Chuyên đề Bồi dưỡng năng lực học Đại số Lớp 7 - Chương I, Bài 4: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ cộng trừ nhân chia số thập phân

Chuyên đề Bồi dưỡng năng lực học Đại số Lớp 7 - Chương I, Bài 4: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ cộng trừ nhân chia số thập phân
docx 4 trang Người đăng Tự Long Ngày đăng 29/04/2025 Lượt xem 2Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Bồi dưỡng năng lực học Đại số Lớp 7 - Chương I, Bài 4: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ cộng trừ nhân chia số thập phân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Toán Họa 1 [Document title] PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 7
 . GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
 CỘNG TRỪ NHÂN CHIA SỐ THẬP PHÂN
 I. KIẾN THỨC CƠ BẢN
 1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
 Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x , kí hiệu | x | là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 
 trên trục số.
 x khi x 0
 x 
 x khi x 0
 2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
 Để cộng, trừ, nhân, chia số thập phân, ta có thể viết chúng dưới dạng phân số thập phân 
 rồi làm theo qui tắc các phép tính đã biết về phân số.
 Trong thực hành ta thường cộng, trừ nhân hai số thập phân theo các quy tắc về giá trị 
 tuyệt đối và về dấu tương tự đối với số nguyên.
 Khi chia số thập phân x cho số thập phân y(y 0) , ta thường áp dụng qui tắc:
 Thương của hai số thập phân x, y là thương của x và y với dấu “ ” đằng trước nếu x, y 
 cùng dấu và dấu “ ” đằng trước nếu x, y khác dấu.
 II. BÀI TẬP
 Bài 1: Tìm giá trị tuyệt đối của x biết:
 4 - 3 1
 a) x = - ; b) x = ; c) x = - 0,749; d) x = - 5 .
 7 - 11 7
 Bài 2: Tìm x biết:
 1 1
 a) x = 0; b) x = 1,375 c) x = d) x = 3
 5 4
 3 1 1 5 1 1
 e) x - 1,5 = 2; f) x + - = 0. g) - - 2x = h) 2x - x + 1 = - .
 4 2 2 4 3 2
 Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 7
 1 Toán Họa 2 [Document title] PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 7
 Bài 3: Trong các phân số sau, các phân số nào biểu diễn cùng một số hữu tỉ : 
 - 8 6 12 - 36 - 12 - 16
 , , , , , .
 14 27 - 21 63 54 27
 Bài 4: 
 a) Tìm x,y biết : x - 3,5 + y - 1,3 = 0.
 b) Tìm x biết : x - 3,4 + 2,6 - x = 0
 Bài 5: Viết các phân số biểu diễn số hữu tỉ - 0,75 .
 1 3
 Bài 6: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau A 2x 1
 3 4
 1
 EX : x - 0,6 <
 3
 1 1 4 14
 Þ - < x - 0,6 < Þ < x <
 3 3 15 15
 Bài 7: Tìm x biết:
 1 7 7 5
 a) x 1 3 ; b) x 3,5 c) 0,4 x .
 4 2 5 3
 Cập nhật.
 Bài 8: Tìm x biết
 a) x 1 c) |x|> x 
 Hết
 Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 7
 2 Toán Họa 3 [Document title] PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 7
 HDG
 Bài 1: 
 4 3 1
 a) ; b) ; c) 0,749; d) 5 . 
 7 11 7
 1 1
 Bài 2: a) x =0; b) x = ± 1, 375 ; c) x = ± ; d) x = ± 3 . 
 5 4
 13
 x 
 1 1 5 1 
 e) x = 3,5; x = -0,5; f) x = - ; x = - 1 . g) 2x 24 .
 4 4 4 6 17
 x 
 24
 1
 h) x 1 2x x 1 2x x 1 x 1 x (thỏa mãn)
 2
 1
 x 1 2x x 1 2x x 1 3x 1 x ( không thỏa mãn).
 2
 - 8 12 - 36
 Bài 3: Rút gọn phân số đã cho ta thấy: Các phân số , , cùng biểu diễn số hữu 
 14 - 21 63
 - 4 6 - 12 2
 tỉ ; các phân số , cùng biểu diễn số hữu tỉ . 
 7 27 - 54 9
 Bài 4: a) x = 3,5; y = 1,3. 
 b) Vì | x - 3,4 |³ 0;| 2,6 - x |³ 0 nên ta phải có:x – 3,4 = 2,6 – x = 0 , suy ra x = 3,4 và 
 x = 2,6. 
 Điều nay không thể đồng thời xảy ra. Vậy không tồn tại x thỏa mãn yêu cầu của đề bài.
 3 1
 Bài 6: Giá trị nhỏ nhất của A là 1 khi x ; 
 4 6
 Bài 7: 
 7
 x 3,5
 9 17 7 7 2 x 0
 a) x ; b) x 3,5 x 3,5 .
 4 4 2 2 7 x 7
 x 3,5 
 2
 9
 7 x 
 c) Xét 0,4 x 5 . 
 5 
 x 1
 Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 7
 3 Toán Họa 4 [Document title] PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 7
 7 5 4 46
 Xét x x . 
 5 3 15 15
 9 46
 x 
 Vậy 5 15
 4
 x 1
 15
 Bài 8: KQ: -2 1 hoặc x < - 1 c) x < 0 
 Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 7
 4

Tài liệu đính kèm:

  • docxchuyen_de_boi_duong_nang_luc_hoc_dai_so_lop_7_chuong_i_bai_4.docx