ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT – ĐỀ SỐ 1 CHƯƠNG IV – BIỂU THỨC ĐẠI SỐ A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Biểu thức đại số nào dưới đây biểu thị cho tổng bình phương của x và y . A. x2 y2 . B. x y2 . C. x2 y . D. x y 2 . Câu 2. Biểu thức thu gọn của 4x2 y 3x2 y 2x2 y x2 y là A. 3x2 y . B. x2 y .C. 2x2 y . D. 0 . Lời giải Ta có 4x2 y 3x2 y 2x2 y x2 y 2x2 y . Câu 3. Đơn thức 3xy2 z đồng dạng với đơn thức nào? 2 A. xy2 z . B. 6xy2 z . C. 3xy2 z . D. Cả A, B,C đều đúng. 3 Lời giải 2 Đơn thức 3xy2 z đồng dạng với đơn thức xy2 z , 6xy2 z , 3xy2 z . 3 Câu 4. Cho hai đa thức f (x) x3 x2 2x 3 và g(x) x3 2x2 x 3. Tính giá trị của đa thức f (x) g(x) tại x 1. A. 2 .B. 4 . C. 2 . D. 4 . Lời giải Ta có f ( 1) 5 , g( 1) 1, suy ra f ( 1) g( 1) 4. B. PHẦN TỰ LUẬN 1 Câu 5. Cho đơn thức M x2 y 2xy2 . 4 a) Thu gọn đơn thức M . b) Xác định bậc, hệ số và phần biến của đơn thức M . c) Tính giá trị của đơn thức M biết x 2 và y x 3 . Lời giải 1 1 a) M x2 y 2xy2 x3 y3 . 4 2 1 b) Đơn thức M có bậc là 6 , hệ số là , phần biến là x3 y3 . 2 c) Với x 2 thì y x 3 2 3 1. 1 3 Thay x 2 và y 1 vào đơn thức M ta được: M 23 1 4. 2 Câu 6. Cho các đa thức: A(x) 2x4 3x2 x 3 x2 x4 6x3 ; B(x) 10x3 3 x4 4x3 4x 2x2 . a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Tính M (x) A(x) B(x); N(x) A(x) B(x) . c) Tìm nghiệm của đa thức M (x) . Lời giải a) A(x) 2x4 3x2 x 3 x2 x4 6x3 2x4 x4 6x3 3x2 x2 x 3 x4 6x3 2x2 x 3 . B(x) 10x3 3 x4 4x3 4x 2x2 x4 10x3 4x3 2x2 4x 3 x4 6x3 2x2 4x 3 . b) Ta có M (x) A(x) B(x) x4 6x3 2x2 x 3 x4 6x3 2x2 4x 3 x4 6x3 2x2 x 3 x4 6x3 2x2 4x 3 x4 x4 6x3 6x3 2x2 2x2 x 4x 3 3 3x 6. N(x) A(x) B(x) x4 6x3 2x2 x 3 x4 6x3 2x2 4x 3 x4 6x3 2x2 x 3 x4 6x3 2x2 4x 3 x4 x4 6x3 6x3 2x2 2x2 x 4x 3 3 2x4 12x3 4x2 5x. c) M (x) 0 3x 6 0 x 2. Vậy x 2 là nghiệm của đa thức M (x) . 1 Câu 7. Cho đa thức f (x) 4x2 2 m2 1 x 9 . Tìm m để f (x) nhận x làm một nghiệm. 2 Lời giải 1 Vì x là một nghiệm của đa thức f (x) nên 2 2 1 1 2 1 2 f 0 4 2 m 1 9 0 m 9 m 3. 2 2 2 Câu 8. Cho đa thức f (x) ax2 bx c với a,b,c là các số thỏa mãn 2 3a 2b c a 5b . Chứng minh rằng f ( 1) f (2) 0 . Lời giải Ta có f 1 a b c; f 2 4a 2b c . Theo đề 2 3a 2b c a 5b ta suy ra 5a b 2c 0 . Ta có f 1 f 2 a b c 4a 2b c 5a b 2c 0 f 1 f 2 . Do đó f 1 f 2 f 2 2 0 . ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT – ĐỀ SỐ 2 CHƯƠNG IV – BIỂU THỨC ĐẠI SỐ A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Cho đa thức: 2x4 3x2 x 7x4 2x . Hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức là: A. 3 và 2 .B. 5 và 0 . C. 2 và 0 . D. 2 và 2 . Lời giải Ta có 2x4 3x2 x 7x4 2x 2x4 7x4 3x2 x 2x 5x4 3x2 3x . Hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức lần lượt là 5 và 0 . 2 Câu 2. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là x , chiều rộng bằng chiều dài. Biểu thức 5 nào sau đây cho biết chu vi của thửa ruộng? 2 2 2 2 A. x x . B. 2x x .C. 2 x x . D. 4 x x . 5 5 5 5 Câu 3. Cho P(x) ax 2 . Biết P( 1) 2 . Vậy hệ số a là A. 0 . B. 2 . C. 2 .D. 4 . Lời giải Ta có P 1 2 a 1 2 2 a 4 . Câu 4. Cho đa thức: 3x3 12x2 3x 18. Giá trị nào sau đây của x không phải là nghiệm của f (x) : A. x 0 . B. x 2 . C. x 3. D. x 1. Lời giải Thay x 0 vào đa thức 3x3 12x2 3x 18 ta được 303 1202 30 18 18 0 Vậy x 0 không phải là nghiệm của đa thức đã cho. B. PHẦN TỰ LUẬN 2 3 2 3 Câu 5. Cho biểu thức M 3x y x y . 2 a) Thu gọn đơn thức M . b) Xác định phần hệ số, phần biến và bậc của M . c) Tìm giá trị của M khi x 1 và y 2 . Lời giải 2 3 2 3 9 4 4 a) M 3x y x y x y . 2 2 9 b) Đa thức M có phần hệ số là , phần biến là x4 y4 và có bậc là 8 . 2 9 4 4 c) Thay x 1 và y 2 vào đa thức M ta được M 1 2 72 . 2 Câu 6. Cho hai đa thức A x 3x4 3x2 x 1 2x4 4x3 x2 B x 5x3 3 x4 x3 5x 2x2 . a) Thu gọn đa thức A(x), B(x) và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Tính M (x) A(x) B(x); N(x) A(x) B(x) . c) Tìm nghiệm của đa thức M (x) . Lời giải a) A(x) 3x4 3x2 x 1 2x4 4x3 x2 3x4 2x4 4x3 3x2 x2 x 1 x4 4x3 2x2 x 1. B(x) 5x3 3 x4 x3 5x 2x2 x4 5x3 x3 2x2 5x 3 x4 4x3 2x2 5x 3 . b) Ta có M (x) A(x) B(x) x4 4x3 2x2 x 1 x4 4x3 2x2 5x 3 x4 4x3 2x2 x 1 x4 4x3 2x2 5x 3 x4 x4 4x3 4x3 2x2 2x2 x 5x 1 3 4x 4. N(x) A(x) B(x) x4 4x3 2x2 x 1 x4 4x3 2x2 5x 3 x4 4x3 2x2 x 1 x4 4x3 2x2 5x 3 x4 x4 4x3 4x3 2x2 2x2 x 5x 1 3 2x4 8x3 4x2 6x 2. c) M (x) 0 4x 4 0 x 1. Vậy x 1 là nghiệm của đa thức M (x) . Câu 7. Cho đa thức f (x) ax3 2bx2 3cx 4d với các hệ số a,b,c,d là các số nguyên. Chứng minh rằng không thể đông thời tồn tại f (7) 73 và f (3) 58. Lời giải Ta có f 3 a 33 2b32 3c 3 4d 27a 18b 9c 4d f 7 a 73 2b72 3c 7 4d 343a 98b 21c 4d Do đó f (7) f (3) 343a 98b 21c 4d 27a 18b 9c 4d 343a 98b 21c 4d 27a 18b 9c 4d 343a 27a 98b 18b 21c 9c 4d 4d 316a 8b 12c 4 79a 20b 3c Suy ra f (7) f (3) chia hết cho 4 . Mà f (7) f (3) 73 58 15 không chia hết cho 4 . Do đó, không thể tồn tại f (7) 73 và f (3) 58.
Tài liệu đính kèm: