Nêu điều kiện để hàm số bậc nhất y = ax + b (b 0) đồng biến,nghịch biến trên R.
Áp dụng: Tìm m để hàm số bậc nhất y = (m - 1)x đồng biến.
6.Nêu định nghĩa hàm số bbậcc nhất.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG I MÔN TOÁN LỚP 9 năm học 2009-2010. I.Lý thuyết: 1.Điều kiện để xác định. Áp dụng: Với giá trị nào của x thì các biểu thức sau có nghĩa: a) b) c) d) e) 2.Nêu quy tắc khai phương một tích của các số không âm. Áp dụng: Tính a) b) c) d) e) 3.Nêu quy tắc khai phương thương trong đó số a không âm và số b dương. Áp dụng: Tính a) b) c) ( a > 0) 2.Nêu quy tắc nhân các căn thức bậc hai của các số không âm. Cho ví dụ? 3.Nêu quy tắc chia căn bậc hai của số a không âm cho căn bậc hai của số b dương. Cho ví dụ? 4.Trong tập số thực,hãy biểu diễn công thức tính giá trị của biểu thức. Áp dụng: Tính S = 5.Nêu điều kiện để hàm số bậc nhất y = ax + b (b 0) đồng biến,nghịch biến trên R. Áp dụng: Tìm m để hàm số bậc nhất y = (m - 1)x đồng biến. 6.Nêu định nghĩa hàm số bbậcc nhất. Áp dụng : Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất : a. y = - + 1 b. Y = 3 – ()x c. y = (1 + )x - 2x 7.Trên cùng một mặt phẳng tọa độ ,cho 2 dường thẳng : (d) : y = mx + n và (d’) : y = m’x + n’ Tìm mối quan hệ giữa m,m’,n và n’ để 2 đường thẳng (d) và (d’): + Cắt nhau + Song song + Trùng nhau II.Một số đề trắc nghiệm môn toán A.Chương căn bậc hai-Căn bậc ba. ĐỀ 1 (Đánh dấu r vào ô vuông của câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau đây). Kết quả phép tính : là: A. ¨ B. ¨ C. ¨ D. ¨ 2. Biểu thức có nghĩa khi: A. ¨ B. ¨ C. ¨ D. ¨ 3. Các sắp xếp thế nào sau đây đúng? A. ¨ B. ¨ C. ¨ D. ¨ 4. Căn bậc ba của – 216 là: A. ¨ B. ¨ C. ¨ D. ¨ Không tính được. Trả lời câu hỏi 5 và 6 với biểu thức sau: 5. Biểu thức rút gọn của biểu thức A khi x < 3 là: A. ¨ B. ¨ C. ¨ D. ¨ 6. Giá trị của biểu thức A khi x = - 4 là : A. ¨ B. ¨ C. ¨ D. ¨ 7. Phương trình có nghiệm là: A. ¨ x = 1 hoặc x = - 1 B. ¨ x = hoặc x = - C. ¨ x = hoặc x = - D. ¨ Vô nghiệm. 8. Với điều kiện nào thì A. ¨ B. ¨ C. ¨ D. ¨ Đẳng thức không thể xảy ra. 9. Câu nào đúng? Câu nào sai? (I) (II) (Với B > 0) A. ¨ (I) đúng, (II) sai B. ¨ (I) sai, (II) đúng C. ¨ (I) đúng, (II) đúng D. ¨ (I) sai, (II) sai. 10. Nghiệm gần đúng của phương trình x2 = 150 là: (làm tròn đến 3 chữ thập phân) A. ¨ 12,247 B. ¨ 12,681 C. ¨ 12,405 D. ¨ 12,717. ------------------------------------------------------------------------------------------- ĐỀ 2: (Đánh dấu r vào ô vuông của câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau đây). Kết quả phép tính : là: A. ¨ B. ¨ C. ¨ D. ¨ 2. Phương trình có nghiệm là: A. ¨ x = 4 B. ¨ x = - 4 C. ¨ x = 4 hay x = - 4 D. ¨ Vô nghiệm. Trả lời câu hỏi 3, 4, 5 với biểu thức sau: 3. Điều kiện để biểu thức A có nghĩa: A. ¨ x # 0 và x # 1 B. ¨ x > 0 C. ¨ x > 0 và x # 1 D. ¨ x > 1 4. Biểu thức rút gọn của biểu thức A là: A. ¨ B. ¨ C. ¨ D. ¨ . 5. Tìm x để giá trị của biểu thức A là 2. A. ¨ B. ¨ C. ¨ x = 1 hay x = - 1 D. ¨ Vô nghiệm. 6. Kết quả phép tính là: A. ¨ B. ¨ C. ¨ D. ¨ 7. Biểu thức được viết dưới dạng bình phương một hiệu là: A. ¨ B. ¨ C. ¨ D. ¨ . 8. Kết quả nào sau đây đúng? A. ¨ B. ¨ C. ¨ D. ¨ Không có câu nào đúng. 9. Phương trình có nghiệm A. ¨ x = 4 B. ¨ x = - 4 C. ¨ x = 4 hay x = - 4 D. ¨ Vô nghiệm. 10. Để thực hiện phép tính , bạn Hân thực hiện như sau: Đặt A = Ta có A2 = (1) = (2) = 4 – 2 = 2 (3) Vậy A = (4) Bạn Hân thực hiện sai ở phần nào? A. ¨ (1) B. ¨ (1) và (2) C. ¨ (4) D. ¨ Hân thực hiện không sai. ------------------------------------------------------------------------------------------- ĐỀ 3: (Đánh dấu r vào ô vuông của câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau đây). 1. Biểu thức rút gọn của biểu thức là: A. ¨ (nếu ) B. ¨ 0 (nếu x < 2) C. ¨ A, B đều đúng D. ¨ A hoặc B sai. 2. Trục căn thức dưới mẫu của , ta được: A. ¨ B. ¨ C. ¨ D. ¨ 3. Kết quả của phép tính là: A. ¨ 1 B. ¨ C. ¨ D. ¨ Một đáp số khác. 4. Tính gần đúng (làm tròn đến hai chữ số thập phân) của , ta được: A. ¨ 95,48 B. ¨ 97,25 C. ¨ 96,12 D. ¨ 98,01. Trả lời câu hỏi 5, 6, 7 với biểu thức sau: 5. Điều kiện để biểu thức A có nghĩa: A. ¨ a # 4 và a # 1 B. ¨ C. ¨ Cả A và B D. ¨ A hoặc B. 6. Biểu thức rút gọn của biểu thức A A. ¨ 5 B. ¨ C. ¨ D. ¨ 1. 7. Tìm a để A < 3, ta được: A. ¨ a > 4 B. ¨ C. ¨ Với mọi số thực a D. ¨ Không tìm được giá trị a. 8. Kết quả của phép tính là A. ¨ 0,27 B. ¨ 0,3 C. ¨ 0,11 D. ¨ 0,22. 9. Khi giải phương trình , bạn Hương thực hiện như sau: Vậy phương trình có hai nghiệm (3) Hương thực hiện sai từ bước nào? A. ¨ (1) B. ¨ (2) C. ¨ (3) D. ¨ Hương thực hiện không sai. 10. Phương trình có nghiệm là: A. ¨ x = 2 B. ¨ x = - 2 C. ¨ x = 2 hay x = - 2 D. ¨ Vô nghiệm. ------------------------------------------------------------------------------------------ ĐỀ 4: (Đánh dấu r vào ô vuông của câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau đây). Câu nào sau đây sai? A. ¨ B. ¨ C. ¨ D. ¨ Không có câu nào sai. 2. Đưa thừa số vào trong dấu căn của với , ta được: A. ¨ B. ¨ C. ¨ D. ¨ Cả ba câu đều sai . 3. Kết quả của phép tính là: A. ¨ B. ¨ C. ¨ D. ¨ 4. Phương trình có nghiệm: A. ¨ x = 12 B. ¨ x = 6 C. ¨ x = 3 D. ¨ Vô số nghiệm . Trả lời câu hỏi 5 và 6 với biểu thức sau: 5. Điều kiện để biểu thức A có nghĩa: A. ¨ B. ¨ và x # 1 C. ¨ x > 0 và x # 1 D. ¨ và 6. Biểu thức rút gọn của biểu thức A là: A. ¨ 1 B. ¨ C. ¨ D. ¨ 7. Để thực hiện phép tính , hai bạn Tuấn và Hương thực hiện như sau: Tuấn: = Hương: Đặt A = A = . Nhận xét về bài làm của Tuấn và Hương A. ¨ Tuấn đúng, Hương sai B. ¨ Tuấn sai, Hương đúng C. ¨ Tuấn sai, Hương sai D. ¨ Tuấn đúng, Hương đúng. 8. Câu nào sau đây sai? A. ¨ B. ¨ C. ¨ D. ¨ Không có câu nào sai. 9. Kết quả của phép tính là: A. ¨ B. ¨ C. ¨ D. ¨ . 10. Giá trị của biểu thức với là: A. ¨ 4 B. ¨ C. ¨ D. ¨ - 4. -----------------------------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: