Toán Họa 1 [Document title] PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 7
. TẬP HỢP ¤ CÁC SỐ HỮU TỈ
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN
a
1. Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a,b Î ¢, b ¹ 0.
b
Tập hợp số hữu tỉ được kí hiệu là ¤ .
2. Bất kì số hữu tỉ nào cũng có thể biểu diễn trên trục số dưới dạng phân số có mẫu
dương;
Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x .
3. Với hai số hữu tỉ x,y ta luôn có hoặc x = y , hoặc x y. Ta có thể so
sánh hai số hữu tỉ bằng cách viết chúng dưới dạng phân số rồi so sánh hai phân số
đó:
- Nếu x < y thì trên trục số, điểm x ở bên trái điểm y;
- Số hữu tỉ lớn hơn 0 được gọi là số hữu tỉ dương;
- Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 được gọi là số hữu tỉ âm.
- Số 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm
II. BÀI TẬP
Bài 1: Điền ký hiệu (Î ;Ï ;Ì ) vào ô trống
2
2 ¥ 0 ¥ * - 2 ¥ - 2 ¢ - 2 ¤ ¥
3
2 - 2
¢ ¤ ¥ ¢ ¤ 0;2 ¥ - 3;0;2 ¤
3 3 { } { }
9 2
{9;10} ¥ {9;10} ¢ {9;10} ¤ ¢ ¤ ¥ ¤
3 8
14
Bài 2: a) Tìm 3 phân số bằng các phân số :
21
4
b) Tìm 3 phân số bằng các phân số :
- 12
Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 7
1 Toán Họa 2 [Document title] PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 7
Bài 3: So sánh các số hữu tỉ (>;=;< )
- 15 - 19
a)
17 21
- 13 19
b)
19 - 23
- 11 7
c)
12 9
2018 19
d)
2019 18
Bài 4: Sắp xếp các số hữu tỉ theo thứ tự tăng dần.
- 12 - 3 - 16 - 1 - 11 - 14 - 9 a
a) ; ; ; ; ; ; Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số
17 17 17 17 17 17 17 b
- 5 - 5 - 5 - 5 - 5 - 5 - 5 với a, b Î ; b 0 ;
b) ; ; ; ; ; ;
9 7 2 4 8 3 11
- 14 4 - 14 17 18 a c
c) ; ; ; ; ;0 0)
37 3 33 20 19 b d
- 1 4
Bài 5: Viết 3 số hữu tỉ có mẫu khác nhau lớn hơn nhưng nhỏ hơn ?
3 5
a - 5
Bài 6: Cho số hữu tỉ: x = . Với giá trị nào của a thì:
2
x là số dương
x là số âm
x không là số dương
và cũng không là số âm
a - 5
Bài 7: Cho số hữu tỉ: x = (a ¹ 0) . Với giá trị nguyên nào của a thì x là số
a
nguyên?
Bài 8: Hãy chứng minh tính chất sau:
a a + 1 a a + 1
Cho b > 0 . Nếu a b thì > .
b b + 1 b b + 1
a c a a + c c
Cho b,d > 0 . Nếu < thì < < .
b d b b + d d
Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 7
2 Toán Họa 3 [Document title] PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 7
Bài 9: So sánh các phân số sau:
1234 4319 - 1234 - 4321 - 31 31317
a) và b) và c) và
1235 4320 1244 4331 - 32 32327
3246 - 45984 22 51 - 18 - 23
d) và e) và f) và
- 3247 45983 - 67 - 152 91 114
Cập nhật:
1 4
Bài 10: Tìm 4 phân số lớn hơn và nhỏ hơn
3 7
x 2 - 5
Bài 11: Cho biểu thức M = (x Î ¢ ) . Tìm số nguyên x để M là số nguyên.
x 2 - 2
Bài 12: Dùng phần bù đến đơn vị để so sánh các phân số:
2 3 4 5 61 85 11 113
a) , , × b) và c) và
3 4 5 6 69 93 17 173
3
Bài 13: Cho số hữu tỉ: x = . Tìm số nguyên a để x là số nguyên.
2a - 1
HDG
14 2 4 16 4 - 1 2 8
Bài 2: = = = b) = = - =
21 3 6 24 - 12 3 6 - 24
- 15 - 19 - 13 19 - 11 7 2018 19
Bài 3: > < < <
17 21 19 - 23 12 9 2019 18
Bài 4:
- 16 - 14 - 12 - 11 - 9 - 3 - 1
; ; ; ; ; ( cùng mẫu thì so sánh tử)
17 17 17 17 17 17 17
- 5 - 5 - 5 - 5 - 5 - 5 - 5
; ; ; ; ; ; (cùng tử thì so sánh mẫu)
2 3 4 7 8 9 11
- 14 - 14 17 18 4
; ;0; ; ; ; (so sánh với số 0, so sánh với số 1)
37 33 20 19 3
Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 7
3 Toán Họa 4 [Document title] PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 7
Bài 5:
- 1 4 - 1 3 4 - 1 3 - 1 2 3 3 4 3 7 4
< Þ < < < Þ < < < Þ < <
3 5 3 8 5 3 8 3 11 8 8 5 8 13 5
- 1 2 3 7 4
Vậy 3 phân số cần tìm: < < < <
3 11 8 13 5
Bài 6:
a) a - 5 > 0 Û a > 5 b) a - 5 < 0 Û a < 5 c) a - 5 = 0 Û a = 5
Bài 7:
a - 5 5
x = = 1- . x Î ¢ . suy ra a là ước của 5.
a a
Vậy a Î {- 1;- 5;1;5}
Bài 9:
1234 4319
a) và
1235 4320
1234 - 1 4319 - 1
- 1 = ; - 1 =
1235 1235 4320 4320
- 1 - 1 1234 4319 1234 4319
Có 1235 < 4320Þ < Þ - 1 < - 1. Vậy <
1235 4320 1235 4320 1235 4320
- 1234 - 4321
b) và
1244 4331
- 1234 10 - 4321 10
+ 1 = ; + 1 =
1244 1244 4331 4331
10 10 - 1234 - 4321
1244 Þ + 1 > + 1
1244 4331 1244 4331
- 1234 - 4321
Vậy >
1244 4331
- 31 31317
c) và
- 32 32327
a a + n
Sử dụng tính chất: nếu a 0 )
b b+ n
Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 7
4 Toán Họa 5 [Document title] PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 7
31 31.1010 31310 31310 + 7 31317
Có: = = < =
32 32.1010 32320 32320 + 7 32327
31 31317
Vậy <
32 32327
3246 - 45984
d)
- 3247 45983
3246 - 45984 3246 - 45984
> - 1 > . Vậy >
- 3247 45983 - 3247 45983
22 51
e) và
- 67 - 152
22 - 22 - 22 - 1 - 51 - 51 51 22 51
= > = = > = . Vậy >
- 67 67 66 3 153 152 - 152 - 67 - 152
- 18 - 23
f) và
91 114
- 18 - 18 - 1 - 23 - 23 - 18 - 23
> = = > . Vậy >
91 90 5 115 114 91 114
Bài 10:
a c a a + c c
Sử dụng tính chất: < Þ < <
b d b b + d d
1 a 4 7 a 12 8 9 10 11
C2: < < Û < < . Từ đó tìm được các phân số là , , ;
3 b 7 21 b 21 21 21 21 21
Bài 11:
x 2 - 5 3
M = = 1- . M là số nguyên thì 3Mx 2 - 2 từ đó tìm ra các giá trị của x.
x 2 - 2 x 2 - 2
Kết quả: x 2 Î {1;3;5} và tìm được x = ± 1
1 1 1 1 2 3 4 5
Bài 12: a) > > > nên < < <
3 4 5 6 3 4 5 6
8 8 61 85 60 60 11 113
b) > nên nên <
69 93 69 93 170 173 17 173
Bài 13: 2a - 1 là ước của 3 từ đó tìm được a Î {1;0;2;- 1}
Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 7
5Tài liệu đính kèm: