Câu 1. Từ ghép là từ:
A. Có 1 tiếng.
B. Có 2 tiếng trở lên.
C. Có 2 tiếng trở lên, các tiếng có quan hệ với nhau về nghĩa.
D. Có 2 tiếng trở lên, các tiếng không có quan hệ với nhau về nghĩa.
Câu 2: Theo Sách Ngữ văn 6, tập một các từ: Sơn Tinh: thần núi; Thuỷ Tinh: thần nước được giải thích nghĩa của từ theo cách nào?
A. Dùng từ đồng nghĩa với từ cần được giải thích.
B. Dùng từ trái nghĩa với từ cần được giải thích.
C. Trình bày khái niệm mà từ biểu thị.
D. Không theo ba cách trên.
Ngày soạn :.............................. Ngày thực hiện :...................... KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Ngữ văn 6 Tiết: 44 I.MỤC ĐÍCH KIỂM TRA Thu thập thông tin để đánh giá kiến thức và kĩ năng của học sinh sau khi học xong một số đơn vị kiến thức Tiếng Việt ở học kì I lớp 6. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA 1. Hình thức: Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận. 2. Thời gian: 45 Phút. III. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ: Mức độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TN TL TN TL Thấp Cao Chủ đề 1 Từ và cấu tạo của từ tiếng việt Nhận diện dùng từ (từ đơn, từ ghép, từ láy...). . Đặt 4 câu có từ láy tả âm thanh. Số câu Số điểm Tỷ lệ Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỷ lệ: 5% Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỷ lệ: 20% Số câu: 2 Số điểm: 2.5 Tỷ lệ: 25% Chủ đề 2 Nghĩa của từ Nhận diện về nghĩa của từ. Hiểu và giải thích nghĩa của từ Số câu Số điểm Tỷ lệ Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỷ lệ: 5% Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỷ lệ: 5% Số câu: 2 Số điểm: 1 Tỷ lệ: 10% Chủ đề 3 Danh từ và cụm danh từ - Nhận diện các loại danh từ và chức vụ điển hình của danh từ - Nhận biết cấu tạo đầy đủ của cụm danh từ . Vận dụng viết đoạn văn ngắn có sử dụng danh từ, cụm danh từ. Số câu Số điểm Tỷ lệ Số câu: 2 Số điểm: 1 Tỷ lệ: 10% Số câu: 1 Số điểm: 3 Tỷ lệ: 30% Số câu: 3 Số điểm: 4 Tỷ lệ: 40% Chủ đề 5 Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ Hiểu được nghĩa của từ và hiện tượng chuyển nghĩa. Số câu Số điểm Tỷ lệ Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỷ lệ: 5% Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỷ lệ: 5% Chủ đề 6 Chữa lỗi dùng từ Phát hiện ra lỗi dùng từ qua câu văn và sửa lại cho đúng. Số câu Số điểm Tỷ lệ Số câu: 2 Số điểm: 2 Tỷ lệ: 20% Số câu: 2 Số điểm: 2 Tỷ lệ: 20% Tổng số câu Tổng số điểm Tỷ lệ Số câu: 4 Số điểm: 2 Tỷ lệ: 20% Số câu: 4 Số điểm: 3 Tỷ lệ: 30% Số câu: 2 Số điểm: 5 Tỷ lệ: 50% Số câu: 10 Số điểm: 10 Tỷ lệ: 100% ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Ngữ văn 6 Tiết: 44 I. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái mà em cho là đúng nhất. Câu 1. Từ ghép là từ: A. Có 1 tiếng. B. Có 2 tiếng trở lên. C. Có 2 tiếng trở lên, các tiếng có quan hệ với nhau về nghĩa. D. Có 2 tiếng trở lên, các tiếng không có quan hệ với nhau về nghĩa. Câu 2: Theo Sách Ngữ văn 6, tập một các từ: Sơn Tinh: thần núi; Thuỷ Tinh: thần nước được giải thích nghĩa của từ theo cách nào? Dùng từ đồng nghĩa với từ cần được giải thích. Dùng từ trái nghĩa với từ cần được giải thích. C. Trình bày khái niệm mà từ biểu thị. D. Không theo ba cách trên. Câu 3: Từ “mũi” trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa gốc? Con chó có cái mũi rất thính. Mũi thuyền ta đó mũi Cà Mau. Chúng ta đánh bằng ba mũi tiến công. Cậu ấy đã tiêm ba mũi vắc xin. Câu 4: Trong các cụm danh từ sau, cụm nào có đủ cấu trúc ba phần? Một lưỡi búa. Chàng trai khôi ngô tuấn tú ấy. Tất cả các bạn học sinh lớp 6. Chiếc thuyền cắm cờ đuôi nheo. Câu 5: Điền từ còn thiếu trong các câu văn sau: - Danh từ tiếng Việt được chia thành hai loại lớn là danh từ ..và danh từ ... - Cụm danh từ là loại tổ hợp từ dovới một số từ ngữ phụ thuộc nó.. II. Tự luận: (7 điểm) Câu 1: (2 điểm). Đặt 4 câu có từ láy tả âm thanh. Câu 2: (2 điểm). Phát hiện ra lỗi dùng từ qua câu văn và sửa lại cho đúng? a. Đô vật là những người có thân hình lực lượng. b. Nhà vua gả công chúa cho Thạch Sanh. Lễ cưới của công chúa và Thạch Sanh tưng bừng nhất kinh kì. Câu 3: (3 điểm). Viết một đoạn văn (từ 3 đến 5 câu) chủ để học tập, chỉ ra ít nhất 1 cụm danh từ trong đoạn văn đó. (Gạch chân cụm danh từ). ---------------------Hết------------------ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT I.Trắc nghiệm khách quan: 3 điểm Câu 1 2 3 4 Đáp án B A A C - Mỗi ý đúng được 0,5 điểm - Câu 5: (1 điểm). Điền từ còn thiếu: + Chung, riêng (0,5 điểm) + Danh từ, tạo thành (0,5 điểm) II. Tự luận: 7 điểm Câu 1: (2 điểm) Học sinh đặt 4 câu có từ láy tả âm thanh, mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Câu 2: (2 điểm). Phát hiện lỗi dùng từ: Dùng sai từ “lực lượng”. Sửa lại là “lực lưỡng” (1 điểm) b. Mắc lỗi lặp. Sửa lại là: Nhà vua gả công chúa cho Thạch Sanh. Lễ cưới của họ tưng bừng nhất kinh kì. (1 điểm) Câu 3: (3 điểm). - Viết đoạn văn đúng: + Chủ đề (1 điểm): Đúng yêu cầu của bài – chủ đề học tập. + Hình thức (1 điểm): Độ dài từ 3 đến 5 câu, không sai hoặc sai rất ít lỗi chính tả, diễn đạt mạch lạc, trôi chảy. - Chỉ ra cụm danh từ (1 điểm) ..Hết
Tài liệu đính kèm: