Đề 3 kiểm tra 1 tiết môn: Ngữ văn 6 tiết: 128

Đề 3 kiểm tra 1 tiết môn: Ngữ văn 6 tiết: 128

Câu 1: Hai câu thơ: « Bóng Bác cao lồng lộng/Ấm hơn ngọn lửa hồng » sử dụng nghệ thuật gì?

A. So sánh. B. Nhân hóa.

C. Ẩn dụ. D. Hoán dụ

Câu 2: Câu văn: "Thuyền rẽ sóng lướt bon bon như đang nhớ núi rừng phải lướt cho nhanh để về cho kịp" sử dụng nghệ thuật gì?

A. So sánh. B. Ẩn dụ.

C. Nhân hóa. D. So sánh, nhân hóa.

 

doc 4 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 1062Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề 3 kiểm tra 1 tiết môn: Ngữ văn 6 tiết: 128", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :..............................
Ngày thực hiện :......................
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: Ngữ văn 6
Tiết: 128
Mức độ
Chủ đề 
Nhận 
biết 
Thông 
hiểu
Vận 
dụng
Cộng
TN
TL
TN
TL
Thấp
Cao
Chủ đề 1:
- Các biện pháp tu từ 
Nhận diện khái niệm, biện pháp tu từ qua ví dụ.
Hiểu tác dụng biện pháp tu từ qua các ví dụ .
.
Viết đoạn văn có sử dụng ít nhất 2 biện pháp tu từ và nêu rõ ý nghĩa tác dụng.
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ
Số câu : 2
Số điểm :1 Tỷ lệ: 10%
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỷ lệ: 5%
Số câu: 1
Số điểm: 5
Tỷ lệ: 50%
Số câu: 4
Số điểm: 6,5 
Tỷ lệ: 65%
Chủ đề 2: cấu tạo câu
- Các thành phần chính của câu.
- Câu trần thuật đơn có từ “là”, Câu trần thuật đơn không có từ “là”.
Nhận biết được các kiểu câu tường thuật đơn, câu trần thuật đơn có từ “là” .
Xác định được thành phần câu.
Đặt câu trần thuật đơn có từ “là” và câu trần thuật đơn không có từ “là”.
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỷ lệ: 5%
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỷ lệ: 5%
Số câu: 1
Số điểm: 1
Tỷ lệ: 10%
Số câu: 3
Số điểm: 2 
Tỷ lệ: 20%
Chủ đề 3
Chữa lỗi về chủ ngữ và vị ngữ
Nhận diện được câu thiếu chủ ngữ hoặc vị ngữ
Chỉ ra câu sai và chữa lại cho đúng
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỷ lệ: 5%
Số câu: 1
Số điểm: 1
Tỷ lệ: 10%
Số câu: 2
Số điểm: 1.5 
Tỷ lệ: 15%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỷ lệ
Số câu: 4
Số điểm: 2
Tỷ lệ: 20 % 
Số câu: 2
Số điểm: 1
Tỷ lệ: 10 % 
Số câu: 1
Số điểm: 1
Tỷ lệ: 10%
Số câu: 2
Số điểm: 6
Tỷ lệ: 60 % 
Số câu: 9
Số điểm: 10
Tỷ lệ:100 %
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: Ngữ văn 6
Tiết: 128
I/ Trắc nghiệm khách quan (3 điểm).
Chọn ý đúng ghi vào bài kiểm tra
Câu 1: Hai câu thơ: « Bóng Bác cao lồng lộng/Ấm hơn ngọn lửa hồng » sử dụng nghệ thuật gì?
A. So sánh.	B. Nhân hóa.
C. Ẩn dụ.	D. Hoán dụ
Câu 2: Câu văn: "Thuyền rẽ sóng lướt bon bon như đang nhớ núi rừng phải lướt cho nhanh để về cho kịp" sử dụng nghệ thuật gì?
A. So sánh.	B. Ẩn dụ.
C. Nhân hóa.	D. So sánh, nhân hóa. 
Câu 3: Câu ca dao sau sử dụng biện pháp nhân hóa có tác dụng gì?
	 Trâu ơi, ta bảo trâu này
	 Trâu ra ngoài ruộng, trâu cày với ta.
 (Ca dao)
 A. Gọi con vật bằng những từ ngữ vốn để gọi người làm cho con vật trở nên gần gũi với con người.
 B. Gọi con vật bằng những từ ngữ vốn để gọi người làm cho con vật giống con người.
 C. Tả con vật bằng những từ ngữ vốn để tả người làm cho con vật có hoạt động giống con người. 
D. Tả và gọi con vật bằng những từ ngữ vốn để tả người làm cho con vật có hoạt động giống con người.
Câu 4: Câu nào dưới đây là câu trần thuật đơn có từ “là”
A. Người ta gọi chàng là Sơn Tinh.	
B. Dế Mèn là một chàng dế thanh niên cường tráng.
C. Em đã đạt là học sinh giỏi.
D. Em đi học.
Câu 5: Câu văn "Nhú lên dần dần rồi nhô lên cho kỳ hết" mắc lỗi gì?
A. Thiếu chủ ngữ.	B. Thiếu vị ngữ.
C. Thiếu cả chủ ngữ và vị ngữ.	D. Thiếu bổ ngữ.
Câu 6: Cụm "Một buổi chiều" đóng vai trò gì trong câu văn sau: "Một buổi chiều, tôi ra đứng cửa hang như mọi khi". 
A. Chủ ngữ.	B. Vị ngữ.
C. Trạng ngữ.	D. Bổ ngữ.
II/ Tự luận (7 điểm).
Câu 1: (1 điểm) Chỉ ra lỗi sai và chữa lại cho đúng cho câu sau:
	Qua truyện "Dế Mèn phiêu lưu kí" cho thấy Dế Mèn biết phục thiện.
Câu 2: (1 điểm) 
Đặt 1 câu trần thuật đơn có từ “là” và 1 câu trần thuật đơn không có từ “là”.
Câu 3: (5 điểm) Viết đoạn văn miêu tả (khoảng 5- 7 câu) chủ đề tự chọn có sử dụng ít nhất 2 biện pháp tu từ và nêu rõ ý nghĩa tác dụng của nó. (Gạch chân dưới các biện pháp tu từ).
.....................Hết...........................
(Đề thi này có 01 trang)
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: Ngữ văn 6
Tiết: 128
I/ Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) 
	Mỗi ý trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
D
A
C
A
C
II/ Tự luận :(7 điểm)
Câu 1: Chỉ ra lỗi sai và chữa lại cho đúng:
	- Lỗi sai: thiếu chủ ngữ (lầm trạng ngữ với chủ ngữ) (0,5 điểm)
	- Cách chữa: (0,5 điểm)
	+ Cách 1: Biến trạng ngữ thành chủ ngữ bằng cách bỏ từ "qua"
	+ Cách 2: Thêm chủ ngữ vào trước cụm " cho thấy Dế Mèn biết phục thiện"
Câu 2: Đặt câu trần thuật đơn có từ “là” và câu trần thuật đơn không có từ “là”.
- Đặt đúng được một câu trần thuật đơn có từ “là”. (0,5 điểm)
- Đặt đúng được một câu trần thuật đơn không có từ “là” (0,5 điểm)
Câu 3: 
- Hs viết đúng hình thức một đoạn văn như yêu cầu (0,5đ)
- Chữ viết rõ ràng, đúng chính tả, ý mạch lạc (0,5 đ)
- Đoạn văn phải nêu được:
+ Hai biện pháp tu từ đúng (2 điểm)
+ Nêu rõ ý nghĩa tác dụng của hai biện pháp tu từ (2 điểm)
(Trên đây là một số gợi ý chấm bài, giáo viên có thể linh hoạt chấm điểm phù hợp với đối tượng học sinh)
	.....................Hết...........................

Tài liệu đính kèm:

  • doctiết 128.doc