Bộ đề kiểm tra Công nghệ lớp 7

Bộ đề kiểm tra Công nghệ lớp 7

I.Trắc nghiệm (3,0đ )

Câu 1 (2,0đ ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái A,B,C hoặc D em cho là đúng .

a/ (0,5đ ) Loại phân bón nào dưới đây dễ hòa tan tronh nước

 A. Phân chuồng B . Phân đạm C . Phân lân D . Vôi

b/ (0,5đ ) Vai trò của giống vật nuôi là :

 A . Quyết định đến sự tồn tại của đàn vật nuôi .

 B . Làm tăng nhanh đàn vật nuôi .

 C . Làm tăng sản phẩm chăn nuôi .

 D . Quyết định đến năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi .

c/ (0,5đ ) Ý nghĩa nào dứoi đây không đúng với vai trò của rừng

 A . Làm sạch môi trường không khí

 B . Nơi săn bắn thú rừng

 C. Chống gió bão , hạn chế lũ lụt

 D . Nơi nghiên cứu khoa học , du lịch , sinh thái

 

doc 5 trang Người đăng thanh toàn Lượt xem 6759Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra Công nghệ lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD & ĐT TVT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2009-2010
Trường THCS Sông Đốc 2 MÔN: CÔNH NGHỆ 7
 Thời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề)
 (Học sinh lam bài vào giấy kiểm tra)
I.Trắc nghiệm (3,0đ )
Câu 1 (2,0đ ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái A,B,C hoặc D em cho là đúng .
a/ (0,5đ ) Loại phân bón nào dưới đây dễ hòa tan tronh nước
 A. Phân chuồng B . Phân đạm C . Phân lân D . Vôi
b/ (0,5đ ) Vai trò của giống vật nuôi là :
 A . Quyết định đến sự tồn tại của đàn vật nuôi . 
 B . Làm tăng nhanh đàn vật nuôi .
 C . Làm tăng sản phẩm chăn nuôi .
 D . Quyết định đến năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi .
c/ (0,5đ ) Ý nghĩa nào dứoi đây không đúng với vai trò của rừng
 A . Làm sạch môi trường không khí 
 B . Nơi săn bắn thú rừng
 C. Chống gió bão , hạn chế lũ lụt 
 D . Nơi nghiên cứu khoa học , du lịch , sinh thái
d/ (0,5đ ) Mục đích của quản lí giống vật nuôi là :
 A . Không bị pha tạp về mặt di truyền , thuận lợi cho chọn lọc trong công tác giống
 B . Không bị thái hóa trong công tác giống
 C . Không bị pha tạp về màu sắc , không cắn lộn nhau
 D . Không bị lẫn lộn các đàn vật nuôi , dễ chăm sóc
Câu 2 (1,0đ ) Điền từ thích hợp vào chỗ trống
 ( Đặc tính tốt , lai tạo , con lai , nhân giống , thuần chủng , vịt cỏ )
 Ghép đôi giao phối giữa giống vịt cỏ trống với vịt cỏ mái cho sinh sản gọi là nhân giống .(1)..kết quả của phương pháp ..(2).này là tạo ra nhiều cá thể cảu giống .(3).., giữ vững và hoàn thiện các (4).của giống vịt cỏ .
II. Tự Luận (7,0đ )
Câu 1 (2,5đ ) 
 Làm đất nhằm mục đích gì ? Hãy nêu những biện pháp cải tạo và bảo vệ đất .
Câu 2 (2,0đ ) 
 Thời vụ gieo trồng là gì ? Căn cứ vào đâu để xác định thời vụ gieo trồng . Ở nước ta có những vụ gieo trồng nào .
Câu 3 (2,5đ ) 
 Thế nào là giống vật nuôi ? Giống vật nuôi có vai trò gì trong chăn nuôi ? Để phân loại giống vật nuôita dựa vào đâu .
 HẾT
ĐỀ KIỂM TRA 1TIẾT – NĂM HỌC 2009-2010
Trường THCS Sông Đốc 2 MÔN: CÔNH NGHỆ 7
 Thời gian 45 phút 
I.Trắc nghiệm (3,0đ )
Câu 1 (2,0đ ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái A,B,C hoặc D em cho là đúng 
a . Loại đất nào dưới đây dễ có khả năng giữ nước tốt nhất
 A. Đất sét B. Đất pha cát C . Đất thịt nặng D. Đất thịt nhẹ .
b . Loại phân bón nào dưới đây dễ hòa tan trong nước.
 A. Phân lân B .Phân chuồng C. Phân đạm D. Phân ka li.
c. Tiêu chí nào dưới đây không phải là một giống tốt
 A. Năng suất cao B. Năng suất cao và ổn định
 C .Khả năng thích nghi rộng D. Chống chịu sâu bệnh
d. Trong các phương pháp sau đây phương pháp nào thuộc phương pháp chọn tạo giống cây trồng.
 A .Phương pháp chọn lọc B. Phương pháp chiết
 C . Phương pháp ghép D . Phương pháp lai
Câu 2 . Điền từ cụm từ thích hợp vào chỗ trống
( chủng loại , liều lượng , loại phân , chất lượng , số lượng )
Khi bón phân không đúng như quá ..(1).,sai.(2).không cân đối giữa các(30.,năng suất cây trồng và(4).nông sản không những không tăng mà còn giảm.
II. Tự Luận (7,0đ )
Câu 1 .
 Nêu ưu và nhược điểm của biện pháp phòng trừ sâu bệnh bằng phương pháp hóa học .
Câu 2. 
 Nêu những biện pháp cải tạo và bảo vệ đất.
Câu 3 . 
 TRình bầy phương pháp sản xuất giống cây trồng bằng nhân giống vô tính .
HẾT
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT( HỌC KÌ I ) Đề 1
Phân bón là gì ? Có mấy loại phân bón .Hãy kể rõ từng loại phân bón.
HẾT
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT( HỌC KÌ I ) Đề 2
Thời vụ gieo trồng là gì ? Căn cứ vào đâu để xác định thời vụ gieo trồng . Ở nước ta có những vụ gieo trồng nào .
HẾT
Đề Kiểm Tra 15 phút học kì II Môn công nghệ (bài 1)
Câu 1 : Chăn nuôi vật nuôi đực giống cần đạt mục đích và yêu cầu gì ?
Câu 2 : Nuôi dưỡng vật nuôi cái sinh sản phải chú ý đến những vấn đề gì ?
Đề Kiểm Tra 15 phút học kì II Môn công nghệ (bài 2)
Hãy nêu mục đích và biện pháp chăm sóc cho tôm cá .
Trường THCS Sông Đốc 2 	ĐỀ KIỂM TRA 1 Tiết
 MÔN: CÔNH NGHỆ 7
 Thời gian 45 phút 
 (Học sinh lam bài vào giấy kiểm tra)	
I.Trắc nghiệm (3,0đ )
 Câu 1 (1,0đ ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái A,B,C hoặc D em cho là đúng .
 a/ (0,5đ ) Vac xin có tác dụng phòng bệnh là do :
Vacxin tiêu diệt mầm bệnh 
Vacxin trung hòa yếu tố gây bệnh
Vacxin kích thích cơ thể , sản sinh kháng thể chống lại mầm bệnh
Vacxin làm cho mầm bệnh không lọt được vào cơ thể
 b/ (0,5đ ) Mục đích của vệ sinh trong chăn nuôi ;
Ngăn chặn dịch bệnh , nâng cao năng suất chăn nuôi
Phòng bệnh , bảo vệ sức khỏe vật nuôi và nâng cao hiệu quả chăn nuôi .
Dập tắt dịch bệnh .
Khống chế dịch bệnh , nâng cao sức khỏe vật nuôi 
 Câu 2 (2,0đ ) Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau
 ( giống nhau , khác nhau , chung nguồn gốc , số lượng cá thể , ổn định )
- Điều kiện để được công nhận một giống vật nuôi là các vật nuôi trong một giống phải có (1)đặc điểm ngoại hình và năng suất (2), có tính di truyền (3)đạt đến một (4).nhất định và có địa bàn phân bố rộng .
II. Tự Luận ( 7,0đ )
 Câu 1(2,5đ ) 
 Hãy nêu những nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi . Cho ví dụ về nguyên nhân gây bệnh bên ngoài .
 Câu 2 ( 2,0đ ) 
 Cho biết cách phòng trị bệnh cho vậy nuôi .
 Câu 3 (2,0đ ) 
 Hãy tác dụng của vacxin ?
 Câu 4 (0,5đ ) 
 Theo em tại sao trong chăn nuôi người ta thường làm chuồng nuôi quay về hướng Nam hay hướng Đông – Nam ?
 HẾT
Trường THCS Sông Đốc 2 	ĐỀ KIỂM TRA 1 Tiết
 MÔN: CÔNH NGHỆ 7
 Thời gian 45 phút 
 (Học sinh lam bài vào giấy kiểm tra)	
