg trung trực có đặc điểm gì 
Bài tập : 55/80-SGK
- Y/C hs đọc đề bài , vẽ hình , ghi gt- kl 
? Nêu cách c/m 3 điểm A, B , Cthẳng hàng ? 
? Tính góc BDA theo góc A1
? Tính góc CDA theo góc A2
? Tính BDC ?
- GV : Khai thác 
? Có nhận xét gì về đg AD tính theo BC ?
- GV : Đó chính là ndung bài tập 56 
Bài tập 56 /SGK-TR80
? Dựa vào bà 55 , để c/m điểm cách đều 3 đỉnh của 1 tam giác vuông là trung điểm cạnh huyền ta cần làm gì?
? C/m D là điểm cách đều 3 đỉnh ?
? C/m D là trung điểm của cạnh huyền BC ?
? Qua 2 bài tập trên rút ra kl gì ?
GV : Nhấn mạnh : Trong tamgiác vuông trung điểm của cạnh huyền cách đều 3 đỉnh của tam giác, trung tuyến ứng với cạnh huyền =1/2 cạnh huyền. Tâm đg tròn ngoại tiếp tam giác vuông là trung điểm cạnh huyền
Bài tập trắc nghiệm
Chỉ ra câu đúng câu sai , nếu sai sửa lại
1Nếu tam giác có 1 đg trung trực đồng thời là trung tuyến ứng với cùng 1 cạnh thì đó là tam giác cân 
2. Trong tam giác cân đg trung trực của 1 cạnh đồng thời là trung tuyến ứng với cạnh này 
3. Trong tam giác vuông , trung tuyến thuộc cạnh huyền bằng 1 nửa cạnh huyền
4. Trong 1 tam giác giao điểm của 3 đg trung trực cách đều 3 cạnh của tam giác
5 . Giao điểm 2 đg trung trực của tam giác là tâm đg tròn ngoại tiếp tam giác 
HS : Sử dụng đlý 2
HS : Đọc đề bài
HS : Tâm đg tròn
HS : Lấy 3 điểm A ,B, C thuộc đg viền ngoài của cung tròn tạo thành ABC
Vẽ đg trung trực của 2 đt AB và AC
HS : Giao điểm của các đg trung trực là trung điểm của cạnh huyền
HS : lên bảng vẽ hình
 Góc ABC = 900
GT DI là đg trung trực của AB
 DK là đg trung trực của AC
 KL B , C , D thẳng hàng
HS : Ta thấy D thuộc đg trung trực của đt AB => DA = DB 
Do đó ADB cân tại D
=>góc BDA = 1800 – 2A1
Tương tự ADC cân tại D
=> Góc ADC = 1800 – 2A2
Ta có: BDA + ADC = 1800 – 2A1 +1800 -2A2 = 3600 – 2 ( A1+ A1)
=> BDC = 3600 – 2.900 = 3600 - 1800
=> BDC = 1800
Do đó 3 điểm A , B , C thẳng hàng
HS : Ta thấy DA = DB =DC 
=> DA = BC : 2
=> Đường trung tưyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền 
- Trong tam giác vuông , tâm đg tròn ngoại tiếp là trung điểm cạnh huyền
HS : C/m D là điểm cách đều 3 đỉnh
và C/m D là trung điểm của cạnh huyền BC 
C/m : Ta có D là giao điểm các đg trung trực của tam giác ABC 
=> DA =DB = DC ( đlý )
=> D cách đều 3 đỉnh của tam giác ABC (1)
Mặt khác : D thuộc BC ( cm trên)
 DB =DC 
=> D là trung điểm của BC (2)
Từ 1 và 2 => D cách đều 3 đỉnh của tam giác vuông ABC thì D là trung điểm cạnh huyền BC 
Ta có : D là trung điểm BC
=>AD là trung trực
=>AD = BC : 2
 ( vì AD = BD = CD = BC : 2)
HS : Trả lời miệng
1 Đ
2 S
3 Đ
4 S
4 Đ
Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà ( 2phút)
Bài 68,69/31-SBT
Ôn định nghĩa các đg trung tuyến , phân giác , trung trực của tam giác
Ôn các t/c và cách c/m 1 tam giác là tam giác cân
Tuần 33 Ngày dạy ././2008
Tiết 63 : Tính chất ba đường cao của tam giác
A. Mục tiêu
- HS biết k/n đcao của 1 tam giác , mỗi tam giác có 3 đg cao, nhận biết được đg cao của tam giác vuông , tam giác tù
- Luyện cách dùng êke để vẽ đcao của tam giác
- Quavẽ hình nhận biết 3 đcao của tam giác luôn đI qua 1 điểm .Từ đó công nhận đlý về t/c đồng quy của 3 đcao của tam giác và k/n trực tâm
Biết tổng kết các kiến thức về các loại đg đồng quy xuất phát từ đỉnh đối diện với đáy của tam giác cân
B . Chuẩn bị
-GV : BP, thước kẻ , compa , êke , phấn màu
-HS : Ôn các t/c về các đg đồng quy đã học của tam giác, t/c và d/h nhận biết tam giác cân về đg trung trực , trung tuyến, phân giác
Thướckẻ , compa , êke
C . Nội dung
Hoạt động 1 : Đường cao của tam giác ( 8phút)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
GV : Y/C HS vẽ 1 tam giác bất kì 
Từ 1 đỉnh của tam giac hạ đg vuông góc với cạnh đối diện
- GV : Giới thiệu AH đó là đg cao của tam giác ABC 
? Thế nào là đg cao của tam giác ?
- GV giới thiệu đg thẳng AH kéo dài về 2 phía đôI khi cũng gọi là đcao của tam giác ABC
? Mỗi tam giác có mấy đcao , tại sao?
 A
 B H C
HS : Mỗi tam giác có 3 đcao
Hoạt động 2 : Tính chất 3 đường cao của tam giác ( 12phút)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
GV : Y/c HS thực hiện ?1
y/c hs vẽ 3 đcao của tam giác ABC
-GV chia lớp thành 3 nhóm
Nhóm 1 : Vẽ tam giác nhọn
Nhóm 2 : Vẽ tam giác tù
Nhóm 3 : Vẽ tam giác vuông
3 HS lên bảng vẽ 3 đcao của 3 tam giác t/ư với 3 t/h ntrên
GV : HD và kiểm tra việc sử dụng êke của HS
? Nhận xét gì về 3 đcao của tam giác? 
=> Đlí 
GV giới thiệu giao điểm 3 đcao gọi là trực tâm của tam giác
Bài tập 58 / SGK 
HS : HĐN
HS : 3 đcao của tam giác cùng đi qua 1 điểm
Đlý : 
HS : trả lời miệng
Hoạt động 3 : Về các đường cao , trung tuyến , trung trực
 phân giác của tam giác cân ( 15phút)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
GV : Cho tam giác cân ABC 
 ( AB=AC)
Vẽ trung trực của cạnh đáy BC
? Tại sao đg trung trực của BC lại đi qua A ? 
? Đường trung trực của BC đồng thời là những đg gì của tam giác cân ABC?
? Rút ra t/c gì của tam giác cân ?
? Nêu các cách c/m 1 tam giác là tam giác cân theo các đg đồng quy trong tam giác ? 
? Rút ra nhận xét gì ?
? Làm ?2 ? SGK ?
? áp dụng t/c trên của tam giác cân vào tam giác đều ta suy ra được điều gì ?
GV : Trong tam giác đều , trọng tâm, trực tâm , điểm cách đều 3 đỉnh , điểm nằm trong và cách đều 3 cạnh là 4 điểm trùng nhau
HS : Vẽ hình vào vở
 A 
B I C
Vì nó cũng là đg trung tuýên
Là đg trung tuyến , đg cao , đg pgiác
HS : Trả lời 
* T/c của tam giác cân
HS : C/m trung trục ứng với cạnh đáy đồng thời là đcao hoặc đg pgiác
* Nhận xét ( SGK)
2 HS đọc lại
HS : Trình bày miệng
HS : trả lời
HS : Đọc lại nxét
Hoạt động 4 : Luyện tập – Củng cố ( 8phút)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Bài 59/ SGK-Tr83
- Y/c HS đọc đề bài và vẽ hình vào vở 
? Nêu GT – KL của bài toán ?
? Muốn c/m NS LM ta phải c/m điều gì 
GọI 2 HS lên bảng
Bài tập Đ , S, sửa lại cho đúng
1, Giao điểm 3 đg trung trực ccủa tam giác gọi là trực tâm của tam giác
2, Trong tam giác cân , trọng tâm , trực tâm , gđiểm 3 đg pgiác trong, giao điểm 3 trung trực cùng nằm trên 1 đt
3, Trong tam giác đều , trực tâm của tam giác cách đều 3 đỉnh , cách đều 3 cạnh của tam giác
4, T rong tam giác cân , đg trung tuyến nào cũng là đg cao
 L
 S Q
 M P N
HS : Trả lời miệng
LMN có : S là giao điểm 2 đg cao MQ , NP
=>S là trực tâm của LMN
=> NS đcao thứ 3 
=> NS LM
b , Xét MQN có = 900
=> 900
=>=900 - =900- 500 =400
Xét MSP có =900( gt)
=> = 900 -=900 – 400 = 500
Ta có PSQ + = 1800 ( kề bù)
=> PSQ = 1800 - = 1800 – 500 
 = 1300
HS : Trả lời miệng
Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà ( 2 phút)
Học thuộc các đlý , nxét, t/c trong bài
Ôn lại đ/n , t/c các đg đồng quy trong tam giác, phân biệt 4 loại đg
BT : Làm ?2/tr82- SGK
BT : 60-62/ SGK
Tuần 33 Ngày dạy ././2008
Tiết 64 : luyện tập
 A, mục tiêu
- Phân biệt các loại đg đồng quy trong 1 tam giác
- Củng cố t/c về đcao, trung tuyến , trung trực , pgiác của tam giác cân. vận dụng các t/c này để giải bài tập
- Rền kỹ năng xđ trực tâm tam giác, kỹ năng vẽ hình, ptích và c/m bài tập hình
B. chuẩn bị
- GV : bp, thước thẳng , compa, êke, phấn màu.
-HS : + Ôn tập các loại đg đồng quy trong 1 tam giác , t/c các đg đồng quy của tam giác cân
 + Thước thẳng , compa, êke
C nội dung
Hoạt động 1 : Kiểm tra ( 8phút)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Bài tập : ( ?2) Chứng minh 1 tam giác có đg trung tuyến đồng thời là đcao thì tam giác đó là tam giác cân
HS : cả lớp
Btập ( bp) : Điền vào chỗ trống trong các câu sau để được câu đúng
a Trọng tâm của tam giác là giao điểm của 3 đg ..
b trực tâm của tam giác là giao điểm của 3 đg ..
c Điểm cách đều 3 đỉnh của tam giác là giao điểm của ..
d Điểm nằm trong tam giác cách đều 3 cạnh của tam giác là giao điểm của 3 đg 
e, Tam giác có trọng tâm , trực tâm , điểm cách đều 3 đỉnh, điểm nàm trong và cách đều 3 cạnh cùng nằm trên 1 đt là tam giác.
? Nhận xét , cho điểm ?
1 HS lên bảng
HS : Trả lời miệng
Hoạt động 2 : Luyện tập ( 35phút)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
? C/m nhận xét : Nếu 1 tam giác có đcao đồng thời là đg pgiác thì tam giác đó là tam giác cân
?1 HS lên bảng trình bày bài ?
-GV: Treo bảng phụ ghi lại nxét
Bài tập 75/82-SGK
( GV : vẽ sẵn hình trên bảnh phụ)
? Có tthể khẳng định rằng các đt AC, BD , KE cùng đI qua 1 điểm hay không ?Vì sao ?
-GV : Gọi I là điểm chung của 3 đt BD, EK , AC
? Hãy xác định trực tâm của tam giác IAB , CAB , EIB , EIA
Bài tập 60/ SGK
? Gọi hs đọc đè bài , vẽ hình , ghi gt, kl ?
? Để c/m KLIM ta c/m điều gì?
? Để c/m KN là đcao t3 của tam giác
Ta chỉ ra điều gì ?
? Nêu cách c/m N là trọng tâm của tam giác ?
? Gọi hs lên bảng trình bày ?
Bài tập 62 /SGK
? Để c/m ABC cân ta phảI c/m điều gì ?
? Muốn c/m AB = AC Ta làm ntn ?
? ABE vàACF đã có những y/tố nào bn ?
Bài tập 79 / SBT( Lớp A) 
? Gọi hs lên bảng c/m ?
-GV : Chốt lại toàn bài
? Vậy trong tam giác cân các đg đồng quy có t/c gì ?
? Ngược lại 1 tam giác là tam giác cân khi nào ? Hãy nêu các cách c/m 1 tam giác là tam giác cân
1 HS lên bảnh vẽ hình , ghi GT-KL
 A
 GT ABC 
 =,AM BC 
 KL ABC cân
B H C
 c/m
Xét AMB và AMC có :
 =900
 ( gt)
AM cạnh chung
=>AMB =AMC ( g-c-g)
=> AB = AC (cạnh t/ư)
=>ABC cân
 C
 D 
 E
A K B
Xét AEB có :
BD AE BD, EK , AC là 3 
EK AB => đcao của AEB
AC BE
Vậy BD, EK , AC cùng đi qua 1 điểm
Hs : Trả lời miệng 
Trực tâm của IAB là điểm E
Trực tâm của CAB là điểm C
Trực tâm của EIB là điểm A
Trực tâm của EIA là điểm B
 M
 P
 N
 I J K
HS : Ta c/m KN là đcao t3 của tam giác
 HS : Ta c/m N là trọng tâm của tam giác 
HS : lên bảng
 A 
 F E
 B C
 ABC : 
 GT BEAC, CFAB,BE=CF
 KL ABC cân 
 AB = AC
 ABE = ACF
chung, BE=CF , =900
 A
13cm 13cm
B M C
 ABC có 
 AB=AC=13cm
 GT BC =10cm, BM= MC
 KL Tính AM =?
 c/m
 ABC có AB=AC=13cm
=>ABC cân 
=> trung tuyến AM đồng thời là đcao( t/c tam giác cân)
=> AM BC
Có BM =MC= BC: 2 = 10: 2 =5cm
Xét vuông AMC có :
AM2 = AC2 – MC2(đlý pitago)
AM2 =132 - 52
AM2 =144 = 122
=> AM =12cm
- Có 2 cạnh bằng nhau
Có 2 góc bằng nhau
Có 2 trong 4 loại đg đòng quy của tam giác trùng nhau
Có 2 trung tuyến bằng nhau
Có 2 đcao xuất phát từ 2 đỉnh góc nhọn bằng nhau
Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà( 2phút)
Tiết sau ôn tập CIII
Ôn các đlý của bài 1,2,3
Làm các câu hỏi ôn tập 1,2,3 tr86SGK và btập 63-66/SGK
Tự đọc “ Có thể em chưa biết”

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 33 .HINH7 T62-64.doc