b. Usage (cách dùng): Thì hiện tại đơn dùng để diễn đạt một hành động mang tính thường xuyên, thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại có tính quy luật.
C. Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn giản:
- Trạng từ chỉ tần xuất: always, usually, often, sometimes, rarely, seldom, never.
- Các trạng từ chỉ thời gian: every + time (every day), today, nowadays, Sundays.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I ANH 7 ( MOI ) ĐỀ CƯƠNG HỌC KỲ I - TIẾNG ANH 7 KNOWLEDGE ( KIẾN THỨC) ◙ UNIT 1: 1. The present simple tense (Thì hiện tại đơn giản) a. Form * Tobe: is, am, are (+) S + is/ am / are + O/ N. Ex. She (be) is twelve years old. (-) S + isn't / am not / aren't + O / N. Ex. I (not be) am not in Dong Truc. (?) Is / Are + S + O / N ? Yes, S + is / am / are. No, S + isn't / aren't / am not. Ex. Is she (be) twelve years old ? Yes, she (be) is. Ex.He ( live) lives in Can Kiem. They (live) live in Can Kiem. * Nomal verb ( động từ thường): (+) S + V(s, es) + O Ex.He ( not live) doesn't lives in Binh Phu. They (not live) don't live in Can Kiem. (-) S + don't / doesn't + V + O Ex. Does He (live) live in Binh Phu ? Do They (live) live in Can Kiem ? (?) Do / Does + S + V + O? Yes, S + do / does. No, S + don't / doesn't. b. Usage (cách dùng): Thì hiện tại đơn dùng để diễn đạt một hành động mang tính thường xuyên, thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại có tính quy luật. C. Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn giản: - Trạng từ chỉ tần xuất: always, usually, often, sometimes, rarely, seldom, never. - Các trạng từ chỉ thời gian: every + time (every day), today, nowadays, Sundays. 2. Future simple tense ( Thì tương lai đơn giản) Ex. We ( do) will do the first term test next week. a. Form (+) S + will / shall + V + O. (-) S + will not / shall not + V + O. won't / shan't Ex. We ( not do) won't do the first term test tomorrow. Ex. Will you ( go) go to school tomorrow ? Yes, I will. (?) Will / Shall not + S + V + O ? Yes, S + will / shall. No, S + won't / shan't. b. Usage (cách dùng): Thì tương lai, thường là đưa ra quyết định ngay khi nói. EX. A: There will be a new good on tonight. B: Then I will see it tonight. c. Dấu hiệu nhận biết: tomorrow ( ngày mai); next + time ( next week, next Monday, next Spring,...); in the future ( trong tương lai). 2. Verbs of liking + V-ing: ( một số động từ theo sau bởi V-ing) * Form: Ex. She like ( eat) eating chewing gum. He doesn't like (watch) watching TV They start ( learn) learning at 7.30 They finish (learn) learning at 11.30 + V-ing + O S + like / enjoy / love / prefer don't like / dislike / hate start / begin finish / stop / end ◙ UNIT 2: 1. Imperatives with more and less Ta thêm more hoặc less vào sau động từ, loại câu này thường dùng để đưa ra lời khuyên. Ex: Eat less fast food ! Do more exercises ! 2. Compound sentence * Cách dùng: - Khi muốn nối 2 mệnh đề của một câu hoặc 2 câu với nhau, ta sử dụng các từ nối để thành lập câu ghép. Các từ nối phổ biến và đơn giản nhất đó là: and, or, but, so. - Ngoài ra, các em cũng thường xuyên gặp những từ nối sau: because, although / eventhough/ though Ex. I love fish. I love chicken too ® I love fish and chicken. It is raining. I have to stay at home. ® Because it is raining, I have to stay at home. ◙ UNIT 3: 1. The past simple: a. Form: Sentence Normal verb Tobe Câu khẳng định S + V-ed / V2 + O S + was / were + O Câu phủ định S + didn't + V + O S + was/ were + not + O Câu hỏi Did + S + V + O ? Was / Were + S + O ? b. Usage: Thì quá khứ đơn dùng để diễn tả một hành động đã xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ. 3. Dấu hiệu nhận biết: Yesterday, ago, last week/ month/ year, in the past, in 2016,... Ex. Uncle Ho passed away in 1969. c. Cách thêm đuôi ed: a. Thêm - d vào sau các động từ theo quy tắc tận cùng là -ee hoặc - e Ex. live ® lived love ® loved agree ® agreed b. Đối với các động từ theo quy tắc một âm tiết, tận cùng bằng một nguyên âm + một phụ âm ( trừ h, w, x) chúng ta phải gấp đôi phụ âm trước khi thêm -ed. Ex. fit ® fitted stop ® stopped fix ® fixed d. Động từ tận cùng bằng - y, ta chia ra làm hai trường hợp: - Trước y là một phụ âm, ta biến y thành i trước khi thêm -ed: study ® studied - Trước y là một nguyên âm, ta thêm -ed bình thường: play ® played. - Với các động từ còn lại , ta thêm -ed: work ® worked, learn ® learned. 2. The present perfect: a. Form: Sentence Normal verb Tobe Câu khẳng định S + has/have + V-ed / V3 + O S + has/have + been + O Câu phủ định S + hasn't/haven't + V-ed/V3 + O S + has/have + not +been+ O Câu hỏi Has/Have + S + V-ed/V3 + O ? Has/Have + S + been + O ? b. Cách thành lập quá khứ phân từ V3: - Với động từ thường theo quy tắc, thêm -ed vào sau động từ đó: work ® worked, play ® played. - Với động từ bất quy tắc, tra cột quá khứ phân từ 2 của bảng động từ bất quy tắc: bring ® brought, sing ® sung. c. Usage: - Thì HTHT dùng để diễn tả một hành động xảy ra ở một thời điểm không xác định trong quá khứ. Ex. He has completed his project. - Chỉ một hành động xảy ra nhiều lần trong quá khứ và có thể lặp lại trong tương lai. Ex. Johny has seen that movie three times. - Chỉ một hành động bắt đầu trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và còn tiếp tục trong tương lai. Monica has lived in that house for 20 years. d. Dấu hiệu nhận biết: *. since và for: - for + khoảng thời gian: for two days, for ten years, - since + mốc thời gian: since 1994, since February, Ex.We have studied English for ten years. We have studied English since 2005. * already và yet: - already dùng trong câu khẳng định, thường đứng ngay sau have/has, thỉnh thoảng sẽ đứng cuối câu. Ex. We have already written our reports. We have written our reports already. - yet dùng trong câu phủ định và câu nghi vấn, thường đứng ở cuối câu. Ex.We haven't written our reports yet. Have you written your reports yet ? *. Một số trạng ngữ chỉ thời gian khác: Các trạng ngữ chỉ thời gian sau thường dùng với HTHT: so far, until now, up to now, up to present, recently, lately, ◙ UNIT 4: 1. So sánh bằng ( không bằng): S1 + tobe + as + adj + as + S2 a. So sánh bằng: Ex. She is as tall as her mother. b. So sánh không bằng: Ex. He isn't as weigh as his father. S1 + tobe not + as + adj + as/ so + S2 2. So giống nhau ( không giống nhau): Ex. She is the same tall as I. S1 + tobe + the same + adj/n + as + S2 a. So sánh giống nhau: b. So sánh không giống nhau: S1 + tobe not + the same + adj/n + as + S2 She isn't the same beautiful as her mother. 3. So sánh khác nhau : She isn't the same beautiful as her mother. S1 + tobe + different from + S2 4. Đáp lại đồng tình với too, so, either và neither: a. Đồng tình trong câu khẳng định: Khi muốn nói một người hoặc vật nào đó làm một việc gì đó và một người, vật khác cũng làm một việc tương tự, ta sử dung lối nói đồng tình. Để tránh lặp lại từ của câu trước, ta dùng liên từ and, và dùng một câu đơn giản có sử dụng từ so hoặc too. Hai từ này mang nghĩa là "cũng thế". Cụ thể: Mệnh đề chính Mệnh đề phụ Tobe S + tobe+ and + S + tobe, too and so + tobe + S Normal verb S + V + and + S + do/does/did, too and so + do/does/did + S EX. I am happy, and you are, too. I work for a school, and she does, too. b. Đồng tình trong câu phủ định: Đồng tình trong câu phủ định cũng giống như đồng tình trong câu khẳng định, chỉ khác một điều là ta thay so, too bằng either, neither. Cụ thể: Mệnh đề chính Mệnh đề phụ Tobe S + tobe + not and + S + tobe not, too and so + tobe not + S Normal verb S + don't/ doesn't/ didn't + V + and + S + do/does/did + not, too and so + do/does/did + not + S EX. She isn't a doctor, and he isn't, either. I didn't see him, and Janny didn't, either. ◙ UNIT 5: 1. How many, how much ( bao nhiêu) a. How many: Dùng trước danh từ đếm được số nhiều. Cấu trúc cơ bản: How many + noun-s / noun-es + are there ? There is + a/an/one + singular noun. There are + số lượng + plural noun-s/es. EX. How many people are there in your family ? There are five people. b. How much: Dùng trước danh từ không đếm được. Cấu trúc cơ bản: How much + non - count noun + is there .? + do/does/ did + V + O ? There is + some + non - count noun . S + V + SL + ... EX. How much water do you drink everyday ? Two liters. * Ngoài ra how much còn thường được dùng khi hỏi giá cả EX. How much does that shirt ? - 50.000 dong. 2. A, an, some, any a. a và an (một) A và an được dùng cho danh từ số ít đếm được . A đứng trước phụ âm, an đứng trước nguyên âm ( tính theo cách phát âm chứ không phải cách viết) EX. a cat, a house, an ocean, an hour. b. some và any ( một vài, một ít) - some được dùng cho các danh từ không đếm được hoặc đếm được số nhiều ở trong câu khẳng định. EX. There is some water . There are some books on the desk. - any được dùng cho các danh từ không đếm được hoặc đếm được số nhiều ở trong câu phủ định và câu hỏi. EX. There isn't any food. Are there any chairs in the room ? ◙ UNIT 5: Passive voice ( Câu bị động) 1. Cách dùng: Trong Tiếng Anh người ta rất hay dùng câu bị động. Trong câu bị động, chủ ngữ nhận tác động của hành