Đề 2 kiểm tra 1 tiết môn: Ngữ văn 9 tiết: 77

Đề 2 kiểm tra 1 tiết môn: Ngữ văn 9 tiết: 77

Câu 1 : Muốn sử dụng tốt vốn từ của mình, trước hết chúng ta phải làm gì?

A. Phải nắm được đầy đủ, chính xác nghĩa của từ và cách dùng từ.

B. Phải biết sử dụng thành thạo các câu chia theo mục đích nói.

C. Phải nắm được các từ có chung nét nghĩa.

D. Phải nắm chắc các kiểu cấu tạo ngữ pháp của câu.

 

doc 4 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 1176Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề 2 kiểm tra 1 tiết môn: Ngữ văn 9 tiết: 77", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn.........................
Ngày thực hiện..............................
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Ngữ văn 9
Tiết: 77
I.MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ KIỂM TRA
Thu thập thông tin nhằm đánh giá kiến thức, kĩ năng Tiếng Việt học kì I lớp 9 của học sinh.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA
1. Hình thức: Trắc nghiệm + tự luận
2. Thời gian: 45 phút
III. THIẾT LẬP MA TRẬN:
Chñ ®Ò
NhËn biÕt
Th«ng hiÓu
VËn dông
Céng
ThÊp
Cao
TN
TL
TN
TL
 Trau dåi vèn tõ
 Nhí đặc điểm các đơn vị từ vựng.
C1
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5%
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5%
Sù ph¸t triÓn cña tõ vùng
NhËn biÕt ®­îc ý nghÜa cña tõ trong c©u... C2
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5%
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5%
C¸c ph­¬ng ch©m héi tho¹i
- Nhớ đặc điểm các PCHT
- Nhận biết các phương châm hội trong các mẫu văn bản cụ thể. C3,4
Hiểu được các phương châm hội thoại. C5
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %:
Số câu: 2
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5%
Số câu: 3
Số điểm: 1,5
Tỉ lệ: 15%
ThuËt ng÷ 
Nhí ®­îc kh¸i niÖm thuËt ng÷ vµ ®Æc ®iÓm cña thuËt ng÷. C1
§Æt c©u cã thuËt ng÷ và giải nghĩa chúng.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 1
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 1
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 2
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Lêi dÉn trùc tiÕp, lêi dÉn gi¸n tiÕp
VËn dông c¸ch dÉn trùc tiÕp hoÆc gi¸n tiÕp ®Ó viÕt mét ®o¹n v¨n theo chñ ®Ò..
Các biện pháp tu từ
Hiểu được tác dụng của các biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ. C6
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5%
Số câu: 1
Số điểm: 5
Tỉ lệ: 50%
Số câu: 2
Số điểm: 5,5
Tỉ lệ: 55%
Tæng sè c©u:
Tæng sè ®iÓm:
Tỷ lệ
Số câu: 4
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 1
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 2
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 2
Số điểm: 6
Tỉ lệ: 50%
Số câu: 9
Số điểm: 10
Tỉ lệ: 100%
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
I. Trắc nghiệm khách quan : 3 điểm ( mỗi ý trả lời đúng được 0,5 điểm)
Đánh dấu (x) vào trước ý mỗi câu trả lời em cho là đúng nhất.
Câu 1 : Muốn sử dụng tốt vốn từ của mình, trước hết chúng ta phải làm gì? 
A. Phải nắm được đầy đủ, chính xác nghĩa của từ và cách dùng từ.
B. Phải biết sử dụng thành thạo các câu chia theo mục đích nói.
C. Phải nắm được các từ có chung nét nghĩa.
D. Phải nắm chắc các kiểu cấu tạo ngữ pháp của câu.
Câu 2 : Từ “nhóm”trong câu thơ nào không được sử dụng với nghĩa “làm cho lửa bắt vào chất đốt để cháy lên”?
A. Nhóm bếp lửa ấp iu nồng đượm.
B. Nhóm niềm yêu thương khoai sắn ngọt bùi.
C. Tám năm ròng cháu cùng bà nhóm lửa.
D. Sáng mai này bà nhóm bếp lên chưa?
Câu 3. Trong giao tiếp, nói lạc đề là vi phạm phương châm hội thoại nào?
A. Phương châm về chất.	B. Phương châm về lượng.
C. Phương châm quan hệ. 	D. Phương châm lịch sự.
Câu 4. Trong đoạn đối thoại sau, người con không tuân thủ phương châm hội thoại nào?
Bố hỏi:
- “Tin học” là gì hả con?
Con đang chơi điện tử:
- “Tin học” là ai tin thì học bố ạ!
A. Phương châm về chất.	B. Phương châm về lượng.
C. Phương châm quan hệ .	D. Phương châm lịch sự.
Câu 5. Nói giảm nói tránh là phép tu từ liên quan đấn phương châm hội thoại nào? 
A. Phương châm về chất.	B. Phương châm về lượng.
C. Phương châm quan hệ.	D. Phương châm lịch sự.
Câu 6. Tác dụng của phép so sánh trong hai câu thơ “Biển cho ta cá như lòng mẹ - Nuôi lớn đời ta tự buổi nào”là:
A. Nhấn mạnh khung cảnh rộng lớn của biển cả.
B. Nhấn mạnh sự nhộn nhịp của cảnh đánh cá trên biển.
C. Nhấn mạnh vẻ đẹp, sự rộng lớn và tác dụng của biển cả.
D. Nhấn mạnh tình yêu biển cả của tác giả.
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
a). Thuật ngữ là gì? Nêu đặc điểm của thuật ngữ ? 
b). Đặt câu có thuật ngữ và giải nghĩa thuật ngữ đó ? 
Câu 2 (5 điểm). Viết một đoạn văn ngắn ( khoảng 7 đến 10 câu ) với chủ đề học tập trong đó có sử dụng cách dẫn trực tiếp hoặc gián tiếp.
========Hết======
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN : Ngữ văn
TIẾT : 77
I. Trắc nghiệm khách quan: 3 điểm ( mỗi ý trả lời đúng được 0,5 điểm)	
Câu 
1
2
3
4
5
6
Đáp án
A
B
C
A
D
C
II. Tự luận:
Câu 1 : 2 điểm 
a)
- Thuật ngữ là những từ ngữ biểu thị khái niệm khoa học, công nghệ, thường được dùng trong các văn bản khoa học, công nghệ. (0,5 điểm)
- Đặc điểm của thuật ngữ:
+ Trong một lĩnh vực khoa học công nghệ nhất định, mỗi thuật ngữ chỉ biểu thị một khái niệm và ngược lại, mỗi khái niệm chỉ được biểu thị bằng một thuật ngữ.(0.5 điểm)
+ Thuật ngữ không có tính biểu cảm.(0.5 điểm)
b)
- Đặt được một câu có sử dụng thuật ngữ : 0,5 điểm
- Giải nghĩa được thuật ngữ đó : 0,5 điểm
Câu 2 : 5 điểm
- Cần đảm bảo đúng số câu theo quy định, trình bày sạch đẹp, không sai chính tả : 1 điểm
- Diễn đạt lưu loát, trôi chảy : 1 điểm
- Đúng chủ đề : 1,5 điểm
- Có sử dụng lời dẫn trực tiếp hoặc gián tiếp : 1,5 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docTiết 77.doc