Câu 1 (0,5 điểm). Văn bản “Đoàn thuyền đánh cá” là của tác giả nào?
A. Huy Cận . B. Bằng Việt
C. Nguyễn Duy. D. Nguyễn Khoa Điềm.
Câu 2 (0,5 điểm). Tác phẩm "Lặng lẽ Sa Pa" được viết theo thể loại nào?
A. Hồi kí. B. Tiểu thuyết.
C. Truyện ngắn. D. Tuỳ bút.
Ngày soạn: Ngày thực hiện: KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Ngữ văn 9 Tiết: 76 I.MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ KIỂM TRA - Thu thập thông tin nhằm đánh giá kiến thức, kĩ năng văn học của học sinh qua mảng truyện, thơ hiện đại Việt Nam. II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA 1. Hình thức: Trắc nghiệm + tự luận 2. Thời gian: 45 phút III. THIẾT LẬP MA TRẬN: Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Thấp Cao TN TL TN TL Chủ đề 1: Thơ hiện đại Nhớ tên tác giả, tên tác phẩm và xuất xứ bài thơ. Nhớ được một đoạn thơ và nêu nội dung chính của đoạn thơ đó trong văn bản đã học. Hiểu được ý nghĩa hình tượng, hình ảnh trong thơ. Số câu Số điểm Tỷ lệ Số câu: 2 Số điểm: 1 Tỷ lệ: 10% Số câu: 1 Số điểm: 1 Tỷ lệ: 10% Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỷ lệ: 5% Số câu: 4 Số điểm: 2,5 Tỷ lệ: 25% Chủ đề 2: Truyện hiện đại Nhớ tên thể loại, nhân vật văn bản. Hiểu được tình huống truyện trong văn bản. Viết bài văn ngắn nêu cảm nghĩ về một nhân vật văn học. Số câu Số điểm Tỷ lệ Số câu: 2 Số điểm: 1 Tỷ lệ: 10% Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỷ lệ: 5% Số câu: 1 Số điểm: 6 Tỷ lệ: 60% Số câu: 4 Số điểm: 7,5 Tỷ lệ: 75% Tổng số câu Tổng điểm Tỷ lệ Số câu: 4 Số điểm: 2 Tỷ lệ : 20% Số câu: 1 Số điểm: 1 Tỷ lệ: 10% Số câu: 2 Số điểm: 1 Tỷ lệ 10% Số câu: 1 Số điểm: 6 Tỷ lệ: 60% Số câu: 8 Số điểm: 10 Tỷ lệ 100% ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN : NGỮ VĂN 9 TIẾT: 76 I/ Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) Câu 1 (0,5 điểm). Văn bản “Đoàn thuyền đánh cá” là của tác giả nào? A. Huy Cận . B. Bằng Việt C. Nguyễn Duy. D. Nguyễn Khoa Điềm. Câu 2 (0,5 điểm). Tác phẩm "Lặng lẽ Sa Pa" được viết theo thể loại nào? A. Hồi kí. B. Tiểu thuyết. C. Truyện ngắn. D. Tuỳ bút. Câu 3 (0,5 điểm). Nhận định nào sau đây không phù hợp với ý nghĩa của hình ảnh vầng trăng trong bài thơ "Ánh trăng"? A. Biểu tượng của thiên nhiên hồn nhiên, tươi mát. B. Biểu tượng của quá khứ nghĩa tình. C. Biểu tượng cho lời nhắc nhở về lẽ sống thủy chung. D. Biểu tượng cho ánh sáng trên bầu trời đêm. Câu 4 (0,5 điểm). Trong văn bản "Làng" của Kim Lân, tác giả đã đặt ông Hai vào một tình huống như thế nào để ông tự bộc lộ tính cách của mình? A. Ông Hai không biết chữ, phải đi nghe nhờ người khác đọc. B. Tin làng ông theo giặc mà tình cờ ông nghe được từ những người tản cư. C. Bà chủ nhà hay dòm ngó, nói bóng nói gió vợ chồng ông Hai. D. Ông Hai lúc nào cũng nhớ tha thiết cái làng chợ Dầu của mình. Câu 5 (0,5 điểm). Nhân vật chính của truyện "Lặng lẽ Sa Pa" là ai? A. Anh thanh niên. B. Bác lái xe. C. Cô kĩ sư nông nghiệp. D. Ông họa sĩ già. Câu 6 (0,5 điểm). Bài thơ "Đồng chí" ra đời vào thời kì nào? A. Trong cách mạng tháng tám B. Sau đại thắng mùa xuân năm 1975. C. Trong kháng chiến chống Mĩ. D. Trong kháng chiến chống Pháp. II/ Tự luận: (7 điểm) Câu 1 (1 điểm). Nhớ và chép lại khổ thơ đầu bài thơ "Ánh trăng" của Nguyễn Duy. Nêu nội dung chính của khổ thơ? Câu 2 (6 điểm). Viết bài văn ngắn nêu cảm nghĩ của em về nhân vật bé Thu trong truyện “Chiếc lược ngà” (Nguyễn Quang Sáng)? ..................Hết................... (Đề thi này có 01 trang) HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN : NGỮ VĂN TIẾT: 76 I/ Trắc nghiệm khách quan (3 điểm): Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 A C D B A D II/ Tự luận (7 điểm): Câu 1 (1 điểm): - Khổ thơ đầu bài thơ "Ánh trăng" (0,75 điểm): Hồi nhỏ sống với rừng với sông rồi với bể hồi chiến tranh ở rừng vầng trăng thành tri kỉ - Nội dung: Hình ảnh vầng trăng trong quá khứ (0,25 điểm). Câu 2 (6 điểm): Về nội dung: * Dàn bài: + Mở bài (1 điểm): - Giới thiệu tác giả và tác phẩm... - Ấn tượng về nhân vật chính trong văn bản: Bé Thu... + Thân bài (4 điểm): Nêu cảm nghĩ về nhân vật bé Thu thông qua những sự việc cụ thể: - Khi lần đầu tiên bé Thu gặp ông Sáu trên bến tàu....(1 điểm) - Trong những ngày ông Sáu về nghỉ phép....(1,5 điểm) - Khi ông Sáu chia tay mọi người để trở lại đơn vị.......(1,5 điểm) + Kết bài (1 điểm): - Cảm nghĩ chung về nhân vật bé Thu trong truyện ngắn... Về hình thức: - Trình bày rõ ràng, lôgic; chữ viết đẹp, không mắc lỗi dùng từ. ..................Hết...................
Tài liệu đính kèm: