Câu hỏi Chương I (đại số) lớp 7

Câu hỏi Chương I (đại số) lớp 7

CÂU HỎI CHƯƠNG I (ĐẠI SỐ) LỚP 7

SỐ HỮU TỈ,SỐ THỰC

Câu hỏi I

Thông tin chung :

Khối 7 Học kì 1.

Chủ đề: Tập hợp Q các số hữu tỉ

Chuẩn cần đánh giá:

 

doc 4 trang Người đăng vultt Lượt xem 592Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi Chương I (đại số) lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÂU HỎI CHƯƠNG I (ĐẠI SỐ) LỚP 7
SỐ HỮU TỈ,SỐ THỰC
Câu hỏi I
Thông tin chung :
Khối 7 Học kì 1.
Chủ đề: Tập hợp Q các số hữu tỉ
Chuẩn cần đánh giá: 
Kiến thức: Biết được số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với a,bZ, b0
Kĩ năng: + Thực hiện thành thạo các phép tinh về hữu tỉ
 + Giải được các bài tập vận dung quy tắc các phép tính trong Q
Câu 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
1) Trong các trường hợp sau, trường hợp nào có các số cùng biểu thị một số hữu tỷ:
	A: 	B: 2;	C: 0,25; 0,35; 0,45 	D: 	
2) Giá trị của x trong phép tính -0,5x = là: 
	A: 	B: 1	C: 	D: 
3) Kết quả của phép tính là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 4) Kết quả của phép tính: là:
	A . 	B. 	C. 	D. 
5) Giá trị của x trong phép tính: 0,25 + x = là
	A.-1 	B. 	C. 1 	D. 
6) Giá trị của x trong phép tính: x .0,25 = +0,25 là:
	A. 	B.4 	C.1 	D. 
7) Kết quả của phép tính: 363432 là
	A.2712 	B.2748 	C.312 	D.348
8) Kết quả của phép tính :[]2003:[]1000 là
	A. []1003 	B. []3 	C. []3
Câu 2: Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lý nếu có thể).
	a) 	b) (-2)3. 
	c) ; 	d) ; 
	e) 4; 	g) h) 8 ; 
 	i) 8 ; 	k) 4 ; n) 
Câu 3. (1 điểm) Tìm x biết:
 	a. x -= ; 	x +=; 	x + =x ; 	x + (x+1)= 0
	b. ; 	 - 4 = 3 ; 	.2x -3= 6 ; 
	c. (x - 3)(x +)= 0 	
Câu hỏi II
Thông tin chung :
Khối 7 Học kì 1.
Chủ đề : tỉ lệ thức
Chuẩn cần đánh giá:
Kĩ năng: Biết vận dụng các tính chất của dãy tỉ lệ thức và của dãy tỉ số bằng nhau để giải các bài toán dạng: tìm hai số biết tổng (hoặc hiệu) và tỉ số của chúng.
Câu 1: Tìm x trong tỉ lệ thức sau:
1) 
2) 
Câu 2: Tìm x và y biết:
1) và x + y = 16
2) x : 2 = y : (-5) và x – y = -7
Câu 3: Số bi của 3 bạn Minh, Hùng, Dũng tỉ lệ với các số 2; 4; 5. Tính số bi của mỗi bạn biết rằng 3 bạn có tất cả 44 viên bi.
Câu 4: Hai lớp 7A và 7B đi lao động trồng cây, biết rằng tỉ số giữa cây trồng được của lớp 7A và 7B là 0,8 và lớp 7B trồng nhiều hơn lớp 7A là 20 cây. Tính số cây mỗi lớp trồng được?
Câu 5: Tìm 3 số x; y; z biết rằng ; và x + y – z = 10
Câu hỏi III
Thông tin chung :
Khối 7 Học kì 1.
Chủ đề : Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn. Số thực. 
Chuẩn cần đánh giá:
Kiến thức: 	- Nhận biết được số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn, số thập phân vô hạn không tuần hoàn (Căn bậc 2).
Kĩ năng: 	- Biết vận dụng thành thạo quy tắc làm tròn số.
	- Tính được giá trị gần đúng của căn bậc 2 của một số thực không âm.
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu hỏi đúng
1) Kết quả đúng của phép tính -7 là:
	A: 4 – 7 = -3	B: -4 – 7 = -11	C: -3 và -11	D: 9
2) Kết quả đúng của phép tính là:
	A: 	B: = 	C: = 	 D: kết quả câu B là sai
Câu 2: 
1) Trong các phân số sau đây, phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn, phân số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? Giải thích.
	; 
2) Viết các phân số trên dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc số thập phân vô hạn tuần hoàn (viết gọn với chu kì trong dấu ngoặc).
Câu 3: Dùng dấu ngoặc để chỉ rõ chu kì trong thương (viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn) của phép chia sau:
1) 8,5 : 3	2) 18,7 : 6	3) 58 : 11	4) 14,2 : 3,33	
Câu 4: Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ 2:
	7,923; 17,418; 79,1364; 50,401; 0,155; 60,996
Câu 5: Ta có ; ; 
Theo mẫu trên, hãy tính:
	-	-	

Tài liệu đính kèm:

  • docCAUHOICHUONG1DAISO7.doc