Bộ đề kiểm tra chất lượng 8 tuần học kỳ I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2011-2012

Bộ đề kiểm tra chất lượng 8 tuần học kỳ I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2011-2012

 Câu 7: Viết phân số -718 dới dạng số thạp phân ta đợc:

A. - 0,38 B. - 0,3(8) C. - 0,39 D. 0,38(8)

Câu 8: Qua điển N nằm ngoài đờng thẳng a có hai đờng thẳng NP và NQ cùng song song với đờng thẳng a thì

A. NP NQ B. NP cắt NQ C. NP trùng với NQ D. NP // NQ

Câu 9: Cho 2 đờng thẳng m và n vuông góc với nhau. Đờng thẳng p // m khi

A. p cất n B. p n C. p m D. p//n d

 Câu 10: Trong hình vẽ bên, biết 2 ? A1 = ? B1. Khi đó ? B1 bằng . A

A. 600 B. 900 a 1

C. 1000 D. 1200

 

doc 21 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 486Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề kiểm tra chất lượng 8 tuần học kỳ I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề kiểm tra chất lượng 8 tuần học kỳ i năm học 2011 - 2012
Phần 1: trắc nghiệm(2,5đ)
Khoanh tròn chỉ một chữ các in hoa đứng trước câu trả lời đúng.
 Câu 1: Kết quả của phép tính - là
 A. B. C. D. -2
 Câu 2:Cho a,b € Z, b≠ 0; x= thì.
A. x> 0 khi avà b khác dấu B. x< 0 khi a và b cùng dấu
C. x= 0 khi a =0 D. x≠ 0 khi a.b = 0 
Câu 3:Kết quả của phép tính │-3,6│ : │-1,8│ - ( - 0,2) là.
A. 2,2 B. 1,8 C. 0 D. 0,4
Câu 4: Cho x: khi đó x bằng.
 A. B. C. D. 
 Câu 5: Tỉ số giữa các số hữu tỉ -0,6 : được thay bằng tỉ số giữa các số nguyên là
 A B. C. D. 
Câu 6: Cho 2x = 3y = 5z và x - y +z = -22 thì 
A. x= -12; y = -20 ; z= - 30 B. x= -20; y = -12; z= - 30
C. x= -30; y = -12 ; z= - 20 D. x= -30; y = -20 ; z= - 12
 Câu 7: Viết phân số dưới dạng số thạp phân ta được:
A. - 0,38 B. - 0,3(8) C. - 0,39 D. 0,38(8)
Câu 8: Qua điển N nằm ngoài đường thẳng a có hai đường thẳng NP và NQ cùng song song với đường thẳng a thì 
A. NP NQ B. NP cắt NQ C. NP trùng với NQ D. NP // NQ
Câu 9: Cho 2 đường thẳng m và n vuông góc với nhau. Đường thẳng p // m khi 
A. p cất n B. p n C. p m D. p//n d
 Câu 10: Trong hình vẽ bên, biết 2 = . Khi đó bằng . A
A. 600 B. 900 a 1
C. 1000 D. 1200 
	b	 1 B
 c 
phần II: Tự luận (7,5 đ)
bài 1: Tính giá trị của các biểu thức sau
 a) b) [0,8 .7 +(0,8)2 ] [ 1,25 .7 - .1,25 ] +31,64
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Bài 2: Tìm x biết 
a) (2x -1)3 = 8 b) │2,5 - x │ = 1,3
.......................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
 c)(0,25x) : 3 = : 0,125 c) 1 : 0,8 = : (0,1x)
.......................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
 Bài 3:Cho hình vẽ bên, biết = 1400 
 = 700; = 1500. 0
Chứng minh rằng Ax //Cy 700 
 1500
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... 
Bài: 4 Chứng tỏ rằng từ tỉ lệ thức = ta suy ra tỉ lệ thức 
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Họ và tên: ...................................................... .Lớp: 7C
đề kiểm tra chất lượng 8 tuần học kỳ i năm học 2011 - 2012
Phần 1: trắc nghiệm(2,5đ)
Khoanh tròn chỉ một chữ các in hoa đứng trước câu trả lời đúng.
 Câu 1: So sánh 2 số hữu tỉ x = - 0,75 và y = - được kết quả sau: 
A. x> y B. x < y C. x = y D. x ≥ y
 Câu 2: Kết quả của phép toán: . 2 là
 A. B. - C. - D. - 
Câu 3: Với điều kiện nào thì │x│= - x
A. x >0 B. x < 0 C. x ≠ 0 D. x ≥ 0
 Câu 4: Giá trị của x trong đẳng thức ( -0,25)5 : ( - )3 = (0,25)x là.
A. 8 B. 15 C. 2 D. 3
Câu 5: Nếu ad = bc và a,b,c,d ≠ 0 thì ta lập được bao nhiêu tỉ lệ thức?
A. 2 tỉ lệ thức B. 3 tỉ lệ thức C.4 tỉ lệ thức D. 5 tỉ lệ thức 
 Câu 6: Tìm 2 số x và y biết = và x + y = 16 ta được kết quả sau: 
A. x = 10; y =6 B. x = 5; y =11 C. x = 6; y =10 D. x = 9; y =7
Câu 7: Trong các dãy số sau, dãy số nào đều viết được dưới dạng thập phân hữu hạn.
 A. - ; ; ; B. ; ; ; C. ; ; ; D. ; ; ; 
Câu 8: Điền đúng Đ, sai S vào các câu sau:
Câu 
Đ
S
Hai góc bằng nhau là hai góc đối đỉnh
Hai đường thẳng cắt nhau tạo thành góc vuông là 2 đường thẳng vuông góc
Hai đường thẳng không có điểm chung là 2 đường thẳng song song.
Qua 1 điểm nằm ngoài đường thẳng vẽ được nhiều đường thẳng // với đường th đó
Nếu a b và b c thì a//b
Trong 1 định lí phần nằm giữa từ “nếu”và từ “thì” là KL, phần sau từ “thì” là GT
Hai góc trong cùng phía thì bù nhau.
phần II: Tự luận (7,5 đ)
Bài 1: Thực hiện phép tính sau:
=..........................................................................................................................
Bài 2: Tìm x biết.
a) ( 2x - 3) . 5 =15 b) 
.........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Bài 3: Tìm x trong các tỉ thức sau:
 a) = b) - 0,25 :x = - 9,36 : 16,38
.........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
 Bài 4: Tìm diện tích của hình chữ nhật biết rằng tỉ số giữa 2 cạnh của nó bằng và chu vi 
bằng 28m.
.........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Bài 5: Cho hình vẽ sau: biết a c D A
 a//b, b c, = 650 650 
 a) Đường thẳng a có vuông góc 
với đường thẳng c không?vì sao? b B .........................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 b) Tính số đo 
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6: Chứng minh rằng: 109 + 108 + 107 chia hết cho 222
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Họ và tên: ...................................................... .Lớp: 7C
đề kiểm tra chất lượng 8 tuần học kỳ i năm học 2011 - 2012
i. trắc nghiệm. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
 câu1: Trong các phân số sau phân số nào biểu diễn số hữu tỉ 
 A. B. C. - D. 
Câu 2: Trong các ... ............................................................................................
........................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài kiểm tra kỳ 2 năm học 2004 – 2005
Họ và tên : ............................................ Lớp 7 .....
Phần I. Khoanh tròn chữ cái trước kết quả lựa chọn
1/ Mỗi bao đường 30kg thì đóng được 30 bao . Nếu đóng 25kg mỗi bao thì phải dùng bao nhiêu bao để đóng hết số đường đó.
