KIỂM TRA VIẾT 45 PHÚT
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Kiểm tra kiến thức cơ bản từ tiết 19 đến tiết 26.
- Đánh giá việc nắm bắt kiến thức, khả năng vận dụng kiến thức vào bài tập.
2. Kỹ năng:
- Biết vận dụng kiến thức đã học vào giải các bài tập và giải thích các hiện tượng.
3. Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác, giải thích có khoa học, logic.
- Trung thực trong kiểm tra.
II. Chuẩn bị:
* Đối với giáo viên:
- Đề kiểm tra.
* Đối với học sinh: ôn lại kiến thức đã học.
Ngày soạn: 13.03.2010 Vật Lý 7 Ngày dạy: 15.03.2010 Tiết 27 KIỂM TRA VIẾT 45 PHÚT I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Kiểm tra kiến thức cơ bản từ tiết 19 đến tiết 26. Đánh giá việc nắm bắt kiến thức, khả năng vận dụng kiến thức vào bài tập. 2. Kỹ năng: Biết vận dụng kiến thức đã học vào giải các bài tập và giải thích các hiện tượng. 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, giải thích có khoa học, logic. Trung thực trong kiểm tra. II. Chuẩn bị: * Đối với giáo viên: Đề kiểm tra. * Đối với học sinh: ôn lại kiến thức đã học. III. Tổ chức kiểm tra: Đề kiểm tra I.Chọn từ, hay cụm từ thích hợp: Cọ xát, trung hoà về điện, hút, đẩy, điện tích, điện tích dương, điện tích âm, dương, âm, một hạt nhân, nhiều hạt nhân, một êlectrôn, các êlectrôn, hút nhau, đẩy nhau- để điền vào chỗ trống trong các câu sau: Câu 1 (3 điểm): Có thể làm nhiễm điện cho vật bằng cách. Vật bị nhiễm điện có khả năng..các vật khác. Trong tự nhiên có hai loại . làvà .Các vật nhiễm điện cùng loại thì khác loại thì..Nguyên tử gồm..mang điện .. và ..mang điện .chuyển động xung quanh. Bình thường nguyên tử ............................................... II.Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 2 ( 1 điểm): Hai quả cầu bằng nhựa, có cùng kích thước, nhiễm điện cùng loại như nhau. Giữa chúng có lực tác dụng như thế nào trong số các khả năng sau: a) Hút nhau; b) Đẩy nhau; c) Không có lực tác dụng. d) Có lúc hút nhau, có lúc đẩy nhau. Câu 3 ( 1 điểm): Có 5 vật như sau: 1 mảnh sứ; 1 mảnh nilông; 1 mảnh nhựa; 1 mảnh tôn và một mảnh nhôm. Câu kết luận nào sau đây là đúng: Cả 5 mảnh đều là vật cách điện. Mảnh nhựa, mảnh sứ, mảnh tôn là các vật cách điện. Mảnh nilông, mảnh sứ, mảnh tôn là các vật cách điện. Mảnh sứ, mảnh nilông, mảnh nhựa, là các vật cách điện. Câu 4 ( 1 điểm): Dòng điện trong các dụng cụ nào dưới đây, khi dụng cụ hoạt động bình thường, vừa có tác dụng nhiệt, vừa có tác dụng phát sáng: a) Nồi cơm điện. b) Ấm điện. c) Ra đi ô ( máy thu thanh). d) Điốt phát quang. e) Chuông điện. Câu 5 ( 1 điểm): Câu phát biểu nào là đúng nhất trong số các phát biểu sau đây: Dòng điện trong kim loại là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng. Dòng điện trong kim loại là dòng các điện tích dương dịch chuyển có hướng. Dòng điện trong kim loại là dòng các êlectrôn tự do dịch chuyển có hướng. Dòng điện trong kim loại là dòng các điện tích âm dịch chuyển có hướng. III. Trả lời câu hỏi và làm bài tập: Câu 6 ( 1 điểm): Hãy kể ra 2 dụng cụ điện hoạt động dựa vào: - Tác dụng nhiệt của dòng điện. - Tác dụng phát sáng của dòng điện. - Tác dụng từ của dòng điện. - Tác dụng hoá học của dòng điện. Câu 7 (1 điểm): Hãy giải thích vì sao bất cứ dụng cụ điện nào cũng gồm các bộ phận dẫn điện và các bộ phận cách điện. Câu 8 (1 điểm): Vẽ sơ đồ mạch điện của một bóng đèn 2 pin và dùng mũi tên để biểu diễn chiều dòng điện trong sơ đồ. Đáp án và biểu điểm Câu 1: Cọ xát, hút, điện tích, điện tích dương, điện tích âm, đẩy nhau, hút nhau, hạt nhân, dương, êlectrôn, âm, trung hoà về điện. Mỗi từ điền đúng được 0,25 điểm. Câu 2: b) Đẩy nhau. Câu 3: d)Mảnh sứ, mảnh nilông, mảnh nhựa là những vật cách điện. Câu 4: d) Điốt phát quang. Câu 5: c) Dòng điện trong kim loại là dòng các êlectrôn tự do dịch chuyển có hướng. Câu 6: -Tác dụng nhiệt: Bàn là, bếp điện, nồi cơm điện, máy sấy, lò sưởi, - Tác dụng phát sáng: Các loại đèn. - Tác dụng từ: Quạt điện, máy sấy, máy giặt, chuông điện, điện thoại, - Tác dụng hoá học: Pin, ắc quy, mạ điện. Câu 7: Vì khi công tắc đóng phải có bộ phận dẫn điện thì dụng cụ điện mới hoạt động, còn bộ phận cách điện là để đảm bảo an toàn cho người sử dụng. Câu 8: - + K Đ Từ câu 2 đến câu 8, mỗi câu đúng được 1 điểm. Kết quả kiểm tra. Tổng số Điểm trên trung bình Điểm dưới trung bình Giỏi Khá Trung bình Yếu Kém SL Tỉ lệ SL Tỉ lệ SL Tỉ lệ SL Tỉ lệ SL Tỉ lệ
Tài liệu đính kèm: