Bài 6. TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM 1. Tỉ lệ thức ▪ Từ dãy tỉ số bằng nhau, ta có (giả thiết các tỉ số đều có nghĩa) a c a + c a - c ✓ = = = ; b d b + d b - d a c e a + c + e a - c + e ✓ = = = = . b d f b + d + f b - d + f a b c ▪ Khi có dãy tỉ số = = thì ta nói các số a, b, c tỉ lệ với các số 2; 3; 5. 2 3 5 Ta cũng viết a : b : c = 2 : 3 : 5. B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI Dạng 1: Tìm các số hạng trong một dãy các tỉ số bằng nhau khi biết tổng, hiệu của các số hạng đó x y z x y z x + y - z M ▪ Nếu = = và x + y - z = M thì = = = = . Từ đó ta a b c a b c a + b - c a + b - c tìm được x,y,z . x y z Ví dụ 1. Tìm x , y , z biết = = và x - y + z = 70. 9 5 10 x y z Ví dụ 2. Tìm x , y , z biết = = và - x + y - z = 60. 8 5 12 x y z Ví dụ 3. Tìm x , y , z biết = = và x - 3z = 9. 7 4 2 x 7 y 10 Ví dụ 4. Cho biết = ; = và x + y + z = 120 . Tìm x , y , z . y 10 z 13 Ví dụ 5. Tìm x , y , z biết 3x = 4y = 5z và x - y - z = - 42 . Dạng 2: Tìm các số hạng trong một dãy tỉ số bằng nhau khi biết tích của các số hạng đó. x y z x y z ▪ Nếu = = và x.y.z = p thì ta đặt = = = k . a b c a b c ▪ Suy ra x = ka; y = kb; z = kc . Tìm k rồi suy ra x, y, z . x y z Ví dụ 6. Tìm x , y , z biết = = và x ×y ×z = 288. 3 2 6 Ví dụ 7. Một khu vườn hình chữ nhật có diện tích là 960 m 2 . Chiều dài và chiều rộng tỉ lệ với 5 và 3 . Tính chiều dài và chiều rộng của khu vườn. Dạng 3: Chia số M thành những phần x, y, z tỉ lệ với các số a, b, c cho trước x y z ▪ Trước hết lập dãy tỉ số bằng nhau = = , trong đó x + y + z = M . a b c ▪ Sau đó tìm được x, y, z . Ví dụ 8. Chu vi của một tam giác là 81 cm. Các cạnh của nó tỉ lệ với 2, 3 , 4 . Tính độ dài mỗi cạnh. 1 2 3 Ví dụ 9. Chia số 69 thành ba phần tỉ lệ với các số ; và . 2 3 4 Dạng 4: Chứng minh tỉ lệ thức ▪ Vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau để biến đổi điều kiện đã cho thành tỉ lệ thức cần chứng minh. a c a2 - c2 ac Ví dụ 10. Cho tỉ lệ thức = . Chứng minh rằng: = (giả thiết các tỉ số đều có nghĩa). b d b2 - d2 bd a c a + 2c a - 3c Ví dụ 11. Cho tỉ lệ thức = . Chứng minh rằng: = (giả thiết các tỉ số đều có b d b + 2d b - 3d nghĩa). C. BÀI TẬP VẬN DỤNG x y Bài 1. Tìm x và y biết = và x + y = - 21. 2 5 Bài 2. Tìm x và y biết 7x = 3y và x - y = 16. x 5 Bài 3. Tính x và y , biết = và 3x + 2y = 66. y 9 x y Bài 4. Tính x và y , biết = và x - 2y = 16. 15 7 x y Bài 5. Cho biết = và xy = 1000. Tìm x và y . 5 2 x y z Bài 6. Tìm x , y , z , biết = = và x - y - z = 6 . 13 7 5 Bài 7. Tính độ dài các cạnh của một tam giác, biết chu vi là 22cm và các cạnh của tam giác tỉ lệ với các số 2; 4; 5. Bài 8. Tính số học sinh của lớp 7A và lớp 7B , biết rằng lớp 7A ít hơn lớp 7B là 5 học sinh và tỉ số học sinh của hai lớp là 8:9. a b c Bài 9. Tìm các số a , b , c , biết rằng = = và a + 2b - 3c = - 20. 2 3 4 Bài 10. Tìm x , y , z , biết: x 8 y 11 x y y z a) = ; = và x + y - z = 80. b) = ; = và x ×y ×z = - 528. y 11 z 3 4 3 6 11 x - y 3y x Bài 11. Cho x , y , z là ba số dương phân biệt. Biết = = . Chứng minh rằng x = 2y z x - z y và y = 2z .
Tài liệu đính kèm: