Bộ đề kiểm tra học kỳ I môn Địa lý Lớp 6+7+8

Bộ đề kiểm tra học kỳ I môn Địa lý Lớp 6+7+8

I./ Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn đáp án đúng trong các câu sau:

a. Khu vực tập trung nhiều dầu mỏ, khí đốt ở Châu á là:

1. Đông và Bắc á

2. Nam á

3. Trung á

4. Tây Nam á

b. Yếu tố tạo nên sự đa dạng của khí hậu Châu á là:

1. Do Châu á có diện tích rộng lớn.

2. Do Châu á nằm giữa 3 đại dơng lớn.

3. Do địa hình Châu á cao, đồ sộ nhất

4. Do vị trí Châu á trãi dài từ 770 44’ B đến 10 16’ B.

c. Châu á có nhiều hệ thống sông lớn nhng phân bố không đều vì:

1. Lục địa có khí hậu đa dạng phức tạp.

2. Lục địa có kích thớc rộng lớn, núi và sơn nguyên cao tập trung ở trung tâm có băng hà phát triển, cao nguyên và đồng bằng rộng có khí hậu ẩm ớt.

3. Phụ thuộc vào chế độ nhiệt độ và chế độ ẩm của khí hậu.

4. Lục địa có diện tích rộng lớn, địa hình có nhiều núi cao đồ sộ nhất thế giới.

 

