Câu hỏi trắc nghiệm khách quan Toán lớp 7

Câu hỏi trắc nghiệm khách quan Toán lớp 7

Câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng

 1/ Nối mỗi dòng ở cột bên trái với mỗi dòng ở cột bên phải để được kết quả đúng :

 Với x Q :

 A. Nếu x > 0 thì 1. | x | < x="">

 B. Nếu x = 0 thì 2. | x | = x

 C. Nếu x < 0="" thì="" 3.="" |="" x="" |="15,1">

 D. Với x = - 15,1 thì 4. | x | = - x

 5. | x | = 0

 

doc 23 trang Người đăng vultt Lượt xem 1255Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm khách quan Toán lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	TRẮC NGHIỆM TOÁN 7	HỒ THỊ BẠCH MAI
PHÒNG GD& ĐÀO TẠO ĐIỆN BÀN
 TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ	CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
	TOÁN LỚP 7 
 A/ PHẦN ĐẠI SỐ
 I ) Chương I : SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC 
* Bài 1 : TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
 	Câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng: 
 1/ Điền kí hiệu ( , , ) thích hợp vào ô vuông. 
	A. -7  N 	 B.  Z	 C. -7  Q	 D.  Q
 2/ Cho a,b Z , b0, x = ; a,b cùng dấu thì: 
 A. x = 0	 B. x > 0	C. x < 0	 D. Cả B,C đều sai
 3/ Số hữu tỉ nào sau đây không nằm giữa và 
	A. 	 B. 	C. 	 D. 
 4/ Chọn câu sai : Các số nguyên x, y mà là : 
	A. x = 1, y = 6 	 B. x=2, y = -3	 C. x = - 6, y = - 1	 D. x = 2, y = 3
 	Đáp án : 
1
2
3
4
A
B
C
D
B
C
B
	* Bài 2 : CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
 Câu hỏi: Chọn câu trả lời đúng: 
 1/ 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 2/ 
	A. 	B. 	C. -1 	D. 
 3/ Cho biết : x + thì : 
	A x = 	B. x = 	 C. x = 	D. x = 
 4/ Giá trị của biểu thức bằng : 
	A. 	 B. 	 C. 	D. 
Đáp án 
1
2
3
4
B
C
A
B
 TRẮC NGHIỆM TOÁN 7	HỒ THỊ BẠCH MAI
* Bài 3: NHÂN CHIA SỐ HỮU TỈ 
 	Câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng
 1/ - 0,35 . 
	A - 0,1	B. -1	C. -10 	D. -100
 2/ 
	A. -6	B. 	C. 	D. 
 3/ Kết quả phép tính là : 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 4/ Số x mà : x : là :
	A. 	B. 	C. 	D. 
Đáp án : 
1
2
3
4
A
C
B
C
 * Bài 4: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ 
 CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
Câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng	
 1/ Nối mỗi dòng ở cột bên trái với mỗi dòng ở cột bên phải để được kết quả đúng : 
	Với x Q : 
	A. Nếu x > 0 thì 	1. | x | < x 
	B. Nếu x = 0 thì 	2. | x | = x
	C. Nếu x < 0 thì 	3. | x | = 15,1 
	D. Với x = - 15,1 thì 	4. | x | = - x 
 	5. | x | = 0
 2/ Cho | x | = thì 
	A. x = 	B. x = 	C. x = hoặc x = - 	D. x = 0 hoặc x = 
 3/ Giá trị của biểu thức : | - 3,4 | : | +1,7 | - 0,2 là :
	A. - 1,8 	B. 1,8 	C. 0	D. - 2,2 
 4/ Cho dãy số có quy luật : . Số tiếp theo của dãy số là 
	A. 	B . 	C. 	D. 
Đáp án : 
1
2
3
4
A
B
C
D
2
5
4
3
C
B
C
 TRẮC NGHIỆM TOÁN 7	HỒ THỊ BẠCH MAI
* Bài 5: LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ 
Câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng 
 1/ = 
 	A. 	B. 	C. 	D. 
 2/ Số x12 không bằng số nào trong các số sau đây ?
	A. x18 : x6 ( x 0 )	B. x4 . x8 	 C. x2 . x6	 	D. (x3 )4
 3/ Số a mà : a : là :
	A. 	B. 	C. 	D. 
 4/ Số x mà 2x = (22)3 là : 
	A. 5 	B. 6	 	C. 26 	D. 8 	
	Đáp án : 
1
2
3
4
A
C
B
B
	* Bài 6: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ ( TIẾP THEO )
	Câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng
 1/ ( 0,125) 4 . 84 = 
	A. 1000	B, 100 	C. 10 	D. 1 
 2/ Số 224 viết dưới dạng lũy thừa có số mũ 8 là: 
	A. 88 	B. 98 	C. 68 	D. Một đáp số khác
 3/ Cho 20n : 5n = 4 thì :
	A. n = 0	B. n = 1	C. n = 2 	D. n = 3 
 4/ = 
	A. 	B. 	C. 	D. 
	Đáp án : 
1
2
3
4
D
A
B
C
	 TRẮC NGHIỆM TOÁN 7	 HỒ THỊ BẠCH MAI
* Bài 7 : Tỉ LỆ THỨC 
Câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng
 1/ Cho tỉ lệ thức thì :
	A. x = 	B. x = 4 	C. x = -12 	D . x = -10
 2/ Các tỉ lệ thức nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức? 
	A. và 	B. và 	C . và 	D. và 
 3/ Tìm x trong tỉ lệ thức sau : 
	A. x = 	B. x = 	C. x = ± 	D. x = ± 
 4/ Chỉ ra đáp án sai . Từ tỉ lệ thức ta có tỉ lệ thức sau : 
	A. 	B. 	C. 	D. 
	Đáp án : 
1
2
3
4
C
A
D
C
	* Bài 8: TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
	Câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng
 1/ Cho ; a + b - c = - 8 thì : 
	A. a = - 22 ; b = - 30 ; c = - 60	B. a = 22 ; b = 30 ; c = 60 
	C. a = - 22 ; b = - 30 ; c = - 44	D. a = 22 ; b = 30 ; c = 44
 2/ Ba số a ; b ; c tỉ lệ với các số 3 ; 5 ; 7 và b - a = 20 . Điền vào chỗ trống : 
	A. Số a bằng .......	B. Số b bằng .......	C. Số c bằng .......
 3/ Số điểm 10 trong kì kiểm tra học kì I của ba bạn Tài, Thảo , Ngân tỉ lệ với 3 ; 1 ;2 . Số điểm 10 của cả ba bạn đạt được là 24 . Số điểm 10 của bạn Ngân đạt được là 
	A. 6 	B. 7 	 C 8 	D. 9 
 4/ Biết rằng x : y = 7 : 6 và 2x - y = 120 . Giá trị của x và y bằng : 
	A. x = 105 ; y = 90 	B x = 103 ; y = 86 	C.x = 110 ; y = 100 	D. x = 98 ; y = 84 
	Đáp án : 	
1
2
3
4
A
B
C
C
30
50
70
C
A
 TRẮC NGHIỆM TOÁN 7	HỒ THỊ BẠCH MAI
* Bài 9: SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN, SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN
	Câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng
 1/ Viết số thập phân 0,16 dưới dạng phân số tối giản là
	A. 	B. 	C. 	D. Cả 3 câu đều đúng
 2/ So sánh hai số 0,53 và 0,( 53) 
 A 0,53 = 0,( 53)	 B. 0,53 0,( 53) 	D. Hai câu B và C sai
 3. Số nào trong các số dưới đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn
	A. 	 B. 	 C. 	D. 
 4/ Viết dưới dạng thập phân =
	A. 0,25 	 B. 0,2(5) 	 C. 0, (25) 	D. 0, (025)	Đáp án : 
1
2
3
4
A
B
D
C
* Bài 10: 	LÀM TRÒN SỐ 
	Câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng
 1/ Kết quả làm tròn số 0, 7125 đến chữ số thập phân thứ ba là
	A. 0, 712	B. 0, 713 	C. 0, 710	D. 0, 700
 2/ Làm tròn số 674 đến hàng chục là : 
	A. 680 	B. 670 	C. 770	D. 780 
 3/ Thực hiện phép tính 13 : 27 rồi làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai được kết quả là:
	A. 0,50	B. 0,48 	C. 0,49 	D. 0, 47 
 4/ Cho biết 1 inh sơ = 2,54 cm .Vậy Ti vi loại 17 inh sơ , thì đường chéo màn hình khoảng 
	A. 51cm 	B . 36 cm 	C . 45 cm 	D. 43 cm
	Đáp án : 	
1
2
3
4
B
B
B
D
* Bài 11 : 	SỐ VÔ TỈ - KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI 
	Câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng
 1/ bằng :
	A. 98 	B. -98 	C. ± 14 	D . 14 
 2/ Trong các số sau đây số nào là số vô tỉ ? 
 	A. 	B. 0, 121212....	C . 0,010010001... 	D. - 3,12(345)
 3/ Nếu thì a2 bằng : 
	A. 3 	B. 81 	C. 27 	 D. 9 
 4/ Chọn câu trả lời sai . Nếu thì x bằng :
	A. 	B. 	C. 	D. - 
	Đáp án : 	
1
2
3
4
D
C
B
D
 TRẮC NGHIỆM TOÁN 7	HỒ THỊ BẠCH MAI
* Bài 12: 	SỐ THỰC 
	Câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng
 1/ Chọn câu đúng 
	A. x Z thì x R	B. x R thì x I	C. x I thì x Q	D. x Q thì x I
 2/ Chọn chữ số thích hợp điền vào ô vuông - 5,07< - 5,□ 4 
	A. 1; 2; ...9	B. 0; 1; 2; ...9	C.. 0	D. 0; 1
 3/. Điền vào chỗ (.....) .Trong các số ; ; 0; (-5) ; 0,6789....; . 
 A. Số lớn nhát là....... B. Số nhỏ nhất là ...... C.Số dương nhỏ nhất là ..... D Số vô tỉ nhỏ nhất là .....
 4/ R ∩ I = 
	A. R	B. I 	C. 	D. Q
Đáp án : 	
1
2
3
4
A
B
C
D
A
C
-5
2/3
0,6789....
B
	***	ÔN TẬP CHƯƠNG I
	Câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng
 1/ 
	A. 1 	B. -1 	C. 0 	D. 2
 2/ Cho tỉ lệ thức (a, b, c, d ≠ 0; a ≠ b ; c ≠ d). Ta có thể suy ra được 	
	A. 	B. 	C. 	D. 
 3/ Cho thì : 
	A. x = 	B. x = 	C. x = 	D. x = 
 4/ Nếu thì x2 bằng :
	A. 9	B. 3	C. 81 	D. 27
	Đáp án : 	
1
2
3
4
B
B
C
A
 TRẮC NGHIỆM TOÁN 7	HỒ THỊ BẠCH MAI
II ) Chương II: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ 
	* Bài 1: 	ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN 
	Câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng
 1/ Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận , khi x = 5 thì y = 15 . Hệ số tỉ lệ k của y đối với x là
	A. 3	B. 75 	C. 1/3 	D. 10 
 2/ Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận , khi x = 10 thì y = 5. Khi x = - 5 thì giá trị của y là 
	A. -10 	B. - 2,5 	C. -3 	D. -7
 3/ Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ a, x tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ b (a;b ≠ 0 ) thì: 
	A. y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ 	B. y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ ab
	C. .y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ 	D. Cả ba câu A; B; C đều sai
 4/ / Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Giá trị của ô trống trong bảng 
x
-3
-1
1
3
y
2
2/3
-2
	là: 
	A. 	B. 	C. - 2 	D. - 6 
	Đáp án : 	
1
2
3
4
A
B
B
B
	* Bài 2: 	MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN 	
	Câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng
 1/ Một công nhân làm được 30 sản phẩm trong 50 phút. Trong 120 phút người đó làm được bao nhiêu sản phẩm cùng loại? 
	A. 76	B. 78 	C. 72 	D. 74
 2/ Hai thanh sắt có thể tích là 23cm3 và 19 cm3 . Thanh thứ nhất nặng hơn thanh thứ hai 56gam . Thanh thứ nhất nặng : 
	A. 266gam 	B. 322gam 	C. 232gam 	D. 626gam
 3/ Học sinh khối 7 tham gia trồng ba loại cây : phượng ,bạch đàn, phi lao. Số cây phượng , bạch đàn, phi lao tỉ lệ với các số 2; 3; 5 . Biết hai lần số cây phượng cộng với ba lần số bạch đàn thì nhiều hơn số phi lao là 48 cây .
	Hãy điền vào chỗ tróng :
A. Số cây phượng đã trồng được là.........	B. Số cây bạch đàn đã trồng được là.......
 C. Số cây phi lao đã trồng được là..........
 4/ Cho bốn số a; b; c; d .Biết rằng a : b = 2: 3 ; b : c = 4 : 5 ; c : d = 6 : 7. Thế thì a : b : c : d bằng: 
	A. 8 : 12 : 15 : 13	B. 16 : 24 : 32 : 35	C. 4 : 12 : 6 : 7	 D. 16 : 24 : 30 : 35
Đáp án : 	
1
2
3
4
A
B
C
C
B
16
24
40
D
 TRẮC NGHIỆM TOÁN 7	HỒ THỊ BẠCH MAI
* Bài 3: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
Câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng
 1/ Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau , khi x = 10 thì y = 6 . Hệ số tỉ lệ a là
	A. 	B. 	 C.. 60	D. Một đáp số khác 
 2/ Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau . Biết rằng x = 0,4 thì y = 15. 
	Khi x = 6 thì y bằng :
 	A. 1	B. 0 	 C. 6 	D. 0,6
 3/ Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau , khi x = - 6 thì y = 8 
	Giá trị của y = 12 khi x bằng:
	A. - 4	B. 4 	 C. 16 	D. - 16 
 4/ Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau Hãy chọn câu trả lời sai 
	A. xy = m ( m là hằng số, m ≠ 0 ) 	B . y = ( m là hằng số, m ≠ 0 )	
	C. Cả A và B đều đúng	D. Cả A và B đều sai 
Đáp án : 	
1
2
3
4
C
A
A
D
	* Bài 4: 	MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
Câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng
 1/ Các máy cày có cùng năng suất cày trên các cánh đồng có cùng diện tích thì : 
Số máy tỉ lệ nghịch với số ngày hoàn thành công việc 
Số máy tỉ lệ thuận với số ngày hoàn thành công việc
Số ngày hoàn thành công việc tỉ lệ với số máy
Cả A, C đều sai 
 2/ Chia số 104 thành ba phần tỉ lệ nghịch với 2; 3; 4 thì số nhỏ nhất trong ba số được chia là :
	A. 24	B. 21 	C. 12	D. 48
 3/ 12 người may xong một lô hàng hết 5 ngày . Muốn may hết lô hàng đó sớm một ngày thì cần thêm mấy người ? ( với năng suất máy như nhau ) 
	A. 2	B. 3 	C. 4 	D. 5 
 4/ Với số tiền để mua 38 mét vải loại I có thể mua được bao nhiêu mét vải loại II, Biết giá vải loại II chỉ bằng 95% giá vải loại I ? 
	A. 39	B. 40 	C. 41 	D. 42 
Đáp án : 	
1
2
3
4
A
A
B
B
 TRẮC NGHIỆM TOÁN 7	HỒ THỊ BẠCH MAI
* Bài 5: 	HÀM SỐ 
Câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng
 1/ Cho hàm số y = f (x) = 2x2 +3 . Ta có :
	A. f (0) = 5 	B. f (1) = 7 	C. f (-1) = 1	D. f(-2) = 11
 2/ Cho hàm số y = - 1 . Nếu y = 5 thì x bằng 
	A. 6 	B. 36 	C. 16 	D. 25
 3/ Chọn bảng các giá trị mà đại lượng y là hàm số của đại lượng x
	Bảng 1 	A . Bảng 1 
x
-2
-1
-2
3
y
4
1
-4
9
	Bảng 2 	 	 B . Bảng 2 
x
-1
1
2
3
y
7
7
7
7
	Bảng 3 	C. Bảng 3
x
-2
-1
-2
5
y
-6
-3
6
15
	Bảng 4 	D. Bảng 4
x
6
-3
6
10
y
-6
-10
5
3
 4/ Cho bảng giá trị :
x
-3
-2
-1
0
1
2
3
y = f(x)
9
6
3
0
3
6
9
	Hàm số y = f (x) được cho bởi công thức : 
	A. y= 3x	B. y = - 3x 	C. y = 3 x 	D. y = -3. x	Đáp án : 	
1
2
3
4
D
B
B
C
	* Bài 6:	MẶT P ... KIH = ∆ EDF	D. Cả A, B,C đều đúng 
 3/ Cho hình vẽ Các tam giác bằng nhau theo trường hợp c- c-c là :
A. ∆ ABC = ∆ ABD	B. ∆ ACE = ∆ ADE
C. ∆ BCE = ∆ BDE	D. Cả A,B,C đều đúng 
 4/ Cho tam giác ABC có AB = AC. Gọi M là trung điểm của BC .
 Khi đó : 
	A. ∆ ABM = ∆ ACM ( c- c -c )	B.
	C. AM là phân giác của góc BAC	D Cả A,B,C đều đúng
Đáp án : 
1
2
3
4
A
B
D
D
* Bài 4: 	TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ HAI CỦA TAM GIÁC	 CẠNH - GÓC - CẠNH ( C - G - C )
Câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng
 1/ Điền dấu x vào ô trống 
Câu
Đúng
Sai
A. Nếu hai cạnh và một góc của tam giác này bằng hai cạnh và một góc của tam giác kia 
 thì hai tam giác đó bằng nhau
B. Nếu hai cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt bằng hai cạnh góc vuông của 
 tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau
C .Nếu một cạnh góc vuông và một góc nhọn của tam giác vuông này bằng một cạnh góc 
 vuông và một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau 
D. Nếu hai cạnh và góc xen giữa của tam giác này bằng hai cạnh và góc xen giữa của tam 
 giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau 
 2/ Chọn câu trả lời đúng . Cho hình vẽ 
 Cần phải có thêm yếu tố nào để ∆ BAC = ∆ DAC ( c- g-c)
 A. 	 B. C. D. Cả A, B đều đúng
 3/ Chọn câu trả lời sai 
 Cho tam giác ADK, qua A vẽ đường thẳng d // DK. Trên d lấy điểm H sao cho 
 AH = DK ( H và D nằm trên hai nửa mặt phẳng đối nhau có bờ chứa cạnh AK ). Khi đó 
	A. ∆ ADK = ∆ AHK	B. AD = KH	 C. AD // KH	D. 
 4/ . Chọn câu trả lời đúng . Cho hình vẽ , các yếu tố giống nhau được đánh 
dấu “ giống nhau” Ta có : 
	A. ∆ BDA= ∆ CEA	B. ∆ BEA = ∆ CDA
	C. , AD = AE 	D. Cả A,B,C đều đúng	
	Đáp án : 
1
2
3
4
A
B
C
D
B
A
D
S
Đ
S
Đ
 TRẮC NGHIỆM TOÁN 7	HỒ THỊ BẠCH MAI
* Bài 5: TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ BA CỦA TAM GIÁC 
	GÓC - CẠNH - GÓC ( G - C - G )
Câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng
 1/ Cho hình vẽ . 
 Hãy chọn câu sai : 
 A . ∆ ABC = ∆ ADE ( c .g .c) 	 B. ∆ ABC = ∆ ADE (g .c .g)
 C. ∆ ABC = ∆ ADE ( c. huyền - g. nhọn) D. ∆ ABC = ∆ ADE ( c.c.c)
 2/ Đánh dấu x vào ô thích hợp 
Câu
Đúng
Sai
A. Nếu một cạnh và hai góc của tam giác này bằng một cạnh và hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau 
B. Nếu hai góc kề một cạnh của tam giác này bằng hai góc kề một cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau 
C. Nếu một cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông này bằng một cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau
D. Nếu cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông này bằng cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau
 3/ Cho tam giác DEF có . Tia phân giác của góc D cắt EF tại I . Ta có 
 A. ∆ DIE = ∆ DIF	B. DE = DF , 	 C. IE = IF.. DI = EF D Cả A, B,C đều đúng
 4/ Cho hình vẽ Với các kí hiệu trên hình vẽ ,
 cần có thêm yếu tố nào để ∆ ABC = ∆ ADE ( g - c - g ) 
	A. BC = DE 	B. AB = AD 	C. AC = AE 	D. 
Đáp án :
1
2
3
4
D
A
B
C
D
D
B
S
S
Đ
Đ
 TRẮC NGHIỆM TOÁN 7	HỒ THỊ BẠCH MAI
	HỌC KỲ II 
A/ PHẦN ĐẠI SỐ
 	Chương III: 	THỐNG KÊ
 	* Bài 1 : THU THẬP SỐ LIỆU THỐNG KÊ, TẦN SỐ 
 Điểm kiểm tra toán 15 phút của một tổ được bạn tổ trưởng ghi lại như sau : 
Tên
An
Chung
Duy
Hà
Hiếu
Hùng
Liên
Linh
Lộc
Việt
Điểm
7
8
7
10
6
5
9
10
4
8
	Bảng 1 
	Câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng 
1. Dấu hiệu cần tìm hiểu ở bảng 1 là : 
A . Số học sinh của một tổ 	B . Điểm kiểm tra 15 phút của mỗi học sinh
C . Cả A và B đều đúng 	D. Cả A và B đều sai 
2. Số các giá trị của dấu hiệu ở bảng 1 là
A . 7	B. 9	C. 10 	D. 74
3. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu ở bảng 1 là 
A . 4 	B . 5	C. 6 	D . 7 
4. Chọn câu trả lời sai:
Số tất cả các giá trị (không nhất thiết khác nhau ) của dấu hiệu bằng số các đơn vị điều tra
Các số liệu thu thập được khi điều tra về một dấu hiệu gọi là số liệu thống kê 
Tần số của một giá trị là số các đơn vị điiều tra
Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu là tần số của giá trị đó 
Đáp án :
1
2
3
4
B
C
D
C
* Bài 2: BẢNG “ TẦN SỐ ” CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU 
 Số lượng học sinh nữ của các lớp trong một trường THCS được ghi lại trong bảng dưới đây :
 	17	18	20	17	15	24	17	22	16	18
	16	24	18	15	17	20	22	18	15	18
	Bảng 2 
Câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng
 1. Dấu hiệu cần tìm hiểu ở bảng 2 là : 
	A. Số lớp trong một trườngTHCS	 	 B. Số lượng học sinh nữ trong mỗi lớp 
	C. Số lớp và số học sinh nữ của mỗi lớp 	 D. Cả A , B , C đều đúng
 2. Tần số lớp có 18 học sinh nữ ở bảng 2 là : 	 A. 3 	 B. 4	 C. 5 	 D. 6
 3. Số lớp có nhiều học sinh nữ nhất ở bảng 2 là : A. 2 	 B. 3	 C. 4 D. 5 
 4 . Theo điều tra ở bảng 2, số lớp có 20 học sinh nữ trở lên chiếm tỉ lệ : 
	A. 20%	B. 25%	C. 30%	D. 35%
	Đáp án :
1
2
3
4
B
C
A
C
 TRẮC NGHIỆM TOÁN 7	HỒ THỊ BẠCH MAI
* Bài 3: BIỂU ĐỒ 
 Hình 1 sau biểu diễn diện tích rừng nước ta bị phá, được thống kê từ 
năm 1995 đến 1998 ( đơn vị trục tung : nghìn ha) 20
	Câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng 	 15
 1.Trong các năm 1995, 1996, 1997, 1998 thì năm mà diện tích rừng bị phá 
nhiều nhất là : 10
A. 1995 	B. 1996	 C. 1997 	 D. 1998 5 
 2. Diện tích rừng bị phá năm 1995 là : 
 A. 5ha	B. 20ha 	 C 20nghìn ha D. 15nghìn ha 1995 1996 1997 1998	
 	 76
 3.Quan sát hình 2 ( đơn vị của các cột là triệu người ) . Chọn câu trả lời đúng 	
 Từ năm 1960 đến năm 1999 số dân nước ta tăng thêm 66
 A. 46 triệu người 	B. 66 triệu người 54
 C. 56 triệu người	D. 36 triệu người 
 4.Qua bảng 2. Chọn câu trả lời sai 
 A. Năm 1921 số dân của nước ta là 16 triệu người 
 B. Năm 1980 số dân của nước ta là 54 triệu người 30
 C. Năm 1990 số dân của nước ta là 66 nghìn người 
 D. Năm 1999 số dân của nước ta là 76 triệu người 16
 Đáp án :
1
2
3
4
A
C
A
C
	 1921 1960 1980 1990 1999
	* Bài 4 : SỐ TRUNG BÌNH CỘNG 
	Câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng 
 Điểm kiểm tra toán ( 1 tiết ) của học sinh lớp 7A được bạn lớp trưởng ghi lại ở bảng sau
3	8	5	9	10	5	10	7	5	8
	5	7	3	4	10	6	3 	5	6	9
	6	4	5	6`	7	5	8	7	8	5
	8	6	8	9	10	6	9	10	10	6
	5	7	4	8	8	9	5	6	7	4 
Số học sinh làm bài kiểm tra là : 
 	A. 40	B. 45	C.. 50	D. 55
2. Điểm trung bình của lớp 7A là : 
	A. 6,7	B. 6,6 	C. 6,8	D. 6,9
3. Mốt của dấu hiệu là
	A. M0 = 10	B. M0 = 5	C. M0 = 9	D. M0 = 3 
4. Dấu hiệu điều tra 
A. Điểm kiểm tra toán ( 1 tiết ) của học sinh lớp 7A	B. Số học sinh của lớp 7A
C. Cả hai câu A và B đều đúng 	D. Cả hai câu A và B.đều sai
	 Đáp án :
1
2
3
4
C
A
B
A
 TRẮC NGHIỆM TOÁN 7	HỒ THỊ BẠCH MAI
	*** ÔN TẬP CHƯƠNG III
	Câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng
 1 Chọn câu trả lời đúng 
 	 A. Tần số là các số liệu thu thập được khi điều tra về một dấu hiệu	C. Cả A và B đều sai 
 	 B Tần số của một giá trị là một giá trị của dấu hiệu	D. Cả A và B đều đúng
 2. Số trung bình cộng 
	A. Không được dùng làm “ đại diện” cho dấu hiệu	 B. Được dùng làm “đại diện” cho dấu hiệu
 	C. Không dùng để so sánh các dấu hiệu cùng loại	 D. Cả A, B, C trả lời đều sai 
 3. 	17	18	20	17	15	24	17	22	16	18
	16	24	18	15	17	20	22	18	15	18
Số lượng học sinh nữ của các lớp trong một trường THCS được ghi lại trong bảng dưới đây : 
Tổng các tần số của dấu hiệu thống kê là : A. 10	B. 20	C. 30 	D. 367
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là : 	 A. 7	B. 10	C. 20 	D. 6
 	Đáp án :
1
2
3
4
C
B
B
A
Chương IV : 	BIỂU THỨC ĐẠI SỐ 
	* Bài 1: 	 KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ 
	Câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng 
Biểu thức đại số biểu thị . Tích của tổng x và y với hiệu của x và y là:
A. x + y . x - y	 B. ( x + y ) ( x - y ) 	 C. ( x +y ) x - y 	 D. x + y ( x - y )
 2. Biểu thức đại số biểu thị diện tích hình thang có đáy lớn là a , đáy nhỏ là b, đường cao là h như sau : 
 A. ( a + b ) h	 B. ( a - b ) h	 C. ( a - b ) h 	 D.	( a + b ) h
 3. Một người đi xe máy với vận tốc 30 km/h trong x giờ , sau đó tăng vận tốc thêm 5km/h trong y giờ .Tổng 
 quãng đường người đó đi được là : 
 A. 30x + 5y 	 B. 30x +( 30 + 5 )y	 C. 30( x + y ) + 35y	 D. 30x + 35 ( x + y )
 4. Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng 
A. Hiệu các bình phương của hai số a và b được viết là 
1) ( a - b ) 2 
B. Bình phương của hiệu hai số a và b được viết là
2) 
C. Tổng nghịch đảo của hai số a và b được viết là 
3) - ( a - b )
D. Nghịch đảo của tổng hai số a và b được viết là 
4) 
5) a2 - b 2 
	 Đáp án 
1
2
3
4
B
D
B
A 5
B 1
C 4
D 2
 TRẮC NGHIỆM TOÁN 7	HỒ THỊ BẠCH MAI
	* Bài 2: 	 GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC ĐẠI SỐ 
Câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng 
 1. Giá trị của biểu thức 2x2 - 5x + 1 tại x = 
	A. -1	B. 3 	C. 4 	D. 
 2. Giá trị của biểu thức 2( x - y ) + y2 Tại x = 2, y = -1 là : 
	A. 10 	B. 7 	C. 6 	D. 5 
 3. Biểu thức ( x + 7 )2 + 5 đạt giá trị nhỏ nhất khi : 
	A. x = 7 	B. x = -7 	C . x = 5 	D . x = -5
 4. Giá trị của biểu thức bằng 0,7 tại x bằng : 
	A. 1,3 	B. 1,32	C. 1,35 	D. 1,6 
Đáp án :
1
2
3
4
A
B
B
D
* Bài 3 : ĐƠN THỨC 
Câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng nhất 
Biểu thức nào sau đây không là đơn thức :
A. 4x3y(- 3x )	B. 1+ x	C. 2xy (- x3 )	D. 
 2. Phần hệ số của đơn thức là : 
	A. 9 	B. 	C. 3	D. 27 
 3. Tích của các đơn thức 7x2y7 ; ( -3) x3y và (-2) là : 	
	A. 42 x5y7 	B. 42 x6y8 	C. - 42 x5y7 	D. 42 x5y8	
 4. Bậc của đơn thức (- 2x3) 3x4y là : 
	A. 3	B. 5	C. 7 	D. 8 
	Đáp án :
1
2
3
4
B
C
D
D
 TRẮC NGHIỆM TOÁN 7	HỒ THỊ BẠCH MAI
	* Bài 4 :	ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG 
	Câu hỏi : : Chọn câu trả lời đúng nhất 
Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức -3x2y3 ? 
 A. -3x3y2	 B. - (xy)5	 C. x(-2y2)xy	 D. 3x2y2
 2. Tổng của các đơn thức 3x2y3; - 5x2y3; x2y3 là :
	A. -2x2y3	 B. - x2y3	 C. x2y3	 D. 9x2y3
 3 Đơn thức nào sau đây không đồng dạng với đơn thức ( - 5x2y2) .( - 2xy) ? 
 	A. 7x2y(-2xy2)	 B. 4x3.6y3	 C. 2x (- 5x2y2)	 D. 8x(-2y2 )x2y
 4. Điền đơn thức thích hợp vào chỗ trống : - 7x2yz3 - .......= - 11x2yz3 Đó là đơn thức :
	A. 18x2yz3	 B. - 4x2yz3 	 C. - 18 x2yz3	 D. 4x2yz3 
	Đáp án :
1
2
3
4
C
B
C
D
* Bài 5: 	ĐA THỨC 
	Câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng 
Thu gọn đa thức P = - 2x2y - 7xy2 +3x2y + 7xy2 được kết quả 
A. P = x2y	B. P = - x2y 	 C. P = x2y + 14xy2 	 D.- 5x2y - 14xy2
 2. Bậc của đa thức x8 - y7 + x4y5 - 2y7 - x4y5 là 
	A. 7	B. 8 	 C. 9 	 D. 24 
 3. Giá trị của đa thức Q = x2 -3y + 2z tại x = -3 ; y = 0 ; z = 1 là :
	A. 11	B. -7	C. 7	 D. 2
 4. Chọn câu trả lời đúng nhất 
	A. Mỗi đa thức được coi là một đơn thức	B. Mỗi đơn thức được coi là một đa thức 
	C. Cả A , B đều đúng 	D. Cả A , B đều sai 
	Đáp án :
1
2
3
4
A
B
A
B
 	 TRẮC NGHIỆM TOÁN 7	HỒ THỊ BẠCH MAI
	* Bài 6 : 	CỘNG , TRỪ ĐA THỨC 
	Câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng 
 1. 

Tài liệu đính kèm:

  • doccau hoi tac nghiem khach quan toan lop7.doc