I.MỤC TIÊU:
Kiến thức: Nắm được định nghĩa hình thang , hình thang vuông , các yếu tố của hình thang . Biết cách chứng minh một tứ giác là hình thang , hình thang vuông.
Kỹ năng: Biết vẽ hình thang , hình thang vuông . Biết tính số đo các góc của hình thang hình thang vuông.
- Biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra 1 tứ giác là hình thang . Biết linh hoạt khi nhận dạng hình thang ở những vị trí khác nhau và ở các dạng đặc biệt ( hai cạnh bên song song , hai đáy bằng nhau)
Thái độ: Rèn luyện tư duy linh hoạt trong nhận dạng hình thang
II.CHUẨN BỊ:
Giáo viên: - Thước , êke
- Bảng phụ ghi đề kiểm tra ; hình vẽ 15 SGK
Học sinh: - Thước , êke + giải các bài tập về nhà
Ngày soạn:31/08/2009 Ngày giảng:01/09/2009 TIẾT 2. HÌNH THANG I.MỤC TIÊU: Kiến thức: Nắm được định nghĩa hình thang , hình thang vuông , các yếu tố của hình thang . Biết cách chứng minh một tứ giác là hình thang , hình thang vuông. Kỹ năng: Biết vẽ hình thang , hình thang vuông . Biết tính số đo các góc của hình thang hình thang vuông. Biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra 1 tứ giác là hình thang . Biết linh hoạt khi nhận dạng hình thang ở những vị trí khác nhau và ở các dạng đặc biệt ( hai cạnh bên song song , hai đáy bằng nhau) Thái độ: Rèn luyện tư duy linh hoạt trong nhận dạng hình thang II.CHUẨN BỊ: Giáo viên: - Thước , êke - Bảng phụ ghi đề kiểm tra ; hình vẽ 15 SGK Học sinh: - Thước , êke + giải các bài tập về nhà III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1.Ổn định: (1 phút) 2.Kiểm tra: (6 phút) GV: Đưa ra đề bài trên bảng phụ. A B Cho tứ giác ABCD có A =1200 , D = 600 . Tính số đo các góc B và C biết C = 2/7 B? Trình bày D C cách tính . 3.Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Hoạt động 1: 1.Định nghĩa (18 phút) - GV hỏi : - Vậy thế nào là một hình thang ? . GV nhận xét -> giới thiệu định nghĩa hình thang và các yếu tố của hình thang + GV giới thiệu cách vẽ hình thang bằng thước và êke - Cho HS làm bài tập ?1 . HS quan sát hình vẽ trên bảng phụ . . GV lưu ý : đây là một tính chất về góc của hình thang - Cho HS làm ?2 . Gọi 1 HS đọc đề bài . Cho HS thực hiện theo nhóm , trình bày bài giảng trên bảng nhóm . GV hướng dẫn , gợi ý nếu HS chưa thực hiện được . . kiểm tra kết quả của 1 số nhóm , nhận xét đánh giá và cho HS xem bài giải của GV (đã chuẩn bị sẵn trên bảng phụ ) .GV giới thiệu phần nhận xét. HS trả lời nhö SGK -HS: Trả lời miệng a) Hình thang ABCD , đáy BC và AD . Hình thang EFGH , đáy GF và EH. b) :....có tổng số đo bằng 180 độ HS thực hiện theo nhóm A B C D 1 1 2 2 a) A B C D 1 1 2 2 b) 2 HS đọc phần nhận xét. 1.Định nghĩa : * ĐN : (Xem SGK) Tóm lại : Tứ giác ABCD là hình thang AB//CD (hay AD//BC) A B C D H Cạnh đáy Cạnh bên Cạnh bên ?1 ?2 a/ Do AB // CD Â1=1 (so le trong) AD // BC Â2 =2 (so le trong) Do đó ABC = CDA (g-c-g) => AD = BC; AB = DC b/ Hình thang ABCD có AB // CD Â1=1 Do đó ABC = CDA (c-g-c) Suy ra AD = BC Â2 =2 Mà Â2 so le trong 2 Vậy AD // BC * Nhận xét : Xem SGK Hoạt động 2: 2.Hình thang vuông (7 phút) Xem hình 14 trang 69 cho biết tứ giác ABCH có phải là hình thang không ? Cho học sinh quan sát hình 17. Tứ giác ABCD là hình thang vuông. GV giới thiệu định nghĩa hình thang vuông. HS trả lời.... - HS vẽ hình thang vuông vào vở HS: đọc ĐN 2.Hình thang vuông A B C D *ĐN: Xem SGK * Tóm lại : ABCD là hình thang vuông ABCD là hình thang , có một góc vuông Hoạt động 3: Luyện tập (8 phút) -Cho HS làm bài tập 7 Gọi HS trả lời miệng, có giải thích cách tính. -Cho HS làm bài tập 8. .Cho HS thảo luận nhóm. .Gọi HS đọc kết quả và nêu hướng giải -HS làm bài trên vở nháp và đọc kết quả có giải thích -HS thảo luận nhóm. .Một đại diện đọc kết quả và nêu cách làm Bài 7 trang 71 Ha:x=1000, y=1400 Hb:x=700, y=500 Hc:x=900, y=1150 Bài 8 trang 71 Hình thang ABCD có :Â - = 200 Mà Â + = 1080 Â = = 1000; = 1800 – 1000 = 800 +=1800 và =2 Do đó :2+= 1800 3= 1800 Vậy ==600;=2.600= 1200 4.Củng cố (3 phút) Học sinh nhắc lại các định nghĩa và nhận xét trong bài 5. Hướng dẫn học ở nhà: (2 phút) - Học thuộc định nghĩa hình thang , hình thang vuông , các tính chất của hình thang , nhận xét về trường hợp đặc biệt của hình thang Giải các bài tập 6, 9,10 SGK các bài 16,17,19,20 /62 SBT
Tài liệu đính kèm: