A. Mục tiêu:
I. Chuẩn.
1/. Kiến thức:
- Yờu cầu của việc sưu tầm tục ngữ, ca dao địa phương.
- Cỏch sưu tầm tục ngữ, ca dao địa phương.
2/. Kĩ năng .:
-Sắp xếp cỏc văn bản sưu tầm được thành hệ thống
-Nhận xột về đặc sắc của ca dao, tục ngữ dịa phương mỡnh.
-Trỡnh bày kết quả sưu tầm được trước tập thể.
3/. Thái độ:
Giỏo dục HS cú ý thức tự giỏc trong khi tỡm hiểu vấn đề văn học. Bồi dưỡng tỡnh yờu quờ hương, giữ gỡn và phỏt huy bản sắc và tinh hoa của địa phương mỡnh.
Ngày soạn :................................................. Ngày dạy :.................................................. Tiết 133 CHƯƠNG TRèNH ĐỊA PHƯƠNG PHẦN VĂN VÀ TẬP LÀM VĂN. A. Mục tiêu: I. Chuẩn. 1/. Kiến thức: Yờu cầu của việc sưu tầm tục ngữ, ca dao địa phương. Cỏch sưu tầm tục ngữ, ca dao địa phương. 2/. Kĩ năng .: -Sắp xếp cỏc văn bản sưu tầm được thành hệ thống -Nhận xột về đặc sắc của ca dao, tục ngữ dịa phương mỡnh.. -Trỡnh bày kết quả sưu tầm được trước tập thể. 3/. Thái độ: Giỏo dục HS cú ý thức tự giỏc trong khi tỡm hiểu vấn đề văn học. Bồi dưỡng tỡnh yờu quờ hương, giữ gỡn và phỏt huy bản sắc và tinh hoa của địa phương mỡnh. II. Mở rộng và nâng cao. .................................................................................................................................................... B. Phương pháp và kĩ thuật dạy học: Thực hành, thảo luận, kớch thớch tư duy. C. Chuẩn bị: 1 - GV: Tài liệu liờn quan. 2 - HS: Tỡm hiểu về văn hoỏ địa phương.. D. Tiến trình dạy học: I. ổn định và kiểm tra bài cũ. Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. II. Bài mới: 1. ĐVĐ: Ca dao dõn ca là văn hoỏ của dõn tộc. Mỗi vựng miền thỡ ca dao dõn ca đều mang những nột đặc sắc riờng của nú. Tiết học hụm nay chỳng ta sẽ tỡm hiểu về ca dao dõn ca của vựng đất mà chỳng ta đang sinh sống 2. Triễn khai bài dạy: TG Hoaỷt õọỹng cuớa thỏửy vaỡ troỡ Nọỹi dung kióỳn thổùc Hoạt động 1 Mỗi học sinh sưu tầm từ 5 đến 10 cõu về ca dao dõn ca nơi vựng đất mà mỡnh sinh sống. Giỏo viờn và học sinh lớp đỏnh giỏ nhận xột về kết quả mà bạn mỡnh đó tỡm được. Hoạt động 2 Giỏo viờn đọc một số cõu ca dao dõn ca mà giỏo viờn đó tỡm được cho học sinh nghe. GV cựng HS trao đổi nội dung và nghệ thuật một số cõu tục ngữ, ca dao. I.Sưu tầm về ca dao dõn ca. Mỗi học sinh sưu tầm từ 5 đến 10 cõu về ca dao dõn ca nơi vựng đất mà mỡnh sinh sống. Và đọc cho bạn mỡnh nghe. II.Tỡm hiểu thờm về ca dao dõn ca. Ca dao dõn tộc Tà ễi. Buổi sỏng em ra rẫy. Lấy lỏ muụn mỳc nước suối trong. Em đứng soi búng mỡnh. Sao em thấy cả búng anh. * Ngủ ngon A kay ơi! Ngủ ngon Akay hỡi. Mai sau khụn lớn được ở nhà dài. *Rượu dở mỡnh cũng khụng chờ. Vỡ tỡnh cảm rượu chua mỡnh cũng uống. Tục ngữ dõn tộc Tà ễi. Gà chọi thỡ mưa, chú chọi thỡ nắng. Làm rẫy mong trời mưa, làm ruộng mong trời rõm mỏt. Cú đổ mồ hụi thỡ mới ấm no. Tục ngữ Quảng Trị. * Giờng hai mụn khoai lộn lạo. Làm ruộng lo trưa, bắc sưa cấy dày. Một bụi cỏ, một nạm phõn. Trổ trước mất ăn, trổ sau bị hạn. 3. Củng cố: Đặc điểm chung của ca dao, tục ngữ Quảng Trị ?. 4.Hướng dẫn học bài: Chuẩn bị bài sau : Chương trỡnh địa phương phần văn và tập làm văn. 5. Rút kinh nghiệm. ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ******************************************** Ngày soạn :................................................. Ngày dạy :.................................................. Tiết 134 CHƯƠNG TRèNH ĐỊA PHƯƠNG PHẦN VĂN VÀ TẬP LÀM VĂN. ( TT ) A. Mục tiêu: I. Chuẩn. 1/. Kiến thức: Yờu cầu của việc sưu tầm tục ngữ, ca dao địa phương. Cỏch sưu tầm tục ngữ, ca dao địa phương. 2/. Kĩ năng .: -Sắp xếp cỏc văn bản sưu tầm được thành hệ thống -Nhận xột về đặc sắc của ca dao, tục ngữ dịa phương mỡnh.. -Trỡnh bày kết quả sưu tầm được trước tập thể. 3/. Thái độ: Giỏo dục HS cú ý thức tự giỏc trong cỏch ụn tập phần tập làm văn. II. Mở rộng và nâng cao. .................................................................................................................................................... B. Phương pháp và kĩ thuật dạy học: . C. Chuẩn bị: 1 - GV: Hệ thống nội dung kiến thức phần TLV. 2- HS: Xem nội dung của TLV trong học kỡ II. D. Tiến trình dạy học: I. ổn định và kiểm tra bài cũ. Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. II. Bài mới: 1. ĐVĐ: Trong chương trỡnh tập làm văn của học kỡ II chỳng ta đó tỡm hiểu một số khỏi niệm về luận điểm, luận cứ và lập luận. Phương phỏp lập luận trong văn chứng minh và giải thớch. Để củng cố lại kiến thức đú chỳng ta tỡm hiểu qua tiết ụn tập này. 2. Triễn khai bài dạy: TG Hoaỷt õọỹng cuớa thỏửy vaỡ troỡ Nọỹi dung kióỳn thổùc Hoạt động 1: ễn tập về luận điểm. Hoạt động 2: ễn tập về luận cứ. Hoạt động 3: ễn tập về lập luận. Hoạt động 4: ễn tập về bố cục. Hoạt động 5: ễn tập về lập luận chứng minh. Hoạt động 6: ễn tập về lập luận giải thớch. Hoạt động7: luyện tập. Lập dàn bài cho đề văn: Giải thớch cõu tục ngữ: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cõy.” I.Một số khỏi niệm. 1. Luận điểm. Luận điểm là ý kiến thể hiện tư tưởng quan điểm trong bài văn nghị luận. 2. Luận cứ. Luận cứ là những lớ lẽ, dẫn chứng làm cơ sở cho luận điểm. Luận cứ thường trả lời cõu hỏi. 3. Lập luận. Lập luận là cỏch lựa chọn, sắp xếp, trỡnh bày luận cứ sao cho chỳng làm cơ sở vững chắc cho luận điểm. 4. Bố cục. 3 phần. + Mở bài: Nờu vấn đề cú ý nghĩa đối với đời sống XH. + Thõn bài: Trỡnh bày nội dung chủ yếu của bài. + Kết bài: Nờu kết luận nhằm khẳng định tư tưởng, thỏi độ, quan điểm. 5. Lập luận chứng minh. + Mở bài: Nờu luận điểm cần chứng minh. + Thõn bài: Nờu lớ lẽ và dẫn chứng để chứng tỏ luận điểm là đỳng đắn. + Kết bài: Nờu ý nghĩa của luận điểm đó được chứng minh. 6. Lập luận giải thớch. + Mở bài: Giới thiệu điều cần giải thớch và gợi ra phương hướng giải thớch. + Thõn bài: Lần lượt trỡnh bày cỏc nội dung giải thớch. Cần sử dụng cỏc cỏch lập luận giải thớch phự hợp. + Kết bài: Nờu ý nghĩa của luận điểm đó được giải thớch.giải thớch. II.Luyện tập lập dàn bài. - Bài học về lẽ sống đạo đức. - Tỡnh nghĩa cao đẹp của con người. - Lũng biết ơn. - Nhớ về cội nguồn. - Nhớ, biết ơn là truyền thống tớnh cỏch cao đẹp của con người VN. 3. Củng cố: Thế nào là văn giải thớch, văn chứng minh ?. 4.Hướng dẫn học bài: Chuẩn bị bài sau : Hoạt động Ngữ văn. ( Tập vở chốo Quan õm Thị Kớnh ). 5. Rút kinh nghiệm. ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ******************************************** Ngày soạn :................................................. Ngày dạy :.................................................. Tiết 135 HOẠT ĐỘNG NGỮ VĂN(T1) A. Mục tiêu: I. Chuẩn. 1/. Kiến thức: Yờu cầu của việc đọc diễn cảm văn nghị luận. 2/. Kĩ năng .: -Xỏc định được giọng văn nghị luận của toàn bộ văn bản.. -Xỏc định được ngữ điệu cần cú ở những cõu văn nghị luận cụ thể trong văn bản. 3/. Thái độ: Giỏo dục HS cú ý thức tự giỏc trong cỏch thực hiện hoạt động Ngữ văn. II. Mở rộng và nâng cao. .................................................................................................................................................... B. Phương pháp và kĩ thuật dạy học: Thực hành, C. Chuẩn bị: 1 - GV: Phõn vai diễn xuất. 2- HS: Đọc trước văn bản, tập trước vở chốo D. Tiến trình dạy học: I. ổn định và kiểm tra bài cũ. Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. II. Bài mới: 1. ĐVĐ: Cỏc tiết học trước chỳng ta đó học cỏc văn bản trong chương trỡnh Ngữ văn 7 tập II. Tiết học hụm nay chỳng ta sẽ đọc cỏc tỏc phẩm đú nhằm củng cố lại nội dung của chương trỡnh. 2. Triễn khai bài dạy: TG Hoaỷt õọỹng cuớa thỏửy vaỡ troỡ Nọỹi dung kióỳn thổùc Hoạt động 1: Phần chuẩn bị vai diễn. Bọỳc xàm thổù tổỷ dióựn kởch. Caùc tọứ tổỷ giồùi thióỷu vai dióựn. Hoạt động 2: Về phần diễn kịch. Giỏo viờn đỏnh giỏ nhận xột tiết học. I. Chuẩn bị vai diễn. II. Diễn kịch. - Người dẫn truyện đọc lời. -Cỏc vai theo sự phõn cụng cho học sinh. - Dựa theo nội dung mà diễn xuất tốt phõn vai của mỡnh. Học sinh lắng nghe và nhận xột từng vai diễn. Khen những bạn cú vai diễn thành cụng. Gúp ý cho những bạn cũn cú lỗi sai. Nờu rừ chỗ sai và cỏch chữa. * Cho sỏu bạn cú tinh thần xung phong chọn vai diễn của mỡnh lờn bảng lớp diễn xuất theo cảm nhận của mỡnh qua nội dung vai diễn nhưng khụng cầm sỏch giỏo khoa. Học sinh lắng nghe và nhận xột từng vai diễn. Khen những bạn cú vai diễn thành cụng. Gúp ý cho những bạn cũn cú lỗi sai. Nờu rừ chỗ sai và cỏch chữa. 3. Củng cố: Túm tắt lại nội dung văn bản ?. 4.Hướng dẫn học bài: Chuẩn bị bài sau : Hoạt động Ngữ văn.( Đọc sỏng tạo ) 5. Rút kinh nghiệm. ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ******************************************** Ngày soạn :................................................. Ngày dạy :.................................................. Tiết 136 HOẠT ĐỘNG NGỮ VĂN ( TT ) A. Mục tiêu: I. Chuẩn. 1/. Kiến thức: Yờu cầu của việc đọc diễn cảm văn nghị luận. 2/. Kĩ năng .: -Xỏc định được giọng văn nghị luận của toàn bộ văn bản.. -Xỏc định được ngữ điệu cần cú ở những cõu văn nghị luận cụ thể trong văn bản.. 3/. Thái độ: Giỏo dục HS cú ý thức tự giỏc trong cỏch thực hiện đọc II. Mở rộng và nâng cao. .................................................................................................................................................... B. Phương pháp và kĩ thuật dạy học: Thực hành C. Chuẩn bị: 1 - GV: Chuẩn bị cỏc văn bản để đọc. 2 - HS: Đọc trước văn bản. D. Tiến trình dạy học: I. ổn định và kiểm tra bài cũ. Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. II. Bài mới: 1. ĐVĐ: Cỏc tiết học trước chỳng ta đó học cỏc văn bản trong chương trỡnh Ngữ văn 7 tập II. Tiết học hụm nay chỳng ta sẽ đọc cỏc tỏc phẩm đú nhằm củng cố lại nội dung của chương trỡnh. 2. Triễn khai bài dạy: TG Hoaỷt õọỹng cuớa thỏửy vaỡ troỡ Nọỹi dung kióỳn thổùc Hoạt động 1: Hướng dẫn cỏch đọc văn bản “Tinh thần yờu nước của nhõn dõn ta.” Giỏo viờn hướng dẫn học sinh đọc. Cho 2 học sinh đọc bài cỏc bạn khỏc theo dừi bạn mỡnh đọc và đỏnh giỏ nhận xột. Hoạt động 2: Tỡm hiểu về văn bản: í nghĩa văn chương. Giỏo viờn hướng dẫn học sinh đọc. Cho 2 học sinh đọc bài cỏc bạn khỏc theo dừi bạn mỡnh đọc và đỏnh giỏ nhận xột. Giỏo viờn đỏnh giỏ nhận xột tiết học. I.Tinh thần yờu nước của nhõn dõn ta. - Giọng đọc chung toàn bài : Hào hựng, phấn chấn, dứt khoỏt, rừ ràng. a.Phần mở bài. - Nồng nàn đú là à khẳng định. Ngắt đỳng vế cõu trạng ngữ ( 1, 2). Cụm chủ vị chớnh đọc mạnh dạn, nhanh dần, nhấn đỳng mức cỏc động từ và tớnh từ làm vị ngữ, định ngữ: sụi nổi, kết, mạnh mẽ, to lớn, lướt, nhấn chỡm tất cả. Nghỉ giữa cõu 3 và 4. Cõu 4 đọc chậm lại nhấn mạnh từ : cú, chứng tỏ. Cõu 5: Giọng đọc mang tớnh liệt kờ. Cõu 6: Giảm cường độ, giọng đọc nhỏ hơn. b.Phần thõn bài. Giọng đọc cần liền mạch, tốc độ nhanh hơn một chỳt. c.Phần kết bài. Giọng đọc chậm, hơi nhỏ. II.í nghĩa văn chương. Giọng đọc chung cho văn bản là: Giọng đọc chậm, trữ tỡnh, giản dị gõy tỡnh cảm sõu lắng và thấm thớa. Hai cõu đầu: giọng kể chuyện lõm li, buồn thương. Cõu 3 giọng tỉnh tỏo, khỏi quỏt. Đoạn “Cõu chuyện cú lẽvị tha” giọng tõm tỡnh, thủ thỉ. Đoạn “Vậy thỡ” giọng đọc tõm tỡnh, thủ thỉ. 3. Củng cố: Túm tắt lại nội dung hai văn bản đó đọc ? 4.Hướng dẫn học bài: Chuẩn bị bài sau : Chương trỡnh địa phương phần tiếng Việt. 5. Rút kinh nghiệm. ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ******************************************** Ngày soạn :................................................. Ngày dạy :.................................................. Tiết 137 CHƯƠNG TRèNH ĐỊA PHƯƠNG PHẦN TIẾNG VIỆT A. Mục tiêu: I. Chuẩn. 1/. Kiến thức: Một số lỗi chớnh tả do ảnh hưởng của cỏhc phỏt õm địa phương.. 2/. Kĩ năng .: Phỏt hiện và sủa lỗi chớnh tả do ảnh hưởng của cỏch phỏt õm thường thấy ở địa phương. 3/. Thái độ: Giỏo dục HS cú ý thức tự giỏc trong cỏch thực hiện viết. II. Mở rộng và nâng cao. .................................................................................................................................................... B. Phương pháp và kĩ thuật dạy học: Thảo luận nhúm, kớch thớch tư duy. C. Chuẩn bị: 1- GV: Chuẩn bị văn bản viết và bài tập. 2- HS: Vở ghi chộp. D. Tiến trình dạy học: I. ổn định và kiểm tra bài cũ. Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. II. Bài mới: 1. ĐVĐ: Viết đỳng, viết đẹp là rất khú. Để nắm kĩ hơn về cỏch viết sao cho đỳng chớnh tả và trỡnh bày đẹp. Tiết học hụm nay chỳng ta sẽ tỡm hiểu. 2. Triễn khai bài dạy: TG Hoaỷt õọỹng cuớa thỏửy vaỡ troỡ Nọỹi dung kióỳn thổùc Hoạt động 1: Tỡm hiểu về luyện viết. Học sinh chọn một bài thơ hoặc một đoạn văn bản hay để chộp. Hoạt động 2: Tỡm hiểu về luyện tập. Thảo luận : Điền một chữ cỏi, một dấu thanh hoặc một vần vào chỗ trống. Chọn từ thớch hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống.( giành, dành). Điền cỏc từ sĩ hay sỉ vào chỗ thớch hợp. Học sinh viết bài và làm bài tập giỏo viờn thu vở chấm bài 10 em tại lớp. I.Luyện viết. Nếu là bài thơ thỡ khụng cần sỏch giỏo khoa. Nếu là một đoạn văn thỡ cho học sinh xem sỏch giỏo khoa để chộp. II.Luyện tập. a.Điền ch hay tr vào chỗ trống. õn lớ ; õn trọng. õn thành. b. Điền dấu hỏi hoặc ngó. Mõu chuyện. Thõn mõu. Tỡnh mõu tử. Mõu bỳt chỡ. c.Chọn từ thớch hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống.( giành, dành). dụm. Để Tranh độc lập. d. Điền cỏc từ sĩ hay sỉ vào chỗ thớch hợp. Liờm Dũng khớ vả. 3. Củng cố: Nắm cỏc kĩ năng viết chớnh tả. 4.Hướng dẫn học bài: Chuẩn bị bài sau : Chương trỡnh địa phương phần tiếng Việt.( TT ) 5. Rút kinh nghiệm. ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ******************************************** Ngày soạn :................................................. Ngày dạy :.................................................. Tiết 138 CHƯƠNG TRèNH ĐỊA PHƯƠNG PHẦN TIẾNG VIỆT ( TT ) A. Mục tiêu: I. Chuẩn. 1/. Kiến thức: Một số lỗi chớnh tả do ảnh hưởng của cỏhc phỏt õm địa phương.. 2/. Kĩ năng .: Phỏt hiện và sủa lỗi chớnh tả do ảnh hưởng của cỏch phỏt õm thường thấy ở địa phương. 3/. Thái độ: Giỏo dục HS cú ý thức tự giỏc trong cỏch thực hiện viết. II. Mở rộng và nâng cao. .................................................................................................................................................... B. Phương pháp và kĩ thuật dạy học: Thực hành, kớch thớch tư duy. C. Chuẩn bị: 1- GV: Chuẩn bị văn bản viết và bài tập. 2- HS: Vở ghi chộp. D. Tiến trình dạy học: I. ổn định và kiểm tra bài cũ. Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. II. Bài mới: 1. ĐVĐ: Viết đỳng, viết đẹp là rất khú. Để nắm kĩ hơn về cỏch viết sao cho đỳng chớnh tả và trỡnh bày đẹp. Tiết học hụm nay chỳng ta sẽ tỡm hiểu. 2. Triễn khai bài dạy: TG Hoaỷt õọỹng cuớa thỏửy vaỡ troỡ Nọỹi dung kióỳn thổùc Hoạt động 1: Tỡm hiểu về viết chớnh tả. Giỏo viờn đọc văn bản cho học sinh chộp. Hoạt động 2: Tỡm hiểu về luyện tập. Tỡm từ chỉ sự vật, hoạt động, trạng thỏi, đặc điểm, tớnh chất? Tỡm cỏc từ chỉ hoạt động, trạng thỏi bắt đầu bằng ch hoặc tr? Tỡm cỏc từ chỉ đặc điểm, tớnh chất, cú thanh hỏi hoặc thanh ngó? Tỡm từ hoặc cụm từ dựa theo nghĩa và đặc điểm ngữ õm đó cho sẵn? Từ trỏi nghĩa với từ thật thà ? Từ đồng nghĩa với từ vui? Đặt cõu phõn biệt cỏc từ chứa những từ dễ lẫn lộn? Đặt cõu với mỗi từ: lờn, nờn? Đặt cõu để phõn biệt cỏc từ vội, dội? I.Viết chớnh tả. Giản dị trong đời sống, trong quan hệ với mọi người, trong tỏc phong Hồ Chủ Tịch cũng rất giản dị trong lời núi và bài viết, vỡ muốn cho quần chỳng nhõn dõn hiểu được, nhớ được, làm được. Suy cho cựng chõn lớ những chõn lớ lớn của nhõn dõn ta cũng như của thời đại là giản dị “khụng cú gỡ quớ hơn độc lập tự do”. “Nước Việt Nam là một dõn tộc Việt Nam là một, sụng cú thể cạn, nỳi cú thể mũn, song chõn lớ ấy khụng bao giờ thay đổi”những chõn lớ giản dị mà sõu sắc lỳc thõm nhập vào quả tim và bộ úc của hàng triệu con người đang chờ đợi nú, thỡ đú là sức mạnh vụ địch, đú là chủ nghĩa anh hựng cỏch mạng. II.Luyện tập. To, nhỏ, lạnh Chạy, trốo Khoẻ, rừ... Lõm thõm Gian dối, xảo trỏ Mừng, phấn khởi Lớp chỳng ta hụm nay rất trõn trọng Lớp chỳng ta hụm nay rất trang trọng Bạn Nam cố gắng lờn trụng thấy. Chỳng ta nờn học tập bạn Nam. Em vội vàng đến lớp kẻo muộn giờ. Em dội nước ra trước sõn nhà em. 3. Củng cố: Viết thờm chớnh tả ở nhà. 4.Hướng dẫn học bài: Chuẩn bị bài sau : Trả bài kiểm tra học kỡ II. 5. Rút kinh nghiệm. ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ******************************************** Ngày soạn :................................................. Ngày dạy :.................................................. Tiết 139-140 TRẢ BÀI KIỂM TRA TỔNG HỢP A. Mục tiêu: I. Chuẩn. 1/. Kiến thức: - Đỏnh giỏ ưu khuyết điểm của bài kiểm tra học kỡ II. - Nhận biết lỗi sai và biết cỏch chữa của bài kiểm tra học kỡ II. 2/. Kĩ năng .: Cú kĩ năng sử dụng cõu đỳng ngữ phỏp để vận dụng trong núi, viết. 3/. Thái độ: Giỏo dục HS yờu thớch mụn Ngữ văn . II. Mở rộng và nâng cao. .................................................................................................................................................... B. Phương pháp và kĩ thuật dạy học: . C. Chuẩn bị: 1 - GV: Chấm bài kiểm tra học kỡ II. 2 - HS: Vở ghi chộp. D. Tiến trình dạy học: I. ổn định và kiểm tra bài cũ. Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. II. Bài mới: 1. ĐVĐ: Chỳng ta đó làm bài kiểm tra học kỡ II. Hụm nay cụ sẽ trả bài kiểm tra đú và đỏnh giỏ nhận xột những ưu khuyết điểm của bài làm của cỏc em. Từ đú cỏc em biết sữa lỗi sai và nắm chắc hơn nội dung yờu cầu của đề . 2. Triễn khai bài dạy: TG Hoaỷt õọỹng cuớa thỏửy vaỡ troỡ Nọỹi dung kióỳn thổùc 3. Củng cố: Viết thờm chớnh tả ở nhà. 4.Hướng dẫn học bài: Chuẩn bị bài sau : Trả bài kiểm tra học kỡ II 5. Rút kinh nghiệm. ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ********************************************
Tài liệu đính kèm: