Bài tập ôn tập Chương 4 môn Toán Lớp 7

Bài tập ôn tập Chương 4 môn Toán Lớp 7

Bài 7: Tìm đa thức M, N biết:

M + (5x2 – 2xy) = 6x2 + 9xy – y2 (3xy – 4y2)- N= x2 – 7xy + 8y2

Bài 8: Cho đa thức f(x) = x4 + 2x3 – 2x2 – 6x + 5

 Trong các số sau: 1; –1; 2; –2 số nào là nghiệm của đa thức f(x)

Bài 9: Tìm nghiệm của các đa thức sau.

 f(x) = 3x – 6; h(x) = –5x + 30 g(x)=(x-3)(16-4x)

 k(x) = x2-81 m(x) = x2 +7x -8 n(x)= 5x2+9x+4

Bài 10: Cho đa thức P(x) = mx – 3. Xác định m biết rằng P(–1) = 2

Bài 11: Cho đa thức Q(x) = -2x2 +mx -7m+3. Xác định m biết rằng Q(x) có nghiệm là -1.

 

doc 4 trang Người đăng Tân Bình Ngày đăng 24/05/2024 Lượt xem 31Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập Chương 4 môn Toán Lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP CHƯƠNG 4
Bài 1: Thu gọn đơn thức, tìm bậc, hệ số.
	A= ; 	B=
Bài 2: Cộng và trừ hai đơn thức đồng dạng
 a) 3x2y3 + x2y3 ;	b) 5x2y - x2y 	c) xyz2 + xyz2 - xyz2 
Bài 3: 1. Nhân các đơn thức sau và tìm bậc và hệ số của đơn thức nhận được. 
 a) .	b) . 	c) . (-xy)2
 2. Thu gọn các đơn thức sau rồi tìm hệ số của nó:
 a/ .(3x2 yz2)	b/ -54 y2 . bx (b là hằng số)	c/ - 2x2 y. x(y2z)3 
Bài 4: Tính giá trị biểu thức
a. A = 3x3 y + 6x2y2 + 3xy3 tại 
b. B = x2 y2 + xy + x3 + y3 tại x = –1; y = 3
Bài 5: Cho đa thức
P(x) = x4 + 2x2 + 1; 	Q(x) = x4 + 4x3 + 2x2 – 4x + 1; 
Tính: P(–1); P(); Q(–2); Q(1)
Bài 6: Cho đa thức:
A = 4x2 – 5xy + 3y2; 	B = 3x2 + 2xy - y2
Tính A + B; A – B
Bài 7: Tìm đa thức M, N biết:	
M + (5x2 – 2xy) = 6x2 + 9xy – y2	(3xy – 4y2)- N= x2 – 7xy + 8y2
Bài 8: Cho đa thức f(x) = x4 + 2x3 – 2x2 – 6x + 5
 Trong các số sau: 1; –1; 2; –2 số nào là nghiệm của đa thức f(x)
Bài 9: Tìm nghiệm của các đa thức sau.
 f(x) = 3x – 6; 	h(x) = –5x + 30	g(x)=(x-3)(16-4x)
 k(x) = x2-81	m(x) = x2 +7x -8	n(x)= 5x2+9x+4
Bài 10: Cho đa thức P(x) = mx – 3. Xác định m biết rằng P(–1) = 2
Bài 11: Cho đa thức Q(x) = -2x2 +mx -7m+3. Xác định m biết rằng Q(x) có nghiệm là -1.
Bài Tập Tổng Hợp
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng: (3x2 – 5x + 2) + (3x2 + 5x) =
A. 6x2 - 10x + 2;	B. 6x2+2;
C. 6x2 + 2;	D. 9x2+2.
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng. (5x2 - 3x + 7) - (2x2 - 3x - 2) =
A. 3x2 + 9	B. 3x2 - 6x + 5
B. 3x2 + 5	D. 7x2 - 6x + 9.
Câu 3: Chọn câu trả lời đúng. Cho P(x) = 2x2 - 3x; Q(x) = x2 + 4x - 1 thì P(x) + Q(x)=
A. 3x2 + 7x - 1	B. 3x2 - 7x - 1
C. 2x2 + x - 1	D. 3x2 + x - 1.
Câu 4: Chọn câu trả lời đúng. Cho R(x) = 2x2 + 3x - 1; M(x) = x2 - x3 thì R(x) - M(x)=
A.-3x3 + x2 + 3x – 1	B. -3x3 - x2 + 3x – 1 
B. 3x3 - x2 + 3x – 1	D. x3 + x2 + 3x + 1 
Câu 5: Chọn câu trả lời đúng. Cho R(x) = 2x3 + 5; Q(x) = - x2 + 4 và P(x) + R(x) = Q(x). Ta có:
A. R(x) = - 3x2 – 1	B. R(x) = x2 – 1
C. R(x) = x2 + 9	D. R(x) = 3x2 + 1
Câu 6: Chọn câu trả lời đúng. Cho M(x) + (3x2 – 6x) = 2x2 – 6x thì:
A. M(x) = x2 – 12x	B. M(x) = - x2 – 12x 
C. M(x) = - x2 + 12x	D. M(x) = - x2 
Câu 7: Chọn câu trả lời đúng. Cho P(x) = 2x2 – 5x; Q(x) = x2 + 4x – 1; R(x) = - 5x2 + 2x
Ta có: R(x) + P(x) + Q(x) = 
A. – 2x2 + 11x – 1	B. – 2x2 + x – 1 
C. – 2x2 + x + 1	D. 8x2 - x + 1 
Câu 8: Chọn câu trả lời đúng: M(x) = 2x2 – 5; N(x) = -3x2 + x – 1; H(x) = 6x + 2
Ta có: M(x) - N(x) + H(x) = 
A. – x2 + 7x – 3	B. 11x2 - x – 3 
C. 5x2 + 5x – 7	D. 5x2 + 5x - 3 
Câu 9: Chọn câu trả lời đúng: P(x) = 5x2 – 4; Q(x) = -3x2 + x ; R(x) = 2x2 + 2x - 4
Ta có: P(x) + Q(x) - R(x) = 
A. x – 8	B. 10x2 - x 
C. –x	D. -x - 8 
Câu 10: Chọn câu trả lời đúng nhất. Cho P(x) + Q(x) = 3x2 - 6x + 5, P(x) - Q(x) = x2 + 2x – 3
A. P(x) = 2x2 - 2x + 1	B. Q(x) = x2 - 4x + 4
C. Cả A, B đều đúng	D. Cả A, B đều sai
Câu 11: Biểu thức đại số biểu thị cho tích của x và y là:
 A. x + y	B. x – y	C.	D. x . y 
Câu1 2: Giá trị của biểu thức M = tại x = -1 và y = 1 là:
A. 1	B. -1	C. 0	D. 2
Câu 13: Đơn thức đồng dạng với đơn thức là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Kết quả phép tính là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Bậc của đa thức là:
A. 8	B. 7	C. 18	D. 10
Câu 16: Điền “Đ” hoặc “S” vào ô trống sao cho thích hợp:
a) Số 0 là một đơn thức và nó có bậc là 0. 
b) Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có cùng bậc. 
B. Bài tập tự luận:
Bài 1: Cho biểu thức 5x2 + 3x – 1. Tính giá trị của biểu thức tại x = 0; x = -1; x = ; x = 
Bài 2: Tính giá trị của các biểu thức sau: 
a) 3x – 5y +1 tại x = , y = -	b) 3x2 – 2x -5 tại x = 1; x = -1; x = 
c) x – 2y2 + z3 tại x = 4, y = -1, z = -1 	d) xy – x2 – xy3 tại x = -1, y = -1
Bài 3: Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) x2 – 5x tại x = 1; x = -1 ; x = 	b) 3x2 – xy tại x – 1, y = -3
Bài 4: Tính giá trị của các biểu thức sau: 
a) x5 – 5 tại x = -1 	b) x2 – 3x – 5 tại x = 1; x = -1 
Bài 5: Thực hiện phép tính:
a) b) 
Bài 6: Cho biết M + 
Tìm đa thức M
Với giá trị nào của x ( x > 0 ) thì M = 17
Bài 7: Cho đa thức: f(x) = – 3x2 + x – 1 + x4 – x3– x2 + 3x4
 g(x) = x4 + x2– x3 + x – 5 + 5x3 –x2
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến.
b) Tính: f(x) – g(x); f(x) + g(x)
c) Tính g(x) tại x = –1.
Bài 8: Cho P(x) = 5x -. 
a) Tính P(-1) và P; b) Tìm nghiệm của đa thức P(x).
Bài 9: Cho P( x) = x4 − 5x + 2 x2 + 1 và Q( x) = 5x + 3 x2 + 5 + x2 + x .
a) Tìm M(x) = P(x) + Q(x)	 b) Chứng tỏ M(x) không có nghiệm	
Bài 10: Cho đơn thức: A = 
Thu gọn đơn thức A.
Xác định hệ số và bậc của đơn thức A.
Tính giá trị của A tại 
Bài 10: Tính tổng các đơn thức sau:	
Bài 11: Cho 2 đa thức sau: P = 4x3 – 7x2 + 3x – 12; Q = – 2x3 + 2 x2 + 12 + 5x2 – 9x 
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức Q theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính P + Q và 2P – Q	
c) Tìm nghiệm của P + Q

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_on_tap_chuong_4_mon_toan_lop_7.doc