doc 28 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 624Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề kiểm tra học kỳ I môn Địa lý Lớp 6+7+8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Kiểm tra học kỳ I
Môn: Địa lí 7	Đề I
Thời gian: 45 phút
Họ và tên: Lớp: 7
Phần I: Trắc nghiệm: Đánh dấu X vào ô trống trước ý đúng.
Câu 1: 
a. Đặc điểm nỗi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa là:
Nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo mùa gió.
Nhiệt độ cao lượng mưa lớn.
Thời tiết diễn biến thất thường.
b. Khu vực nhiệt đới gió mùa điển hình của thế giới là:
Trung á
Đông Nam á và Nam á
Đông á và Nam á
Câu 2: Môi trường đới ôn hoà nằm trong khoảng :
Từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam
Từ chí tuyến đến vòng cực (cả hai nữa cầu)
Từ vòng cực đến cực (cả hai nữa cầu)
Câu 3: Chọn kiểu rừng tương ứng với kiểu môi trường ở châu Phi (bằng cách điền chữ a, b.. vào đáp án).
Kiểu môi trường
Đáp án
Kiểu rừng
1. Môi trường xích đạo ẩm
1
a. Rừng cây bụi lá cứng
2. Môi trường nhiệt đới
2.
b. Rừng rậm xanh quanh năm
3. Môi trường hoang mạc
3
c. Rừng thưa, xavan, cây bụi
4. Môi trường Địa Trung Hải
4
d. Thực động vật nghèo nàn
Phần II. Tự luận
Câu 1: Tính chất khắc nghiệt của khí hậu đới lạnh thể hiện như thế nào?
 Giới thực vật, động vật ở đới lạnh có gì đặc biệt?
 Câu 2: Những nguyên nhân xã hội nào đã kìm hãm sự phát triển kinh tế - xã hội ở Châu Phi?
.
.
.
.
.
	Kiểm tra học kỳ I
Môn: Địa lí 7	Đề II
Thời gian: 45 phút
Họ và tên:Lớp: 7
Phần I: Trắc nghiệm: Đánh dấu X vào ô trống trước ý đúng.
Câu 1: Môi trường đới nóng nằm trong khoảng:
Từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam
Từ chí tuyến đến vòng cực (cả hai nữa cầu)
 Từ vòng cực đến cực (cả hai nữa cầu)
Câu 2: 
a. Đặc điểm nỗi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa là:
Nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo mùa gió.
Nhiệt độ cao lượng mưa lớn.
Thời tiết diễn biến thất thường.
b. Khu vực nhiệt đới gió mùa điển hình của thế giới là:
Trung á
Đông Nam á và Nam á
Đông á và Nam á
Câu 3: Chọn kiểu rừng tương ứng với kiểu môi trường ở đới ôn hoà (bằng cách điền chữ a, b.. vào đáp án).
Kiểu môi trường
Đáp án
Kiểu rừng
1. Môi trường ôn đới hải dương
1
a. Rừng lá kim
2. Môi trường ôn đới lục địa
2.
b. Rừng cây bụi lá cứng
3. Môi trường cận nhiệt 
3
c. Rừng lá rộng
4. Môi trường Địa Trung Hải
4
d. Rừng hỗn giao
Phần II. Tự luận
Câu 1: Những nguyên nhân xã hội nào đã kìm hãm sự phát triển kinh tế - xã hội ở Châu Phi?
Câu 2: Tính chất khắc nghiệt của khí hậu đới lạnh thể hiện như thế nào?
 Giới thực vật , động vật ở đới lạnh có gì đặc biệt?
.
.
.
.
.
	Kiểm tra học kỳ I
Môn: Địa lí 8	Đề II
Thời gian: 45 phút
Họ và tên:Lớp: 8
I./ Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn đáp án đúng trong các câu sau:
a. Khu vực tập trung nhiều dầu mỏ, khí đốt ở Châu á là:
1. Đông và Bắc á
2. Nam á
3. Trung á
4. Tây Nam á
b. Yếu tố tạo nên sự đa dạng của khí hậu Châu á là:
1. Do Châu á có diện tích rộng lớn.
2. Do Châu á nằm giữa 3 đại dương lớn.
3. Do địa hình Châu á cao, đồ sộ nhất
4. Do vị trí Châu á trãi dài từ 770 44’ B đến 10 16’ B.
c. Châu á có nhiều hệ thống sông lớn nhưng phân bố không đều vì:
1. Lục địa có khí hậu đa dạng phức tạp.
2. Lục địa có kích thước rộng lớn, núi và sơn nguyên cao tập trung ở trung tâm có băng hà phát triển, cao nguyên và đồng bằng rộng có khí hậu ẩm ướt.
3. Phụ thuộc vào chế độ nhiệt độ và chế độ ẩm của khí hậu.
4. Lục địa có diện tích rộng lớn, địa hình có nhiều núi cao đồ sộ nhất thế giới.
Câu 2: Điền vào chỗ trống các kiến thức phù hợp để hoàn chỉnh hai câu sau:
a. Những nước có mức thu nhập trung bình và thấp, thì tỉ trọng giá trị nông nghiệp trong cơ cấu GDP.ví dụ.
b. Những nước có mức thu nhập khá cao và cao, thì tỉ trọng giá trị nông nghiệp trong cơ cấu GDP.ví dụ
II. Tự luận:
Câu 1: Trình bày những đặc điểm chính về địa hình, khí hậu của Châu á. 
Nêu những ảnh hưởng của địa hình - khí hậu đến sông ngòi Châu á như thế nào?
Câu 2: Nêu đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội của các nước lãnh thổ Châu á hiện nay.
.
.
.
.
	Kiểm tra học kỳ I
Môn: Địa lí 8	Đề I
Thời gian: 45 phút
Họ và tên:	Lớp: 8
I. Trắc nghiệm: Đánh dấu X vào ô trống( ) có nội dung phù hợp.
Câu 1:
a. Châu á có nhiều núi, sơn nguyên, đồng bằng.
b. Các dãy núi chạy theo hướng Đông - Tây.
c. Châu á có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao, đồ sộ và đồng bằng rộng lớn nhất thế giới.
d. Các núi và sơn nguyên phân bố ở rìa lục địa, trên núi cao có băng hà bao phủ quanh năm.
e. Các dãy núi chạy theo hai hướng chính Đông - Tây hoặc Bắc - Nam. Và có nhiều đồng bằng nằm xen kẻ với nhau làm cho địa hình bị chia cắt phức tạp.
g. Núi và sơn nguyên tập trung chủ yếu ở vùng trung tâm, trên núi cao có băng hà vĩnh viễn.
Câu 2: Yếu tố tạo nên sự đa dạng của khí hậu Châu á.
1. Do vị trí Châu á trãi dài từ 770 44’ B đến 10 16’ B. 
2. Do Châu á có diện tích rộng lớn. 
3. Do Châu á nằm giữa 3 đại dương lớn. 
4. Do địa hình Châu á cao, đồ sộ nhất.
Câu 3: Điền vào chỗ trống các kiến thức phù hợp để hoàn chỉnh hai câu sau:
a. Những nước có mức thu nhập khá cao và cao, thì tỉ trọng giá trị nông nghiệp trong cơ cấu GDP.ví dụ
b. Những nước có mức thu nhập trung bình và thấp, thì tỉ trọng giá trị nông nghiệp trong cơ cấu GDPví dụ.
II. Tự luận:
Câu 1: Trình bày những đặc điểm chính về địa hình, khí hậu của Châu á.
 Nêu những ảnh hưởng của địa hình - khí hậu đến sông ngòi Châu á như thế nào?
Câu 2: Nêu đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội của các nước lãnh thổ Châu á hiện nay.
.
.
.
.
.
	Kiểm tra học kỳ I
Môn: Địa lí 9	Đề I
Thời gian: 45 phút
Họ và tên:	Lớp: 9
I. Phần trắc nghiệm: 
Hãy chỉ ra các câu đúng (Đ), các câu sai (S) dưới đây:
1. Ngành chăn nuôi còn chiếm tỉ trọng nhỏ trong giá trị sản xuất nông nghiệp ở nước ta.
2. Ngành cơ khí, điện tử chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của nước ta.
3. Loại hình vận tải đường bộ chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu vận chuyển hàng hoá của nước ta.
4. Việt Nam có tốc độ phát triển điện thoại thứ hai thế giới.
5. Xuất khẩu hàng nông, lâm, thủy sản nước ta đứng thứ nhất trong các hàng xuất khẩu.
6. Vùng Trung Du và miền núi Bắc Bộ là nơi có trữ lượng than đá lớn nhất nước.
7. Vùng Bắc Trung Bộ có hai di sản thế giới.
8. Vùng Tây Nguyên đứng đầu cả nước về diện tích và sản lượng cà phê.
II. phần tự luận: 
Câu 1: Vùng đồng bằng sông Hồng có những điều kiện thuận lợi và còn gặp những khó khăn nào trong sản xuất lương thực, thực phẩm?
Câu 2: Dựa vào bảng số liệu sau:
Tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở đồng bằng sông Hồng (%).
 Năm
Tiêu chí
1995
1998
2000
2002
Dân số
100,0
103,5
105,6
108,2
Sản lượng lương thực
100,0
117,7
128,6
131,1
Bình quân lương thực theo đầu người
100,0
113,8
121,8
121,2
a. Hãy vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở đồng bằng sông Hồng?
b. Qua biểu đồ rút ra nhận xét.
Bài làm
I. Trắc nghiệm: - Các câu đúng: ( ghi số)
 - Các câu sai:
.
.
.
.
	Kiểm tra học kỳ I
Môn: Địa lí 9	Đề II
Thời gian: 45 phút
Họ và tên:Lớp:
I. phần tắc nghiệm: 
Hãy chỉ ra câu đúng (Đ), các câu sai (S) đươí đây:
1. Ngành trồng cây lương thực chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị ngành trồng trọt ở nước ta.
2. Ngành chế biến lương thực, thực phẩm chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta.
3. Vận tải đường sắt chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu vận chuyển hàng hoá của nước ta.
4. Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ là nơi có nguồn dự trữ thuỷ năng lớn nhất nước.
5. Vùng đồng bằng sông Hồng có hai thành phố trực thuộc Trung Ương.
6. Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ có một di sản thế giới.
7. Công nghiệp khai khoáng và sản xuất vật liệu xây dựng là hai ngành công nghiệp trọng điểm ở vùng Bắc Trung Bộ
8. Vùng Tây Nguyên có trữ lượng quặng Bôxít lớn nhất nước.
II. phần tự luận:
Câu 1: Trình bày các tiềm năng phát triển kinh tế biển ở vùng Bắc Trung Bộ và Duyên Hải Nam Trung Bộ?
Câu 2: Dựa vào bảng số liệu sau:
Tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở đồng bằng sông Hồng (%).
 Năm
Tiêu chí
1995
1998
2000
2002
Dân số
100,0
103,5
105,6
108,2
Sản lượng lương thực
100,0
117,7
128,6
131,1
Bình quân lương thực theo đầu người
100,0
113,8
121,8
121,2
a. Hãy vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở đồng bằng sông Hồng?
b. Qua biểu đồ rút ra nhận xét.
Bài làm
I. Trắc nghiệm: - Các câu đúng: ( ghi số)
 - Các câu sai:
.
.
.
.
	Kiểm tra học kỳ I
 Môn: Vật lý 7	 Đề I
Thời gian: 45 phút
Họ và tên:	Lớp: 7
Phần I: (2,5 điểm) 
Hãy ghép cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B để trở thành câu có nghĩa:
A
B
1. ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng là
a. ảnh ảo, lớn hơn vật
2. ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi là
b. ảnh ảo bằng vật và cách gương một khoảng bằng khoảng cách từ vật đến gương
3. Khi vật ở gần sát gương thì ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lõm là
c. Tần số. Đơn vị: Hz
4. Số dao động trong một giây gọi là
d. Biên độ dao động
5. Độ chênh lệch lớn nhất của vật dao động so với vị trí cân bằng của nó được gọi là
e. ảnh ảo, nhỏ hơn vật
1.	2	3	4	5.
Phần II: (2 điểm) Dùng bút khoanh tròn chữ cái đứng trước phần trả lời mà em cho là đúng nhất của các câu sau:
1. Trường hợp nào dưới đây không phải là nguồn sáng:
A. Mặt trời	C. Ngọn nến đang cháy
B. Mặt trăng	D. Thỏi than gỗ nung đỏ trong lò.
2. Âm phát ra càng cao ( càng bổng) khi: 
A. Tần số dao động càng lớn	C. Biên độ dao động càng lớn
B. Tần số dao động càng nhỏ	D. Biên độ dao động càng nhỏ.
3. Khi gõ đùi vào mặt trống ta nghe được âm thanh:
A. Gõ càng nhẹ vào mặt trống, âm phát ra càng to.
B. Gõ càng nhẹ vào mặt trống, âm phát ra càng cao.
C. Gõ càng mạnh vào mặt trống, âm phát ra càng to.
D. Gõ càng mạnh vào mặt trống, âm phát ra càng cao.
4. Âm có thể truyền đi được với vận tốc nhỏ nhất trong môi trường nào?
A. Chân không	 C. Chất khí
 	 B. Chất rắn	 D. Chất lỏng
Phần III. (2,5 điểm) 
Tìm từ hay cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
1. Ta nhìn thấy một vật khi có..truyền từ vật đó vào mắt ta.
2. Cùng một vật lần lượt đặt gần sát trước ba gương có kích thước giống nhau và cùng cách gương một khoảng bằng nhau thì: ảnh tạo bởi gương phẳng..
ảnh tạo bởi gương cầu lồi vàảnh tạo bởi gương cầu lõm.
3. Tiếng vang là khi ta nghe được..cách âm trực tiếp một khoảng thời gian ít nhất là1/15 giây.
4. Ô nhiễm môi trường xẩy ra khi tiếng ồn., gây ảnh hưởng xấu đến sức khoẻ và sinh hoạt bình thường của con người.
Phần IV: (3 điểm) Làm bài vào phần để trống.
Câu 1: ( 2đ) Cho một vật sáng ABC đặt trước gương phẳng như hình vẽ:
a. Vẽ ảnh A’B’C’ của vật sáng ABC qua gương.
b. Hãy vẽ tia phản xạ ứng với một tia tới AI bất kỳ.
..
AA..
 ... ới các sự kiện( ở cột II) sao
cho phù hợp.
Thời gian (I)
Sự kiện (II)
7-1921
Khủng hoảng kinh tế thế giới
3-2-1930
Anh, Mỹ mở mặt trận thứ hai
2-1917
Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ
6-6-1944
Đảng Cộng Sản Việt Nam ra đời
1918-1923
Cách mạng tháng Hai ở Nga
1-9-1939
Đảng Cộng sản Trung Quốc ra đời
II./ Phần tự luận: (6 điểm)
Câu 1: (2,5 điểm)
Hãy trình bày ý nghĩa lịch sử của cách mạng xã hội chủ nghĩa tháng mười Nga năm 1917?
Câu 2: (2,5 điểm)
Hãy trình bày kết cục của Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 – 1945)
Câu 3: ( 1điểm)
 Nét mới của phong trào độc lập dân tộc ở các nước Đông Nam á từ (1918- 1939) được biểu hiện ở những điểm nào?
kiểm tra học kỳ I
Môn: Sinh học 6	 Đề I
 Thời gian: 45 phút
Họ và tên:..Lớp: 6
Câu 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu em cho là đúng:
a. Thân cây xương rồng là thân mọng nước.
b. Cây su hào là thân rễ.
c. Củ sắn là thân củ
d. Củ nghệ là rể củ
Câu 2: Điền dấu ( +) vào ô trống ( ) cho ý trả lời đúng nhất của câu sau: 
Thân dài ra do:
a. Chồi ngọn 
b. Mô phân sinh ngọn
c. Sự lớn lên và sự phân chia tế bào
d. Sự phân chia tế bào ở mô phân sinh ngọn.
Câu 3: Hãy chọn các cụm từ thích hợp: Chất diệp lục, khí cacbônic, ánh sáng, khí oxy, điền vào chỗ trống trong các câu dưới đây.
- Quang hợp là quá trình lá cây nhờ có.sử dụng nước
.và năng lượngmặt trời chế tạo ra tinh bột và nhả..
Câu 4: Hãy ghép câu ở cột A với cụm từ ở cột B sao cho đúng cấu tạo trong thân non rồi điền vào cột trả lời C.
Cột A
Cột B
Cột ghép
1. Gồm một lớp tế bào trong suốt xếp sát nhau
a. Mạch rây
1..
2. Gồm nhiều lớp tế bào lớn hơn một số tế bào chứa chất diệp lục.
b. Mạch gỗ
2..
3. Gồm những tế bào sống có vách mỏng
c. Thịt võ
3..
4. Gồm những tế bào có vách hoá gỗ dày không có chất tế bào
d. Biểu bì
4
Câu 5: Cấu tạo trong của phiến lá gồm những phần nào? Chức năng của từng phần đó.
Câu 6: Hô hấp là gì? Viết sơ đồ hô hấp.
.
	kiểm tra học kỳ I
Môn: Sinh học 6	 Đề II
 Thời gian: 45 phút
Họ và tên:..Lớp: 6
Câu 1: Hãy chọn từ, cụm từ thích hợp trong các từ: long hút, võ, mạch gỗ điền vào chỗ trống trong các câu dưới đây.
- Nước và muối khoáng hoà tan trong đất được ..chuyển qua.
tới.
- Rễ mang các ..có chức năng hút nước và muối khoáng hoà tan.
Câu 2: Điền dấu ( +) vào ô trống ( ) cho ý trả lời đúng nhất của câu sau: 
Thân dài ra do:
a. Sự lớn lên và sự phân chia tế bào 
b. Chồi ngọn
c. Mô phân sinh ngọn
d. Sự phân chia tế bào ở mô phân sinh ngọn
Câu 3: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu em cho là đúng:
a. Củ khoai lang là thân rễ
b. Củ khoai tây là thân củ.
c. Củ gừng là rễ củ
d. Củ dong ta là rễ củ
Câu 4: Hãy ghép câu ở cột A với cụm từ ở cột B sao cho đúng rồi điền vào cột trả lời C.
Cột A
Cột B
Cột C
1. Sống trong điều kiện thiếu không khí rễ mọc ngược trên mặt đất
a. Rễ củ
1.
2. Rễ phụ mọc từ thân và cành trên mặt đất móc vào trụ bám
b. Rễ giác mút
2..
3. Rễ phìn to chứa chất dự trữ
c. Rễ thớ
3.
4. Rễ biến thành giác mút đâm vào thân, cành cây khác
d. Rễ móc
4.
Câu 5: Nêu cấu tạo trong của phiến lá? Chức năng của từng phần trong phiến lá.
Câu 6: Quang hợp là gì? Viết sơ đồ quang hợp.
.
	kiểm tra học kỳ I
Môn: Sinh học 8	 Đề I
 Thời gian: 45 phút
Họ và tên:..Lớp: 8
Phần I: Trắc nghiệm 
I/ Chọn ý trả lời em cho là đúng nhất bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng trước trong các câu sau: 
Câu 1: Thời gian của mỗi chu kỳ co giản của tim là:
A. 0,1 giây	B. 0,3 giây 	C. 0,4 giây	D. 0, 8 giây
Câu 2: Hiệu quả hô hấp tăng khi:
A. Thở sâu và giảm nhịp thở	C. Tăng nhịp thở
B. Thở bình thường	D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 3: Những chất được biến đổi hoá học ở ruột non là:
A. Đường đơn, axit amin 	C. Prôtêin và lipit
B. Tinh bột và đường đôi	D. Cả B và C đúng
Câu 4: Vai trò của gan đối với các chất dinh dưỡng trên đường về tim là:
A. Tiết dịch tiêu hoá	C. Điều hoà nồng độ các chất, khử các chất độc.
B. Hấp thụ chất dinh dưỡng	D. Vận chuyển chất dinh dưỡng.
II/ Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau:
1. Sự trao đổi khí ở phổi gồm sự khuếch tán của khí. từ không khí ở phế nang vào máu và của khítừ máu vào không khí trong phế nang.
2. Trao đổi khí ở tế bào gồm sự khuếch tán của khí O2 từ máu vào. và của khí CO2 từ tế bào vào
Phần II: Tự luận:
Câu 1: Nêu những đặc điểm cấu tạo của ruột non giúp nó đảm nhiệm tốt vai trò hấp thụ các chất dinh dưỡng.
Câu 2: a. Sự trao đổi chất ở cấp độ cơ thể và trao đổi chất ở cấp độ tế bào diễn ra như thế nào?
b. Hệ tuần hoàn có vai trò như thế nào đối với sự trao đổi chất ở tế bào?
...
...
...
...
...
...
	kiểm tra học kỳ I
Môn: Sinh học 8	 Đề II
 Thời gian: 45 phút
Họ và tên:..Lớp: 8
Phần I: Trắc nghiệm 
I/ Chọn ý trả lời em cho là đúng nhất bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng trước trong các câu sau: 
Câu 1: Trong một chu kỳ co giản của tim thời gian giản chung là:
A. 0,1 giây	B. 0,3 giây 	C. 0,4 giây	D. 0, 8 giây
Câu 2: Hiệu quả hô hấp tăng khi:
A. Thở bình thường	C. Tăng nhịp thở
B. Thở sâu và giảm nhịp thở	D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 3: Sản phẩm cuối cùng được tạo ra sau khi kết thúc biến đổi hoá học ở ruột non là.
A. Đường đơn, axit amin 	C. Axit béo glyxêrin
B. Prôtêin, axit béo	D. Cả A và C đúng
Câu 4: Vai trò của gan đối với các chất dinh dưỡng trên đường về tim là:
A. Hấp thụ chất dinh dưỡng	C. Vận chuyển chất dinh dưỡng
 B. Điều hoà nồng độ các chất, khử các chất độc.	D. Tiết dịch tiêu hoá.
II/ Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau:
1. Trao đổi khí ở tế bào gồm sự khuếch tán của khí O2 từ máu vào. và của khí CO2 từ tế bào vào
 2. Sự trao đổi khí ở phổi gồm sự khuếch tán của khí. từ không khí ở phế nang vào máu và của khítừ máu vào không khí trong phế nang.
 Phần II: Tự luận:
Câu 1: Nêu những đặc điểm cấu tạo của ruột non giúp nó đảm nhiệm tốt vai trò hấp thụ các chất dinh dưỡng.
Câu 2: a. Sự trao đổi chất ở cấp độ cơ thể và trao đổi chất ở cấp độ tế bào diễn ra như thế nào?
b. Hệ tuần hoàn có vai trò như thế nào đối với sự trao chất ở tế bào?
...
...
...
...
...
...
kiểm tra học kỳ I
Môn: Tin học 	 Thời gian: 45 phút
Họ và tên:..Lớp: 
I./ Chọn phương án đúng nhất cho mỗi câu sau:
Câu 1:Ngành tin học có nhiệm vụ:
a. Nghiên cứu cấu trúc và tính chất của thông tin.
b. Hoàn thành cấu trúc và tính chất của thông tin.
c. Xây dựng nên cấu trúc và tính chất của thông tin.
d. Tất cả đúng.
Câu 2: Học Tin học là học:
a. Sử dụng máy tính.	 c. Soạn thảo văn bản.
b. Kiến thức, kỹ năng cơ bản của tin học	d. Tất cả đúng.
Câu 3: Khả năng to lớn của máy tính là gì ?
a. Xử lý thông tin, tính toán lưu trữ. 	c. Lưu trữ thông tin.
b. Làm việc không mệt mỏi.	d. Tất cả đúng.
Câu 4: Máy tính là công cụ để:
a. Giải trí.	c. Xử lý thông tin.	
b. Học tập.	d. Làm việc.
Câu 5: Để chọn một biểu tượng nào đó ta thường:
a. Nháy nút phải chuột vào biểu tượng.
b. Nháy nút trái chuột vào biểu tượng.
c. Nháy nút giữa chuột vào biểu tượng.
d. Nháy cả nút phải và nút trái chuột vào biểu tượng.
II. Điền vào chỗ dấu chấm (.) để hoàn thành câu:
Câu 1: Tin học là khoa học nghiên cứu..phát triển các phương pháp, phương tiện và công cụ kỹ thuật để...
Câu 2: Thông tin đem lại cho con người
Câu 3: Hệ điều hành có.trong máy tính. Hệ điều hành làm nhiệm vụcác chương trình trong máy tính.
Câu 4: Muốn có thêm một tệp tin có nội dung giống tệp tin cũ để lưu trữ ở ổ đĩa khác người ta.tệp tin đó.
Câu 5: Đường dẫn để xác địnhvà ..
III. Giả sử đĩa C có tổ chức thông tin được mô tả trong hình bên:
a. Hãy viết đường dẫn đến tệp Hình.bt.	 C:	 thư viện	 
b. Câu “Thư mục Thư viện chứa các tệp 	KHTN
Đại- bt và hình.bt “ đúng hay sai ?	 Toán
c. Thư mục của KHXH là thư mục nào ?	 Đại. bt
	 Hình. bt
	 Lí
	KHXH
	bài hát
	Trò chơi
IV. Nếu sau này giỏi tin học em sẽ làm gì ?
kiểm tra học kỳ I
Môn: Địa lí	6	 Đề I
Họ và tên:..Lớp: 6
I./ Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Điền các từ đúng (Đ), sai (S) vào ô trống ( ) trong các câu sau:
a. Nội lực là lực sinh ra bên trong trái đất.
b. Nội lực là lực sinh ra trên bề mặt trái đất.
c. Núi lửa, động đất do nội lực sinh ra.
d. Ngoại lực là lực sinh ra bên ngoài ( trên bề mặt trái đất ).
e. Ngoại lực chủ yếu do quá trình phong hoá đá, quá trình xâm thực ( do nước chảy, do gió)
Câu 2: Điền các từ: Bắc , Hạ, Đông, Nam vào chỗ trống sau để có đáp án đúng.
Từ ngày 21/3 đến ngày 23/9 nữa cầu ngã về phía mặt trời nhiều hơn. Lúc đó là mùa.của nữa cầuvà mùa.của nữa cầu
Câu 3: Nối cột A với cột B để có đáp án đúng với cấu tạo trong của trái đất.
Cột A
Cột B
Độ dày không đều, trạng thái rắn chắc, càng xuống sâu nhiệt độ càng cao.
Lớp lỏi
Độ dày gần 3.000 km, trạng thái quánh dẻo đến lõng, nhiệt độ từ 1.5000 đến 4.7000.
Lớp vỏ
Độ dày trên 3.000 km, lõng ngoài rắn ở trong nhiệt độ cao nhất 50000c.
Lớp trung gian
II./ Phần tự luận:
Câu 1: Trên thế giới có mấy đại dương? Đó là những đại dương nào? Đại dương nào lớn nhất, đại dương nào nhỏ nhất? Đại dương nào trên thế giới thường xuyên xảy ra hiện tượng động đất, núi lửa?
Câu 2: Trên bản đồ có tỷ lệ 1:1.000.000. Khoảng cách từ A đến B trên bản đồ đó đo được 5cm. Tìm khoảng cách đó ở ngoài thực tế là bao nhiêu km?
.
.
.
.
.
	kiểm tra học kỳ I
Môn: Địa lí 	6	 Đề II
Họ và tên:..Lớp: 6
I./ Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Điền các từ đúng (Đ), sai ( S) vào ô trống ( ) trong các câu sau:
a. Độ cao tuyệt đối được tính bằng khoảng cách đo theo chiều thẳng đứng, từ một điểm ở đỉnh núi đến điểm nằm ngang mực nước trung bình của biển.
b. Độ cao tuyệt đối được tính bằng khoảng cách đo theo chiều thẳng đứng, từ một điểm ở đỉnh núi đến điểm thấp nhất ở chân núi.
c. Độ cao tương đối được tính bằng khoảng cách đo theo chiều thẳng đứng, từ một điểm ở đỉnh núi đến điểm thấp nhất ở chân núi.
d. Độ cao tuyệt đối cao hơn độ cao tương đối.
e. Độ cao tương đối cao hơn độ cao tuyệt đối.
Câu 2: Điền các ngày tháng: 22/6, 22/12, 21/3, 23/9 vào chỗ chấm sau để có đáp án đúng.
a. Nữa cầu Nam ngã nhiều nhất về phía mặt trời vào ngày.
b. Nữa cầu Bắc ngã nhiều nhất về phía mặt trời vào ngày .
c. Hai nữa cầu Bắc, Nam hướng về mặt trời như nhau vào ngàyvà ngày 
Câu 3:Em hãy nối cột A với cột B để có đáp án đúng..
Cột A
Cột B
Đỉnh tròn, sườn thoải, thung lủng rộng
Núi trẻ
Đỉnh nhọn, sườn dốc, thung lủng sâu
Thời gian hình thành cách đây hàng trăm triệu năm
Núi già
Thời gian hình thành cách đây vài chục triệu năm.
Phần tự luận:
Câu 1: Trên thế giới có mấy đại dương? Đại dương nào lớn nhất, đại dương nào nhỏ nhất? Biển Đông nước ta thuộc đại dương nào?
Câu 5: Trên bản đồ Việt Nam có tỷ lệ 1:1.600.000. Khoảng cách từ A đến B trên bản đồ đó đo được 6cm. Tìm khoảng cách đó ở ngoài thực tế là bao nhiêu km?
.
.
.
.
.

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_dia_ly_lop_678.doc