I.Trắc nghiệm (3,0đ )
 Câu 1 (1,0đ ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái A,B,C hoặc D em cho là đúng .
 a/ (0,5đ ) Vac xin có tác dụng phòng bệnh là do :
Vacxin tiêu diệt mầm bệnh 
Vacxin trung hòa yếu tố gây bệnh
Vacxin kích thích cơ thể , sản sinh kháng thể chống lại mầm bệnh
Vacxin làm cho mầm bệnh không lọt được vào cơ thể
 b/ (0,5đ ) Mục đích của vệ sinh trong chăn nuôi ;
Ngăn chặn dịch bệnh , nâng cao năng suất chăn nuôi
Phòng bệnh , bảo vệ sức khỏe vật nuôi và nâng cao hiệu quả chăn nuôi .
Dập tắt dịch bệnh .
Khống chế dịch bệnh , nâng cao sức khỏe vật nuôi 
 Câu 2 (2,0đ ) Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau
 ( giống nhau , khác nhau , chung nguồn gốc , số lượng cá thể , ổn định )
- Điều kiện để được công nhận một giống vật nuôi là các vật nuôi trong một giống phải có (1)đặc điểm ngoại hình và năng suất (2), có tính di truyền (3)đạt đến một (4).nhất định và có địa bàn phân bố rộng .
II. Tự Luận ( 7,0đ )
 Câu 1(2,5đ ) 
 Hãy nêu những nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi . Cho ví dụ về nguyên nhân gây bệnh bên ngoài .
 Câu 2 ( 2,0đ ) 
 Cho biết cách phòng trị bệnh cho vậy nuôi .
 Câu 3 (2,0đ ) 
 Hãy tác dụng của vacxin ?
 Câu 4 (0,5đ ) 
 Theo em tại sao trong chăn nuôi người ta thường làm chuồng nuôi quay về hướng Nam hay hướng Đông – Nam ?
 HẾT
Phòng GD & ĐT TVT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2009-2010
Trường THCS Sông Đốc 2 MÔN: CÔNH NGHỆ 7
 Thời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề)
 (Học sinh lam bài vào giấy kiểm tra)
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0đ ) 
 Câu 1(2,0đ ) Hãy chọn đáp án A hoặc B,C,D cho câu trả lời đúng.
1(0,5đ ). Những lĩnh vực nào sau đây được ứng dụng để phát triển toàn diện ngành nuôi thủy sản: 
	A. Sản xuất thức ăn.
	B. Bảo vệ môi trường, phòng trừ dịch bệnh.
	C. Sản xuất giống, thức ăn, bảo vệ môi trường, phòng trừ dịch bệnh.
	D. Phòng trừ sâu bệnh, sản xuất giống.
2. (0,5đ ). Nước nuôi thủy sản có nhiều màu khác nhau là do trong nước: 
	A. Có nhiều sinh vật phù du.
	B. Có các chất mùn hòa tan và nhiều sinh vật phù du.
	C. Có khả năng hấp thụ, phản xạ ánh sáng, có nhiều sinh vật phù du và chất mùn.
	D. Phản xạ ánh sáng.
3. (0,5đ ). Thức ăn nhân tạo gồm các loại thức ăn nào sau đây: 
 A. Thức ăn tinh. B. Thức ăn thô.
	 C. Thức ăn thô, tinh, hỗn hợp. D. Thức ăn thô, tinh.
4. (0,5đ ). Loại khí hòa tan trong nước nào sau đây ảnh hưởng đến tôm, cá: 
	A. Ôxi, nitơ. B. Cacbônic, mêtan.
	C. Ôxi, cacbônic. D. Mêtan, sunfuahiđrô.
Câu 2 (1,0đ ) Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau
 ( giống nhau , khác nhau , chung nguồn gốc , số lượng cá thể , ổn định )
- Điều kiện để được công nhận một giống vật nuôi là các vật nuôi trong một giống phải có (1)đặc điểm ngoại hình và năng suất (2), có tính di truyền (3)đạt đến một (4).nhất định và có địa bàn phân bố rộng .
	B. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
	Câu 1: Trình bày đặc điểm của nước nuôi thủy sản. (2,5đ)
	Câu 2: Nuôi thủy sản có vai trò gì trong nền kinh tế và đời sống xã hội? (2đ)
	Câu 3: Sự khác nhau giữa thức ăn nhân tạo và thức ăn tự nhiên. (2,5đ)	
HẾT

Tài liệu đính kèm:

  • docBo De Cong Nghe 7.doc