A. 25 B. 30 C. 36 D. 40
2/ Mua 8 quả trứng hết 9000đ. Mua 25 qủa trứng cùng loại hết.
A. 28125đ B. 31250đ C. 25000đ D. 27125đ
3/ Số học sinh trong các lớp của một huyện cho bởi bảng sau.
Số HS (x)
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
Số lớp (n)
15
25
22
37
41
58
56
58
41
25
27
20
15
7
Giá trị 41 của dấu hiệu trên có tần số là.
A. 46 B. 42 C. 37 D. 42 và 46
4/ Mốt của dấu hiệu trong câu 3 là.
A. 43 và 45 B. 43 C. 45 D. 58
5/ Sau khi thu gọn đa thức nào có bậc 0.
A. x - x B. x2 - 2 - x2 C. x( x- 1) D. x
6/ Đa thức x2 - 4 có tập hợp nghiệm là. 
A. B. ớ4ý C. ớ2; 4ý D. ớ2; -2ý 
7/ Gía trị của biểu thức P=x +2xy-3y tại x= 0,5 và y= 0,5 là 
A.0 B . 1,5 C . - 0,5 D .1
8/ Cho tam giác ABC và điểm D như hình 1, biết rằng AB = CD. So sánh AB và BD ta được:
 a. AC= BD b. ACBD
 A
	A C
B C A B G
 D B M C
 D
Hình 1	Hình 2	Hình 3
9 / Trên hình 2 với giả thiết AO < BO và CO = DO ta có 
a. CA=CB b . CA=BD c. CA>BD d. CA< BD
 10 / Tam giác ABC có góc A bằng 50 , góc B=57 cạnh lớn nhất của tam giác là :
 a. AB b . BC c. AC d. Không xác định được 
11/ C ho điểm G là trọng tâm của tam giác ABC ( hình 3). Khi đó 
 a . G cách đều 3 cạnh của tam giác b. GM= GA:2 c. GA = GB d. GA=AM:3 
12/ Đánh dấu x vào cột đúng và S vào cột sai cho phát biểu sai
Phát biểu 
Đ
S
a/ Đa thức 0 có bậc là 0
b/ Đa thức bậc 0 không có nghiệm
c/ Tổng của hai đa thức bậc 3 là một đa thức bậc 3
d / Trong một tam giác có ít nhất 2 góc nhọn
e/Trong một tam giác có ít nhất một góc tù hoặc vuông
Phần II : Tự luận ( 6 điểm )
13/ Cho các đa thức 
 P(x)= x - 3x + 4x - 2 : Q(x) =3x - x + 2x - 4 : R(x) = x - 3x -16
 a/Tính f(x)= P(x) + Q(x) - R (x)
 b/ Chứng minh răng 1 là nghiệm của P(x), Q(x) nhưng không là nghiệm của R (x)
 c/ Chứng mimh rằng đa thức f(x) không có nghiệm
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
14/ Cho tam giác ABC có góc B lớn hơn góc C. vẽ đường trung tuyến AM của tam giác 
 Trên tia AM lấy điểm N sao cho AM = MN a/ Chứng minh rằng BN = AC
 b/ Gọi G và G’ là trọng tâm của DABC và DNBC chứng minh rằng G là trung điểm của đoạn AG’. c/ Chứng minh rằng góc BAM lơn hơn góc CAN và chứng minh rằng AMC là góc tù .........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài kiểm tra học kỳ ii năm học 2011 - 20012 (pgd)
1/ (1,25đ) Điểm kiểm tra 15 phút môn toán của học sinh lớp 7A được thống kê bằng bảng sau: 
3
6
8
7
8
10
8
8
6
4
7
7
6
10
10
8
8
6
5
5
10
10
8
8
4
9
9
8
7
7
6
5
8
8
9
Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu 
2/ (1,25đ) Thu gọn và tìm bậc của đa thức: 
 a) x3yz4 - x3yz4 + x3yz4 b) - x2yz + xy4 - x2yz + xy4
3/(2,5đ) Cho 2 đa thức sau: 
P(x) = x6 + 2x5 - 2x2 + 4x4 - x6 - x3 + 3x2 +x4 +1
Q(x) = 2x5 + x4 - 4x5 + 2 - x2 + x4 - 3
a) Thu gọn các đa thức trên rồi sắp xếp chúng theo lũy thừa giảm dần của biến số.
b) Tìm bậc của mỗi đa thức 

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_kiem_tra_chat_luong_8_tuan_hoc_ky_i_mon_toan_lop_7_nam.doc