Đề cương ôn tập cuối học kì II Vật lí 7 - Năm học 2020-2021

Đề cương ôn tập cuối học kì II Vật lí 7 - Năm học 2020-2021
doc 7 trang Người đăng Mạnh Chiến Ngày đăng 20/11/2025 Lượt xem 5Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập cuối học kì II Vật lí 7 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ƠN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC: 2020-2021
 MƠN: VẬT LÍ 7
I.TRẮC NHIỆM ( 6 điểm)
1) Sự nhiễm điện do cọ xát
- Cĩ thể làm cho vật nhiễm điện bằng cách cọ xát. 
- Vật bị nhiễm điện (vật mang điện tích) thì cĩ khả năng hút các vật nhỏ, nhẹ 
khác hoặc làm sáng bĩng đèn bút thử điện.
2) Hai loại điện tích
- Cĩ hai loại điện tích là điện tích dương và điện tích âm. Các vật mang điện tích 
cùng loại thì đẩy nhau, mang điện tích khác loại thì hút nhau.
- Vật nhiễm điện âm nếu nhận thêm (hay thừa) electron, nhiễm điện dương nếu 
mất bớt (hay thiếu) electron
  Quy ước:
+ Điện tích của thanh thủy tinh cọ xát vào lụa là điện tích dương (+).
+ Điện tích của thanh nhựa sẫm màu khi cọ xát vào vải khơ là điện tích âm (-).
3) Các tác dụng của dịng điện
a/ Tác dụng nhiệt của dịng điện: Khi cĩ dịng điện chạy qua, các vật dẫn bị 
nĩng lên chứng tỏ dịng điện cĩ tác dụng nhiệt. 
 * Dựa vào tác dụng nhiệt của dịng điện, người ta chế tạo ra các thiết bị điện để 
phục vụ đời sống của con người như: bàn là, bếp điện, ấm điện, lị sưởi.....
 * Ví dụ: - Khi cho dịng điện chạy qua bàn là thì bàn là nĩng lên.
 * Lưu ý : Tác dụng nhiệt của dịng điện là cĩ lợi khi nĩ phục vụ cho lợi ích của 
con người...
b/Tác dụng phát sáng của dịng điện: Dịng điện cĩ thể làm phát sáng bĩng đèn 
bút thử điện và đèn điơt phát quang mặc dù đèn này chưa nĩng tới nhiệt độ cao.
c/ Tác dụng từ của dịng điện : Dịng điện cĩ tác dụng từ vì nĩ cĩ khả năng làm 
quay kim nam châm. 
d/ Tác dụng hĩa học của dịng điện : Dịng điện đi qua dung dịch muối đồng làm 
cho thỏi than nối với cực âm được phủ 1 lớp vỏ bằng đồng (đồng).
e/ Tác dụng sinh lí của dịng điện: Dòng điện có tác dụng sinh lý khi đi qua cơ 
thể người và động vật. Khi dịng điện đi qua cơ thể người sẽ làm các cơ co giật, 
tim ngừng đập, ngạt thở và thần kinh bị tê liệt.
* Trong y học, người ta cĩ thể ứng dụng tác dụng sinh lí của dịng điện thích hợp 
để chữa một số bệnh như châm cứu dùng điện (điện châm).
4) Chất dẫn điện- Chất cách điện- Dịng điện trong kim loại.
- Chất dẫn điện là chất cho dịng điện chạy qua. VD: đồng, sắt, nhơm, chì 
- Chất cách điện là chất khơng cho dịng điện chạy qua. VD: gỗ khơ, nhựa, cao 
su, sứ, thủy tinh 
- Dịng điện trong kim loại là dịng các electron tự do dịch chuyển cĩ hướng.
 1 5) Sơ đồ mạch điện- Chiều dịng điện.
 - Sơ đồ mạch điện là hình vẽ biểu diễn mạch điện bằng các kí hiệu của các bộ 
 phận của mạch điện
 - Chiều dịng điện là chiều từ cực dương qua dây dẫn và các thiết bị điện tới cực 
 âm của nguồn điện.
6) Cường độ dịng điện 
- Cường độ dịng điện cho biết mức độ mạnh hay yếu của dịng điện 
- Kí hiệu của Cường độ dịng điện là chữ I. 
- Ampe kế là dụng cụ để đo cường độ dịng điện.
7) Hiệu điện thế giữa hai đầu dụng cụ dùng điện.
 - Hiệu điện thế đặt vào hai đầu bĩng đèn giảm thì dịng điện chạy qua bĩng đèn 
 giảm.
 - Số vơn ghi trên mỗi dụng cụ điện cho biết HĐT định mức để dụng cụ đĩ hoạt 
 động bình thường.
 VD: Trên 1 bĩng đèn cĩ ghi 220V. Vậy khi bĩng đèn sáng bình thường thì HĐT 
 giữa hai đầu bĩng đèn là 220V
II.TỰ LUẬN.( 4 điểm)
1) Chất dẫn điện- Chất cách điện.
- Chất dẫn điện là chất cho dịng điện chạy qua. VD: đồng, sắt, nhơm, chì 
- Chất cách điện là chất khơng cho dịng điện chạy qua. VD: gỗ khơ, nhựa, cao 
su, sứ, thủy tinh 
 2) Qui ước chiều dịng điện: Chiều dịng điện là chiều từ cực dương qua dây 
 dẫn và các thiết bị điện tới cực âm của nguồn điện.
3) Vơn kế.
- Vơn kế là dụng cụ để đo hiệu điện thế 
- Mỗi vơn kế cĩ giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất.
 Lưu ý : - Đọc được giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất trên vơn kế
 - Đọc được số chỉ trên vơn kế
4) Đoạn mạch gồm 2 hoặc nhiều đèn mắc nối tiếp.
 _ K
* Sơ đồ mạch điện: hai bóng đèn mắc nối tiếp +
 + Mắc ampe kế nối tiếp với bóng đèn.
 + Mắc chốt dương (+) của ampe kế với cực 
 _ Đ1 Đ2
 dương của nguồn. + A
* Cường độ dịng điện – Hiệu điện thế trong đoạn mạch gồm 2 hoặc nhiều 
đèn mắc nối tiếp 
- Dịng điện cĩ cường độ như nhau tại các vị trí khác nhau của mạch. 
 I = I1 = I2.
 2 - Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng tổng các hiệu điện thế trên từng 
 phần đoạn mạch. 
 U = U1 + U2
 * Nếu tháo bỏ một đèn thì đèn còn lại tắt (khơng sáng) vì mạch hở
III. BÀI TẬP
A. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Dùng mảnh vải khơ để cọ xát, thì cĩ thể làm cho vật nào dưới đây 
mang điện tích ( nhiễm điện )?
A. Một ơng bằng gỗ C. Một ống bằng giấy 
B. Một ống bằng thép D. Một ống bằng nhựa
Câu 2. Cĩ thể làm thước nhựa nhiễm điện bằng cách nào dưới đây?
A. Áp sát thước nhựa vào một cực của pin
B. Áp sát thước nhựa vào một đầu của thanh nam châm,
C. Hơ nĩng nhẹ thước nhựa trên ngọn lửa
D. Cọ xát thước nhựa bằng mảnh vải khơ
Câu 3. Câu khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. Thanh nam châm luơn bị nhiễm điện do nĩ hút được các vụn sắt
B. Thanh sắt luơn bị nhiễm điện vì nĩ hút được mảnh nam châm
C. Khi bị cọ xát, thanh thủy tinh bị nhiễm điện vì khi đĩ nĩ hút được các vụn giấy.
D. Mặt đất luơn bị nhiễm điện vì nĩ hút mọi vật gần nổ.
Câu 4. Hai vật mang điện tích cùng loại, khi đưa lại gần nhau chúng sẽ:
A. Hút nhau. B. Đẩy nhau. C. Vừa đẩy, vừa hút. D. Lúc hút lúc đẩy.
Câu 5. Hai vật mang điện tích khác loại, khi đưa lại gần nhau chúng sẽ:
A. Hút nhau.
B. Đẩy nhau.
C. Vừa đẩy, vừa hút.
D. Lúc hút lúc đẩy.
Câu 6: Kết luận nào dưới đây khơng đúng
A. Hai mảnh ni lơng, sau khi cọ sát bằng vải khơ và đặt gần nhau thì đẩy nhau;
B. Thanh thủy tinh và thanh nhựa, sau khi bị cọ sát bằng vải khơ đặt gần nhau thì 
hút nhau.
C. Cĩ hai loại điện tích là điện tích âm (-) và điện tích dương (+).
D. Các điện tích cùng loại thì hút nhau, các điện tích khác loại thì đẩy nhau.
 Câu 7. Cĩ bốn vật A, B, C, D đều bị nhiễm điện. Nếu A hút B, B hút C, C đẩy D 
 thì:
 A. A và C cĩ điện tích trái dấu C. A và D cĩ điện tích cùng dấu
 3 B. B và D cĩ điện tích cùng dấu D. A và D cĩ điện tích trái dấu
Câu 8: Dịng điện cĩ những tác dụng nào?
A. Tác dụng nhiệt, tác dụng phát sáng.
B. Tác dụng phát sáng, tác dụng sinh lí.
C. Tác dụng sinh lí, tác dụng nhiệt.
D. Tác dụng nhiệt, tác dụng phát sáng, tác dụng sinh lí.
 Câu 9. Hiện tượng hút lẫn nhau của thanh thủy tinh và mảnh pơliêtilen bị 
 nhiễm điện chứng tỏ rằng:
 A.Chúng nhiễm điện cùng loại C.Chúng đều bị nhiễm điện
B.Chúng nhiễm điện khác loại D.Chúng khơng nhiễm điện
Câu 10. Vật dụng nào sau đây hoạt động dựa vào tác dụng từ của dịng điện
A. Bếp điện B. Chuơng điện C. Bĩng đèn D. Đèn LED
Câu 11. Người ta ứng dụng tác dụng hĩa của dịng điện vào các việc:
 A. Mạ điện B. Làm đi – na – mơ phát điện
 C. Chế tạo loa D. Chế tạo mi – crơ
Câu 12. Dựa vào tác dụng nhiệt của dịng điện, người ta chế tạo các thiết bị 
dùng trong sinh hoạt hàng ngày như:
A. Điện thoại. B.Máy bơm nước. C.Bàn là. D.Nam châm điện
 Câu 13. Electron tự do cĩ trong vật nào dưới đây?
 A. Mảnh nilong B. Mảnh nhơm C. Mảnh giấy khơ D. Mảnh lụa
Câu 14. Trong vật nào dưới đây khơng cĩ êlectrơn tự do?
A. Một đoạn dây thép. C. Một đoạn dây nhựa.
B. Một đoạn dây đồng. D. Một đoạn dây nhơm.
Câu 15. Dịng điện trong kim loại là gì?
 A. Là dịng chất điện tương tự như chất lỏng dịch chuyển cĩ hướng.
 B. Là dịng các electron tự do dịch chuyển cĩ hướng.
 C. Là dịng các hạt nhân nguyên tử kim loại dịch chuyển cĩ hướng.
 D. Là dịng các nguyên tử kim loại dịch chuyển cĩ hướng.
 Câu 16. Tác dụng nhiệt của dịng điện là khơng cĩ ích trong những dụng cụ 
 nào sau đây?
 A. ấm điện B. bàn là
 C. máy thu hình (radio) D. máy sưởi điện
 Câu 17. Tác dụng nhiệt của dịng điện là cĩ ích trong những dụng cụ nào 
 sau đây khi chúng hoạt động?
 A. Ấm điện B. Tivi
 C. Bĩng đèn điện đang sáng. D. Quạt điện 
 Câu 18. Trong các dụng cụ sau khi chúng hoạt động thì tác dụng nhiệt của 
 dịng điện là cĩ ích đối với dụng cụ nào? 
 A. Quạt điện. C. Máy thu hình (tivi).
 4 B. Nồi cơm điện. D. Máy thu thanh (rađiơ)
 Câu 19. Câu Sơ đồ mạch điện là:
 A. Ảnh chụp mạch điện thật
 B. Hình vẽ biểu diễn mạch điện bằng các kí hieeuh của các bộ phận mạch điện.
 C. Hình vẽ mạch điện đúng như kích thước của nĩ.
 D. Hình vẽ mạch điện thật nhưng so với kích thước được thu nhỏ.
 Câu 20. Cánh quạt điện mặc dù thổi giĩ bay nhưng sau một thời gian lại cĩ 
 bụi bám vào, đặc biệt ở mép cánh quạt vì:
 A.Giĩ cuốn bụi làm bụi bám vào.
 B.Điện vào cánh quạt làm nĩ nhiễm điện nên hút được bụi.
 C.Khi quay cánh quạt bị nhiễm điện do cọ xát với khơng khí nên nĩ hút bụi, làm 
 bụi bám vào.
 D.Cánh quạt càng quay liên tục thì va chạm càng nhiều với các hạt bụi.
Câu 21: Trong các phân xưởng dệt, người ta thường treo các tấm kim loại 
nhiễm điện ở trên cao. Việc làm này cĩ tác dụng:
A. Làm cho nhiệt độ trong phịng luơn ổn định. 
B. Làm cho phịng sáng hơn.
C. Làm cho cơng nhân khơng bị nhiễm điện.
D. Chúng cĩ tác dụng hút các bụi bơng lên bề mặt của chúng, làm cho khơng khí 
trong xưởng ít bụi hơn.
Câu 22. Dụng cụ đo cường độ dịng điện là
A. Am pe B. Ampe kế C. Vơn D.Vơn kế
Câu 23. Đối với một bĩng đèn nhất định, nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu 
bĩng đèn này mà giảm dần thì xảy ra điều nào dưới đây?
A. Cường độ dịng điện chạy qua bĩng đèn giảm
B. Cường độ dịng điện chạy qua bĩng đèn tăng dần
C. Cường độ dịng điện chạy qua bĩng đèn lúc đầu tăng, sau đĩ giảm dần
D. Cường độ dịng điện chạy qua bĩng đèn khơng thay đổi
Câu 24. Một bĩng điện cĩ ghi 12V. Đặt vào hai đầu bĩng điện một hiệu điện 
thế 12V thì:
A. bĩng điện sáng bình thường C. bĩng điện sáng tối hơn bình thường
B. bĩng điện khơng sáng D. bĩng điện sáng hơn bình thường
Câu 25. Dịng điện cĩ tác dụng sinh lí được thể hiện ở chỗ:
A.làm biến dạng một số đồ dùng bằng chất dẫn điện. 
B.làm biến dạng một số đồ dùng bằng chất cách điện .
C.làm tim ngừng đập . 
D.gây ra các vết bỏng khi vơ ý chạm tay vào bàn ủi điện đang nĩng.
Câu 26. Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào biểu hiện tác dụng 
sinh lý của dịng điện?
 5 A. Dịng điện qua cái quạt làm cánh quạt quay.
B. Dịng điện qua bếp điện làm cho bếp điện nĩng lên.
C. Dịng điện chạy qua bĩng đèn làm bĩng đèn sáng lên.
D. Dịng điện qua cơ thể gây co giật các cơ.
Câu 27: Dịng điện khơng cĩ tác dụng nào dưới đây?
A. Làm tê liệt thần kinh B.Hút các vụn giấy 
C.Làm quay kim nam châm D. Làm nĩng dây dẫn.
Câu 28. Dịng điện trong kim loại là
A. dịng chuyển dời cĩ hướng của các êlectron tự do.
B. dịng chuyển động tự do của các êlectrơn tự do.
C. dịng chuyển dời của các hạt mang điện
D. dịng chuyển dời cĩ hướng của các vật nhiễm điện
B. BÀI TẬP TỤ LUẬN.
Bài 1. Cho mạch điện gồm ampe kế, đèn Đ 1, Đ 2 mắc nối tiếp nhau. Trong đĩ 
ampe kế cĩ số chỉ 0,35A, hiệu điện thế giữa hai đầu Đ 1 là U12 = 3,2V và hiệu 
điện thế giữa hai đầu đèn Đ2 là U23 = 2,8V. 
 a. Hãy vẽ thêm chiều dịng điện và kí hiệu chốt 
 (+), chốt (-) cho ame kế.
 b. Cho biết cường độ dịng điện đi qua đèn Đ 1 và 
 đi qua đèn Đ2 là bao nhiêu?
 c. Tính hiệu điện thế U 13 giữa hai đầu ngồi cùng 
 của hai đèn Đ1 và Đ2.
Bài 2. Trong mạch điện theo sơ đồ (hình 2) biết ampekế A1 cĩ 
số chỉ 0,25A. 
 a. Hãy vẽ thêm chiều dịng điện và kí hiệu chốt (+), chốt (-) cho A1 A2
 ame kế và nguồn điện. Đ1 Đ2
b. Hãy cho biết số chỉ của am pe kế A2
c. Cường độ dịng điện qua các bĩng đèn Đ1 và Đ2 là bao Hình 2
nhiêu?
Bài 3. Cho hình vẽ sau (hình 1):
a) Đây là mặt số của dụng cụ đo nào? Vì sao em biết? 
b) Hãy cho biết GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo này? 
c) Ghi giá trị đo của dụng cụ đo này ứng với 2 vị trí của 
kim chỉ thị trên hình? 
 Hình 1
Bài 4 . Cho mạch điện như hình vẽ. Vơn kế V1 chỉ 5V, Vơn kế V2 chỉ 13V, số chỉ 
của ampe kế A là 1A. Hãy cho biết: + -
 V A
 6
 V1 V2 a)Dịng điện chạy qua mỗi đèn cĩ cường độ là bao nhiêu.
b) Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện khi đĩ là bao nhiêu.
c)Khi khĩa K mở, số chỉ của các ampe kế và vơn kế là bao nhiêu.
Bài 5: Cho mạch điện cĩ sơ đồ như hình 27.10. Khi cơng tắc K đĩng, ampe kế cĩ 
số chỉ là I = 0,25A; vơn kế cĩ số chỉ U = 5,8V, vơn kế V1 cĩ chỉ số U1 = 2,8V.
 a. Tính cường độ dịng điện I1, I2 tương ứng chạy 
qua các bĩng đèn Đ1 và Đ2
 b. Tính hiệu điện thế U2 giữa hai đầu bĩng đèn Đ2.
 c. Độ sáng của đèn sẽ thay đổi như thế nào nếu thay 
nguồn điện đã cho bằng một nguồn điện khác sao 
cho số chỉ của vơn kế V là 6V?
 7

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_cuoi_hoc_ki_ii_vat_li_7_nam_hoc_2020_2021.doc