Bài tập nâng cao Đại số 7 tập I

Bài tập nâng cao Đại số 7 tập I

1. Tìm các giá trị của x để các biểu thức sau có giá trị dương.

a) A = x2 + 4x ;

b) B = (x - 3) (x + 7) ;

c) C =

2. Tìm các giá trị của x để các biểu thức sau có giá trị âm:

a) D = x2 - x ;

b) E = ;

c) F =

 

doc 5 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1346Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập nâng cao Đại số 7 tập I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP NÂNG CAO ĐẠI SỐ 7 TẬP I
1. Tìm các giá trị của x để các biểu thức sau có giá trị dương.
a) A = x2 + 4x 	; 	
b) B = (x - 3) (x + 7) ; 	
c) C = 
2. Tìm các giá trị của x để các biểu thức sau có giá trị âm:
a) D = x2 - x ; 	
b) E =	;	
c) F = 
3. Chứng minh rằng không tồn tại hai số hữu tỉ x và y trái dấu, không đối nhau thoả mãn đẳng thức: 
	 = + 
4. Tìm hai số hữu tỉ x và y (y ≠ 0) biết rằng:
	x - y = xy = x : y
5. Cho 100 số hữu tỉ trong đó tích của bất kỳ ba số nào cũng là một số âm. Chứng minh rằng:
a) Tích của 100 số đó là một số dương.
b) Tất cả 100 số đó đều là số âm.
6. Tìm x, y biết rằng:	x + = - x = y2
7. Tìm x biết:
a) 	5x . (53)2 = 625 	
b) = - 	
c) = 
8. Tìm x biết:
a) (5x + 1)2 = 	
b) = 
c) (8x - 1)2n+1 = 52n+ 1 	(n Î N)
9. Tìm x, y biết:
a) x2 + = 0 	
b) + ≤ 0
10. Tìm x Î Z biết: (x - 7)x+1 - (x - 7)x + 11 = 0
11. 	a) Tìm GTNN của biểu thức A = - 1
	b) Tìm GTLN của biểu thức B = + 3
12. Cho x + y = 2. Chứng minh rằng xy ≤ 1
13. Cho = (a ≠ 5; b ≠ 6). Chứng minh rằng = 
14. Chứng minh rằng nếu = thì = 
15. Tìm các số x, y, z biết:
a) = = và x - 3y + 4z = 62;
b) = 	; = và x - y + z = -15
c) = ; = và 2x + 5y - 2z = 100
16. Ba kho có tất cả 710 tấn thóc. Sau khi chuyển đi số thóc ở kho I, số thóc ở kho II và số thóc ở kho III thì số thóc còn lại ở ba kho bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi kho có bao nhiêu tấn thóc ?
17. Một khu vườn hình chữ nhật có diện tích là 300m2, hai cạnh tỉ lệ với 4 và 3. Tính chiều dài, chiều rộng khu vườn.
18. Tìm x, y, z biết: = = và xyz = 20
19. Tìm x, y, z biết: = = và x2 + y2 - z2 = 585
20. Tìm hai phân số tối giản biết hiệu của chúng là , các tử tỉ lệ với 3 và 5; các mẫu tương ứng tỉ lệ với 4 và 7.
21. Tìm x, y, z biết = = và x + y + z = 48
22. Cho dãy tỉ số bằng nhau:
	 = = = 
Tìm giá trị của biểu thức M, biết M = + + + 
23. Cho = ≠ ± 1 và c ≠ 0. Chứng minh rằng:
a) = 	b) = 
24. Cho b2 = ac ; c2 = bd. Với b, c, d ≠ 0 ; b + c ≠ d ; b3 + c3 ≠ d3
Chứng minh rằng: = 
25. Cho b2 = ac Chứng minh rằng = 
26. Cho = với a, b, c, d ≠ 0; c ≠ ± d. Chứng minh rằng hoặc = hoặc = 
27. Không dùng bảng số hoặc máy tính, hãy so sánh:
a) + với 9 	b) - với 1 ; 	
c) với - 
28. Hãy so sánh A với B biết: A = - - 1 	; 	B = - 
29. Cho P = + ; 	Q = 7 - 2. Hãy tìm:
a) GTNN của P 	b) GTLN của Q
30. Cho M = Tìm x Î Z và x < 50 để cho M có giá trị nguyên.
31. Cho N = Tìm x Î Z để N có giá trị nguyên.
32. Xét xem các số x và y có thể là số vô tỉ không nếu biết:
a) x + y và x - y đều là số hữu tỉ.
b) x + y và đều là số hữu tỉ.
33. Cho = = .Chứng minh rằng 
34. Cho = = = trong đó a + b + c + d ≠ 0
35. Tìm 3 phân số tối giản biết tổng của chúng là 3, tử của chúng tỉ lệ với 2, 3, 5 còn mẫu tỉ lệ với 5, 4, 6.
36. Một số M được chia làm 3 phần sao cho phần thứ nhất và phần thứ hai tỉ lệ (thuận) với 5 và 6; phần thứ hai và phần thứ ba tỉ lệ (thuận) với 8 và 9. Biết phần thứ ba hơn phần thứ hai là 150. Tìm số M.
37. Một đội thuỷ lợi có 10 người làm trong 8 ngày đào đắp được 200m3 đất. Một đội khác có 12 người làm trong 7 ngày thì đào đắp được bao nhiêu mét khối đất ? (Giả thiết năng suất của mỗi người đều như nhau).
38. Vận tốc riêng của một ca nô là 21km/h, vận tốc dòng sông là 3km/h. Hỏi với thời gian để ca nô chạy ngược dòng được 30km thì ca nô chạy xuôi dòng được bao nhiêu kilômét ?
39. Một ô tô chạy từ A đến B với vận tốc 65km/h, cùng lúc đó một xe máy chạy từ B đến A với vận tốc 40km/h. Biết khoảng cách AB là 540km và M là trung điểm của AB. Hỏi sau khi khởi hành bao lâu thì ô tô cách M một khoảng bằng khoảng cách từ xe máy đến M.
40. Hai cạnh của một tam giác dài 25cm và 36cm. Tổng độ dài hai đường cao tương ứng là 48,8cm. Tính độ dài của mỗi đường cao nói trên.
41. Một xe ô tô chạy từ A đến B gồm 3 chặng đường dài bằng nhau nhưng chất lượng mặt đường tốt xấu khác nhau. Vận tốc trên mỗi chặng lần lượt là 72km/h; 60km/h; 40km/h. Biết tổng thời gian xe chạy từ A đến B là 4 giờ. Tính quãng đường AB.
42. Một ô tô dự định chạy từ A đến B trong một thời gian nhất định. Nếu xe chạy với vận tốc 64km/h thì đến nơi sớm được 1 giờ. Nếu xe chạy với vận tốc 63km/h thì đến nơi sớm được 2 giờ. Tính quãng đường AB và thời gian dự định đi.

Tài liệu đính kèm:

  • docBai tap nang cao Dai so Tap 1 Toan 7.doc