Câu 1: Đâu là thành phần gọi đáp trong các câu sau?
- Hôm nay con có được điểm tốt nào không ?
- Thưa bố, hôm nay con được 2 điểm 10 ạ !
A. Hôm nay. B. Thưa bố.
C. Con được 2 điểm 10. D. Điểm tốt.
Câu 2: Chỉ ra thành phần cảm thán trong câu sau:
- Ôi ! Trời hôm nay trong xanh làm sao.
A. Ôi. B. Trong xanh. C. Trời. D. Hôm nay.
KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Ngữ văn 9 Tiết: 161 I. MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ KIỂM TRA - Thu thập thông tin nhằm đánh giá kiến thức, kĩ năng Tiếng Việt học kì II lớp 9 của học sinh. II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA 1. Hình thức: Trắc nghiệm + tự luận 2. Thời gian: 45 phút III. THIẾT LẬP MA TRẬN: Chñ ®Ò NhËn biÕt Th«ng hiÓu VËn dông Céng cÊp ®é thÊp cÊp ®é cao TN TL TN TL Chñ ®Ò 1. C¸c thµnh phÇn c©u Nhận ra các phÇn biÖt lËp trong c©u. Hiểu ý nghĩa, tác dụng các thành phần biệt lập. ViÕt ®îc mét ®o¹n v¨n trong ®ã cã sö dông thµnh phÇn biÖt lËp. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu: 2 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% Số câu: 1 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% Số câu : 4 Số điểm : 5,5 Tỉ lệ : 55% Chñ ®Ò 2: Liªn kÕt c©u vµ kiªn kÕt ®o¹n v¨n. Nhớ thế nào là liên kết câu, liên kết đoạn văn. Ph©n tÝch t¸c dông cña c¸c phÐp liªn kÕt trong mét ®o¹n v¨n. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu: 2 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% Số câu: 3 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30% Chñ ®Ò 3: NghÜa têng minh vµ hµm ý Hiểu hàm ý được sử dụng trong văn bản. HiÓu ®îc ®iÒu kiÖn sö dông hµm ý. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% Số câu: 1 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% Số câu: 2 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ: 15% Tæng sè c©u: Tæng sè ®iÓm: Tỷ lệ : Số câu: 4 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% Số câu: 2 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% Số câu: 1 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% Số câu: 2 Số điểm: 6,0 Tỉ lệ: 60% Số câu: 9 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT I/ Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) (Hãy chọn đáp án đúng nhất ghi vào bài kiểm tra) Câu 1: Đâu là thành phần gọi đáp trong các câu sau? - Hôm nay con có được điểm tốt nào không ? - Thưa bố, hôm nay con được 2 điểm 10 ạ ! A. Hôm nay. B. Thưa bố. C. Con được 2 điểm 10. D. Điểm tốt. Câu 2: Chỉ ra thành phần cảm thán trong câu sau: - Ôi ! Trời hôm nay trong xanh làm sao. A. Ôi. B. Trong xanh. C. Trời. D. Hôm nay. Câu 3: Thế nào là liên kết câu, liên kết đoạn văn: Về mặt nội dung ? A. Các đoạn văn phải phục vụ chủ đề chung. B. Các đoạn văn phải phục vụ chủ đề chung của văn bản. C. Các đoạn văn phải phục vụ chủ đề chung của văn bản, các câu phải phục vụ chủ đề của đoạn văn. Các đoạn văn, câu văn phải được sắp xếp theo một trình tự hợp lí. D. Các đoạn văn phải phục vụ chủ đề chung của văn bản. Các đoạn văn, câu văn phải được sắp xếp theo một trình tự hợp lí. Câu 4: Về mặt hình thức có các biện pháp liên kết câu và liên kết đoạn văn nào? A. Phép lặp từ ngữ; phép đồng nghĩa, trái nghĩa và liên tưởng. B. Phép thế. C. Phép nối. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 5: Tác dụng của thành phần phụ chú trong câu sau: “Chúng ta – những người chủ thực sự của tương lai – phải xác định được mình sẽ làm gì trong cuộc hành trình của cuộc đời khi bước vào thế kỉ mới” A. Giải thích “chúng ta” phải làm gì. C. Nhấn mạnh “chúng ta” phải làm gì. B. Bổ sung thông tin cho câu (chúng ta là ai? – là những người chủ thực sự của tương lai). D. Tất cả đều đúng. Câu 6: Cho biết hàm ý trong các câu ca dao sau: “Bao giờ chạch đẻ ngọn đa Sáo đẻ dưới nước thì ta lấy mình. Bao giờ cây cải làm đình Gỗ lim làm ghém thì mình lấy ta.” A. Ta và mình sẽ lấy nhau. B. Ta và mình quyết tâm chờ đợi để lấy nhau. C. Ta và mình sẽ không bao giờ lấy nhau được. D. Ta và mình sẽ phải chia tay nhau. II/ Tự luận. (7 điểm) Câu 1: (1 điểm) Để sự dụng hàm ý trong câu cần có những điều kiện nào ? Câu 2: (4 điểm) Viết một đoạn văn với chủ đề về môi trường, trong đó có sử dụng thành phần biệt lập ? (Gạch chân thành phần biệt lập đó trong đoạn văn). Câu 3: (2 điểm) Tìm các phương tiện thuộc phép thế và nêu tác dụng của việc dùng phương tiện liên kết ấy trong đoạn văn ngắn dưới đây. Chí Phèo đã chết, chết trên ngưỡng cửa trở về cuộc sống. Anh phải chết vì xã hội không cho anh được sống. (Nam Cao) .....................Hết......................... HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Ngữ văn Tiết: 161 I/ Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) Mỗi phương án đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Phương án đúng B A C D B C II/ Tự luận: (7 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1: (1 điểm) Điều kiện sử dụng hàm ý: - Người nói (người viết) có ý thức đưa hàm ý vào câu nói. - Người nghe (người đọc) có năng lực giải đoán hàm ý. 0,5 điểm 0,5 điểm Câu 2: (4 điểm) a, Nội dung. (3 điểm) Cần đề cập 1 cách ngắn gọn các nội dung sau: - Thực trạng môi trường hiện nay. Nguyên nhân ô nhiễm môi trường. Giải pháp – liên hệ bản thân cần làm gì. - Có sử dụng thành phần biệt lập và gạch chân. b) Hình thức: (1 điểm) Đảm bảo hình thức của một đoạn văn. - Lập luận chặt chẽ, trình bày vấn đề rõ ràng, hợp lí. - Không mắc lỗi diễn đạt, lỗi chính tả. 1,5 điểm 1,5 điểm 1 điểm Câu 3: (2 điểm) - Đại từ “anh” trong câu 2 thế cho Chí Phèo trong câu 1 . - Gọi trân trọng bằng “Anh” chứ không gọi thằng, hắn ... bởi nhân vật chết trong tư thế là con người với khát vọng được trở về với cuộc sống lương thiện. 0,5 điểm 1,5 điểm .....................Hết...........................
Tài liệu đính kèm: