Đề cương ôn tập Công nghệ 7 học kì I

Đề cương ôn tập Công nghệ 7 học kì I

Câu 1: Thế nào là bón lót, bón thúc? Bón lót, bón thúc nhằm mục đích gì?

* Bón lót và bón thúc:

- Bón lót là bón phân vào đất trước khi gieo trồng

- Bón thúc là bón phân trong thời gian sinh trưởng của cây.

* Mục đích của bón lót và bón thúc:

- Bón lót: Nhằm cung cấp chất dinh dưỡng cho cây con ngay khi nó mới mọc, mưói bén rễ.

- Bón thúc: Nhằm đáp ứng kịp thời nhu cầu dinh dưỡng cho cây trong từng thời kỳ, tạo điều kiện cho cây sinh trưởng, phát triển tốt.

 

doc 6 trang Người đăng thanh toàn Lượt xem 8934Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Công nghệ 7 học kì I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 1:	Thế nào là bón lót, bón thúc? Bón lót, bón thúc nhằm mục đích gì? 
* Bón lót và bón thúc:
Bón lót là bón phân vào đất trước khi gieo trồng
Bón thúc là bón phân trong thời gian sinh trưởng của cây. 
* Mục đích của bón lót và bón thúc:
Bón lót: Nhằm cung cấp chất dinh dưỡng cho cây con ngay khi nó mới mọc, mưói bén rễ.
Bón thúc: Nhằm đáp ứng kịp thời nhu cầu dinh dưỡng cho cây trong từng thời kỳ, tạo điều kiện cho cây sinh trưởng, phát triển tốt.
Câu 2: Có mấy phương pháp chọn tạo giống cây trồng? Thế nào là tạo giống bằng phương pháp chọn lọc? 
 * Có 4 phương pháp chọn tạo giống cây trồng:
Phương pháp chọn lọc, 
Phương pháp lai
 Phương pháp gây đột biến
 Phương pháp nuôi cấy mô
* Chọn giống bằng phương pháp chọn lọc là: 
+ Từ giống khởi đầu chọn cây có đặc tính tốt thu lấy hạt
+ Gieo hạt của cây được chọn và so sánh với giống khởi đầu và giống địa phương. Nếu tốt hơn thì nhân giống cho sản xuất đại trà.
Câu 3: Nêu vai trò của giống cây trồng .Để có giống cây trồng tốt thì cần những tiêu chí nào?
* Vai trò của giống cây trồng
 Giống cây trồng tốt có tác dụng làm tăng năng suất, tăng chất lượng nông sản, tăng vụ và làm thay đổi cơ cấu cây trồng trong năm.
* Tiêu chí của giống cây trồng tốt
- Sinh trưởng tốt trong điều kiện khí hậu, đất đai và trình độ canh tác của địa phương.
- Có chất lượng tốt.
- Có năng suất cao và ổn định.
- Chống chịu được sâu bệnh
Câu 4: Sâu bệnh có những tác hại gì đối với cây trồng ? Nêu các nguyên tắc phòng trừ ?.
* Tác hại của sâu, bệnh:
 Làm cho cây trồng sinh trưởng phát triển kém à năng suất, chất lượng nông sản giảm, thậm chí không cho thu hoạch
* Nguyên tắc phòng trừ sâu bệnh hại
 Cần phải tuân thủ các nguyên tắc:
- Phòng là chính.
- Trừ sớm, trừ kịp thời, nhanh chóng và triệt để.
- Sử dụng tổng hợp các biện pháp phòng trừ.
Câu 5: Thế nào là đất trồng? Cho biết vai trò của đất trồng?
* Đất trồng là bề mặt tơi xốp của vỏ trái đất, ở đó thực vật có thể sinh trưởng, phát triển và sản xuất ra sản phẩm 
* Đất trồng có vai trò :
 + Cung cấp nước, oxi, chất dinh dưỡng cho cây 	
 + Giúp cây đứng vững	
Câu 6: Nêu những biện pháp dùng để cải tạo và bảo vệ đất.
*Những biện pháp dùng để cải tạo và bảo vệ đất.
- Cày sâu, bừa kĩ, bón phân hữu cơ
- Làm ruộng bậc thang
- Trồng xen cây nông nghiệp giữa các cây phân xanh
- Cày nông, bừa sục, giữ nước liên tục, thay nước thường xuyên
- Bón vôi
Câu 7: Phân bón là gì? Bón phân vào đất có tác dụng gì?
* Phân bón là thức ăn do con người bổ sung cho cây trồng. Trong phân bón có chứa các chất dinh dưỡng cần thiết cho cây: N, P, K.
* Phân bón làm tăng độ phì nhiều của đất, tăng năng suất cây trồng và tăng chất lượng nông sản.
Câu 8: Biện pháp hóa học là gì ? Nêu ưu và nhược điểm của biện pháp này ?
 Sử dụng thuốc hóa học để trừ sâu bệnh bằng cách: phun xịt, vãi, trộn thuốc với hạt giống
+ Ưu: diệt sâu, bệnh nhanh, ít tốn công.
 + Nhược: gây độc cho người, cây trồng, vật nuôi, làm ô nhiễm môi trường (đất, nước, không khí), giết chết các sinh vật khác ở ruộng.
Câu 9: Trồng rừng bằng cây con:
 Có 2 cách:
_ Trồng cây con có bầu.
_ Trồng cây con rễ trần.
 Ngoài ra người ta còn trồng rừng bằng cách gieo hạt trực tiếp vào hố.
 Qui trình kĩ thuật trồng rừng bằng cây con gồm các bước:
_ Tạo lỗ trong hố.
_ Đặt cây vào lỗ trong hố đất.
_ Lấp đất.
_ Nén chặt.
_ Vun đất kín gốc cây.
Câu 10: Những công việc chăm sóc rừng sau khi trồng:
_ Làm rào bảo vệ.
_ Phát quang.
_ Làm cỏ.
_ Xới đất, vun gốc.
_ Bón phân.
_ Tỉa và dặm cây.
Câu 11: Ý nghĩa:
 Bảo vệ và khoanh nuôi rừng có ý nghĩa sinh tồn đối với cuộc sống và sản xuất của con người.
 Bảo vệ rừng:
1. Mục đích:
_ Giữ gìn tài nguyên thực vật, động vật, đất rừng hiện có.
_ Tạo điền kiện thuận lợi để rừng phát triển, cho sản lượng cao và chất lượng tốt nhất.
2. Biện pháp:
Gồm có:
_ Ngăn chặn và cấm phá hoại tài nguyên rừng, đất rừng.
_ Kinh doanh rừng, đất rừng phải được Nhà nước cho phép.
_ Chủ rừng và Nhà nước phải có kế hoạch phịng chĩng chy rừng .
Câu 12: Vai trò của ngành chăn nuôi.
_ Cung cấp thực phẩm.
_ Cung cấp sức kéo.
_ Cung cấp phân bón.
_ Cung cấp nguyên liệu cho ngành sản xuất khác.
Câu 13: Khái niệm về giống vật nuôi.
Thế nào là giống vật nuôi?
 Được gọi là giống vật nuôi khi những vật nuôi đó có cùng nguồn gốc, có những đặc điểm chung, có tính di truyền ổn định và đạt đến một số lượng cá thể nhất định
Phân loại giống vật nuôi
 Có nhiều cách phân loại giống vật nuôi
 _ Theo địa lí
 _ Theo hình thái, ngoại hình
 _ Theo mức độ hoàn thiện của giống
 _ Theo hướng sản xuất
Vai trò của giống vật nuôi trong chăn nuôi.
 Giống vật nuôi có ảnh hưởng quyết định đến năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi. Muốn chăn nuôi có hiệu quả phải chọn giống vật nuôi phù hợp.
Câu 14: Một số phương pháp chọn giống vật nuôi:
1.Phương pháp chọn lọc giống hàng loạt:
 Là phương pháp dựa vào các tiêu chuẩn đã định trước và sức sản xuất của từng vật nuôi trong đàn để chọn ra những cá thể tốt nhất làm giống.
2.Phương pháp kiểm tra năng suất :
 Các vật nuôi được nuôi dưỡng trong cùng một điều kiện “chuẩn”trong cùng một thời gian rồi dựa vào kết quả đạt được đem so sánh với những tiêu chuẩn đã định trước lựa những con tốt nhất giữ lại làm giống
Câu 15:Nguồn gốc thức ăn vật nuôi:
1. Thức ăn vật nuôi:
 Là những loại thức ăn mà vật nuôi có thể ăn được và phù hợp với đặc điểm sinh lí tiêu hóa của vật nuôi.
2. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi:
 Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ: thực vật, động vật và từ chất khoáng.
Câu 16: Thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi:
 Trong thức ăn vật nuôi có nước và chất khô.Phần chất khô của thức ăn có: protein, lipit, gluxit, kháng, vitamin.
 Tùy loại thức ăn mà thành phần và tỉ lệ các chất dinh dưỡng khác nhau.
Câu 17: Thức ăn được tiêu hóa và hấp thụ như thế nào?
Sau khi được vật nuôi tiêu hóa, các chất dinh dưỡng trong thức ăn được cơ thể hấp thụ để tạo ra sản phẩm cho chăn nuôi như thịt, sữa, trứng, lông và cung cấp năng lượng làm việc,
Câu 18:Vai trò của các chất dinh dưỡng trong thức ăn đối với vật nuôi:
_ Thức ăn cung cấp năng lượng cho vật nuôi hoạt động và phát triển.
_ Thức ăn cung cấp các chất dinh dưỡng cho vật nuôi lớn lên và tạo ra sản phẩm chăn nuôi như: thịt, trứng, sữa. Thức ăn còn cung cấp chất dinh dưỡng cho vật nuôi tạo ra lông, sừng móng.
TRẮC NGHIỆM.
Câu 1: Đất trồng là:
A. Nơi thực vật sinh trưởng và phát triển.
B. Nơi sinh sống của thực vật.
C. Lớp bề mặt tơi xốp của vỏ Trái Đất, trên đó thực vật có khả năng sinh sống và sản xuất ra sản phẩm.
D. Môi trường cung cấp nước, chất dinh dưỡng, oxi cho cây và giữ cho cây đứng vững.
Câu 2: Thành phần của đất trồng gồm:
A. Phần rắn, phần lỏng, phần khí.	B. Phần rắn, phần hữu cơ, phần vô cơ.
C. Phần lỏng, phần khí, phần vô cơ.	D. Phần lỏng, phần khí, phần hữu cơ.
Câu 3: Phần rắn của đất bao gồm:
A. Muối khoáng và nước	B. Các chất: nitơ, phôtpho, kali
C. Chất mùn và nước	D. Thành phần vô cơ và hữu cơ
Câu 4: Vai trò của phần rắn đối với cây trồng:
A. Cung cấp chất hữu cơ cho cây.	B. Cung cấp chất khoáng cho cây.
C. Cung cấp các vi sinh vật cho cây.	D. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây.
Câu 5: Vai trò của phần khí đối với cây trồng:
A. Cung cấp khí nitơ cho cây.	B. Cung cấp khí oxi cho cây.
C. Cung cấp khí cacbônic cho cây.	D. Cung cấp nước cho cây.
Câu 6: Vai trò của đất trồng:
A. Cung cấp nước, oxi cho cây.
B. Cung cấp nước, chất dinh dưỡng, khí oxi cho cây, giúp cây đứng vững.
C. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây.
D. Làm giá đỡ cho cây.
Câu 7: Phân bón được chia làm mấy nhóm chính?
A. 6	B. 5	C. 4	D. 3
Câu 8: Phân bắc, phân chuồng, phân xanh thuộc nhóm phân:
A. Hữu cơ	B. Vi sinh	C. Hóa học	D. Tổng hợp
Câu 9: Phân đạm, phân kali, phân lân thuộc nhóm phân:
A. Hữu cơ	B. Vi sinh	C. Hóa học	D. Tổng hợp
Câu 10: Chọn từ điền đúng cho câu sau: "Phân bón làm tăng, tăng năng suất và chất lượng nông sản"
A. Vụ	B. Độ phì nhiêu của đất
C. Khả năng phát triển của cây	D. Khả năng sinh sản của cây
Câu 11: Cơ thể côn trùng chia 3 phần, gồm:
A. Đầu, ngực, bụng	B. Đầu, ngực, cánh	C. Đầu, thân, cánh	D. Đầu, thân, chân
Câu 12: Chọn từ điền đúng cho câu sau: "Khoảng thời gian từ giai đoạn trứng đến côn trùng trưởng thành và lại đẻ trứng gọi làcủa côn trùng"
A. Sinh trưởng	B. Phát triển	C. Sinh sản	D. Vòng đời
Câu 13: Sự thay đổi cấu tạo, hình thái của côn trùng trong đời sống gọi là:
A. Biến dạng của côn trùng	B. Biến thái của côn trùng
C. Sự lột xác của côn trùng	D. Sự sinh trưởng, phát triển của côn trùng
Câu 14: Côn trùng gây hại có kiểu biến thái hoàn toàn, ở giai đoạn nào chúng phá hại mạnh nhất?
A. Sâu non	B. Sâu trưởng thành	C. Nhộng	D. Trứng
Câu 15: Côn trùng gây hại có kiểu biến thái không hoàn toàn, ở giai đoạn nào chúng phá hại mạnh nhất?
A. Sâu non	B. Sâu trưởng thành	C. Nhộng	D. Trứng
Câu 16: Vòng đời của côn trùng có kiểu biến thái hoàn toàn phải trải qua mấy giai đoạn?
A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Câu 17: Vòng đời của côn trùng có kiểu biến thái không hoàn toàn phải trải qua mấy giai đoạn?
A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Câu 18: Bệnh cây là trạng thái không bình thường về:
A. Sinh trưởng, phát triển	B. Sinh sản
C. Cấu tạo	D. Chức năng sinh lí, cấu tạo, hình thái
Câu 19: Vi sinh vật gây ra bệnh cây:
A. Nấm, vi khuẩn, vi rút	B. Sâu bọ
C. Côn trùng	D. Nhện
Câu 20: Các công việc làm đất:
A. Xới đất, đập đất, lên luống	B. Lên luống, cày đất, bừa và đập đất
C. Cày đất, diệt cỏ dại, tưới nước	D. Cày đất, lên luống, bón phân
Câu 21: Những cây trồng nào sau đây áp dụng biện pháp lên luống?
A. Súp lơ, lúa, su hào, bắp.	B. Mồng tơi, khoai tây, đậu, ớt
C. Khoai lang, rau muống, rau cải, xà lách	D. Hành, nghệ, gừng, củ cải
Câu 22: Phân dùng bón lót thường là phân:
A. Phân xanh, phân chuồng	B. Phân kali, phân đạm
C. Phân hữu cơ trộn phân vi lượng	D. Phân hữu cơ trộn lẫn phân lân
Câu 23: Yếu tố có tính chất quyết định nhất đến thời vụ là :
A. Khí hậu
B. Loại cây trồng
C. Tình hình phát sinh sâu bệnh của địa phương
D. Phân bón
Câu 24: Nước ta có mấy vụ gieo trồng chính trong năm?
A. 6	B. 5	C. 4	D. 3
Câu 25: Ở miền Bắc nước ta có thêm vụ gieo trồng nào ?
A. Vụ đông xuân	B. Vụ hè thu	C. Vụ mùa	D. Vụ đông
Câu 26: Gieo trồng cây phải đảm bảo các yêu cầu về:
A. Thời vụ, khí hậu	B. Thời vụ, mật độ, khoảng cách, độ nông sâu
C. Loại cây trồng, thời tiết	D. Độ nông sâu, kích thước hạt
Câu 27: Có mấy phương pháp gieo trồng chính?
A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Câu 28: Ưu điểm của phương pháp gieo vãi:
A. Cây phát triển rất tốt	B. Tiết kiệm hạt giống
C. Nhanh, ít tốn công	D. Dễ chăm sóc
Câu 29: Ưu điểm của phương pháp gieo theo hàng, theo hốc:
A. Tiết kiệm thời gian	B. Cây sinh trưởng, phát triển mạnh
C. Ít tốn công	D. Dễ chăm sóc, tiết kiệm hạt giống
Câu 30: Trong những nhóm cây sau đây, nhóm cây nào gồm toàn cây trồng ngắn ngày?
A. Hành, ớt, bạch đàn, tràm	B. Lúa, ngô, đỗ, rau
C. Xoài, đậu nành, cải, su hào	D. Rau muống, rau lang, khoai tây, chanh.
Câu 31: Mục đích của việc làm đất là:
A. Làm đất tơi xốp, diệt cỏ dại, sâu bệnh hại, cải tạo đất
B. Tăng chất dinh dưỡng cho đất
C. Tạo lớp đất mới trên bề mặt
D. Dễ bón phân
Câu 32: Cày đất nhằm mục đích:
A. Tăng chất dinh dưỡng	B. Chống úng
C. Làm đất tơi xốp, thoáng khí, vùi cỏ dại	D. San phẳng đất
Câu 33: Mục đích của việc bừa và đập đất:
A. Lật đất sâu lên bề mặt
B. Tạo điều kiện cho đất giữ ẩm tốt
C. Dễ chăm sóc cây
D. Làm nhỏ đất, thu gom cỏ dại, trộn đều phân, san phẳng mặt ruộng
Câu 34: Lên luống nhằm mục đích:
A. Chống úng, tạo tầng đất dày, dễ chăm sóc cây
B. Làm vỡ đất nhỏ
C. Làm đất tơi xốp
D. Tăng chất dinh dưỡng cho cây
Câu 35: Bón lót được thực hiện vào thời gian nào?
A. Trong thời kì sinh trưởng, phát triển của cây	B. Sau khi cây ra hoa
C. Trước khi gieo trồng	D. Sau khi gieo trồng
Câu 36: Khoảng thời gian nhất định để gieo trồng một loại cây nào đó gọi là:
A. Thời điểm gieo trồng	B. Thời vụ gieo trồng
C. Mùa gieo trồng	D. Năm gieo trồng
Câu 37: Ngoài hai phương pháp gieo trồng chính, người ta còn tiến hành trồng bằng:
A. Củ, thân, cành	B. Lá	C. Rễ	D. Chồi
Câu 38: Lá bị thủng, thân cành sần sùi, lá quả bị biến dạng là những dấu hiệu cây trồng bị sâu, bệnh phá hại về:
A. Màu sắc	B. Trạng thái	C. Cấu tạo, hình thái	D. Chức năng sinh lí
Câu 39: Biến thái không hoàn toàn khác biến thái hoàn toàn ở đặc điểm:
A. Không có giai đoạn trứng	B. Không có giai đoạn nhộng
C. Không có giai đoạn sâu non	D. Không có giai đoạn sâu trưởng thành
Câu 40: Vụ hè thu ở nước ta kéo dài từ:
A. Tháng 1 đến tháng 4	B. Tháng 4 đến tháng 7
C. Tháng 7 đến tháng 11	D. Tháng 11 đến tháng 2 năm sau
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docDE CUONG ON KY 1 NAM 2010.doc