động. Câu bị động được dùng khi muốn nhấn mạnh đến đối tượng chịu tác động chịu tác động của hành động. Nếu trong câu có 2 tân ngữ, nếu muốn nhấn mạnh tân ngữ nào thì đưa tân ngữ đó lên làm chủ ngữ, thường chủ ngữ hợp lý của câu bị động sẽ là tân ngữ gián tiếp. EX. I gave him a book. ® He was given a book by me. ® A book was given to him by me. 2. Quy tắc chuyển: S + V + O + (time). ® S + tobe + PII + by O + (time) - Đưa tân ngữ của câu chủ động lên làm chủ ngữ câu bị động. - Động từ của câu chủ động chuyển về dạng tobe + V3 trong câu bị động. Thì của câu bị động chia theo thì của câu chủ động. - Chủ ngữ của câu chủ động đưa về dạng by + O. - Cụm tự chỉ thời gian trong câu chủ động đặt sau by + O của câu bị động. 3. Cấu trúc câu bị động các dạng cụ thể: a.Thì hiện tại đơn giản: S + is / am / are + PII / V-ed + by O + (time). EX. I do my homework everyday. ® My homework is done by me everyday. b. Thì quá khứ đơn: S + was / were + PII / V-ed + by O + (time) Ex. She washed clothes last night. ® Clothes were washed by her last night. c. Thì hiện tại tiếp diễn: S + is/ am/ are + being + PII / V-ed + by O + (time). Ex. He is watering the vegetables in the garden now. ® The vegetables are being watered by him now. d. Thì quá khứ tiếp diễn: S + was / were + being + PII / V-ed + by O + (time). Ex. They was painting her house at 8 a.m yesterday. ® Her house was being painted at 8 a.m yesterday. e. Thì tương lai đơn giản: S + will / shall + be + PII / V-ed + by O + (time) Ex. You will do first term tests next month. ® First term tests will be done by you next month. f. Thì tương lai gần: S + is / are / am going to + be + PII / V-ed + by O + (time) Ex. We are going to move December next Friday. ® December is going to be moved by us next Friday. g. Thì hiện tại hoàn thành: S + have / has ... > There .... Chicken is my sister’s favorite food. (likes) ->..... There is sugar in many kinds of food. (have) -> . Đáp án I was sick, so I didn’t go to school. You should eat less meat and more vegetables You should eat less meat and more vegetables I enjoy watching TV in the evening I find learning English important Coffee is my brother’s favorite drink. How much is a plate?/ How much does a plate cost? There is some meat and tofu in this food. My sister likes chicken very much. Many kinds of food have sugar. IV. Use the words given to write a paragraph about Huong’s hobby. Huong / be/ student/ class 7A/ Quang Trung school. Collect glass bottles/ be/ one of /favorite hobbies. She / start / hobby / when / ten years old. She often / share / hobby / sister. She /find/ hobby /interesting / useful. She/ feel /happy / when / look at / beautiful flower vases/ make/ them. She / continue / hobby / future / because it / help/ save/ environment. Đáp án: Huong is a student in class 7A at Quang Trung school. Collecting glass bottles is one of her favorite hobbies. She started her hobby when she was 10 years old. She often shares her/ the hobby with her sister. She finds her hobby interesting and useful. She feels happy when she looks at beautiful flower vases made from them. She will continue her hobby in the future because it helps save the environment. V. Use the words given to write a paragraph about Kien’s hobby. Kien /be/ student / class 7B / Le Loi school. Play football /be /one of / favorite hobbies. He /start/ hobby /when / six years old. He often /share/ hobby / his friends. He /find/ hobby /interesting / relaxing. He /feel/ healthier /when /play football /every day. He / continue / hobby / future because it /help// keep fit. Đáp án: Kien is a student in class 7B at Le Loi school. Playing football is one of favorite hobbies. He started his hobby when he was six years old. He often shares his hobby with his friends.He finds his hobby interesting and relaxing. He feels healthier when he plays football every day. He will continue his hobby in the future because it helps him keep fit. VI. Read and fill in the blanks with ONE word given in the box. hobby improve when taught writes because ending might myself cultures My name is Sara. My favourite (1) _________ is reading. I enjoy reading a book when I am free. I started to do it (2)________I was four years old. The first time I did it, I felt interested. So I kept reading. The teachers (3)_________ me to read the difficult words. I was happy when I read a story with a happy (4) _________. I was thrilled when I read a detective story. I enjoy reading (5) _______ I like to explore the imaginative world of my favourite author, J.K. Rowling who (6) ___________ “ Harry Potter” . There are a lot of advantages of reading. Reading can make me relaxed and calm. I can also learn new vocabulary items. Then I can further (7) __________my English. Moreover, it can give me an unlimited imagination, so I can write books in the future. I can learn the different (8) _______ and customs of other countries in the world too. I read at least one hour every day. I read books by (9) ______. I usually read it at home. I wish I could read different kinds of books because it (10) ______ be very challenging. Đáp án hobby when taught ending because writes improve cultures myself might V. Arrange these words/ phrases into the meaning sentences 1. sunburn / yesterday / was / because / outside / has / Alice / she / all / day . 2. and / difficult / boring / that / eggshells / people / carving / Some / say / is . 3. girl / have / is / the / kind-hearted / She / most / ever / I /met 4. organization / the / to / encouraged / people / Big Heart / has / protect/environment. 5. playing /Tuan /play /table tennis /with/ interesting /finds / he /best friends/ because /it/ can/. 6 have/They / visited /before/ Ho Chi Minh City /never/. 7. talking /Lan / her/ likes/ free time /to /in/ friends / her . 8. brother’s/ what/ favorite/your/hobby/is? Đáp án: Alice has sunburn because she was outside all day yesterday 2. Some people say that carving eggshells is difficult 3. She is the most kind-hearted girl I have ever met 4. Big Heart oganization has encouraged people to protect the environment 5. Tuan finds playing table tennis interesting because he can play it with best friends 6. They have never visited Ho Chi Minh City before 7. Lan likes talking to her friends in her free time 8. What is your brother's favourite hobby? VI. Complete the sentences with comparative or superlative form 1. Mount Everest is (high) ............................................................ mountain in the world. 2. Winter is (cold) ........................................................... season in the year. 3. Going by car is (convenient) .................................................... going by bicycle in this area. 4. The Sahara is (hot) .......................... ................................. desert in the world. 5. This building is (modern) .............. ............................................. that one. 6. The boat trip is (good) ................... ........................................ experience of my life. 7. Are your streets (narrow) .............. ............................................. our streets. 8. It’s (beautiful) .............................. ............................. mountain in Australia. 9. This park is (beautiful) ................ ........................................... that park. 10. The weather in Cua Lo Beach is (hot) .... .................................................... that in Ha Noi. Đáp án The highest The coldest More convenient than The hottest More modern than The best Narrower than The most beautiful More beautiful than Hotter than VII. Give the correct form of words 1. English is an .... and important subject. (interest) 2. Ba is a famous stamp .... ( collect) 3. They learn to play a .... instrument. ( music) 4. Mr. Tan works ... hours than my father. (many) 5. He drinks..wine than Mr. Hai. (little) 6. He has a large ..of foreign stamps. (collect) 7. These shoes are ...than those shoes. (expensive) 8. He accepts her .. right away. ( invite) 9. Mr. Jones repairs machines in a factory. He’s a .. ( machine) 10. Talking is the most common way of .. (relax). 11. The pictures are very .(color) 12 He is very ..(interest) in that movie. Đáp án: interesting collector musical more less collection more expensive invitation machenic relaxing colorful interested VIII. Supply the correct form of the verbs in brackets to complete sentences. 1. She often (go) ............................................................. to the market with her mother every weekend. 2. We (visit) ...................... Hue next month. 3. My younger sister (collect) ...................................................... dolls two years ago. 4. .................. you ever (do) ................................................... volunteer work ? Đáp án goes will visit collected Have - done IX. Write full sentences using the suggested words and phrases given. 1. Tuan / find / play / table tennis / interesting / because / he / can / play / best friends. 2. They / visited / Ho Chi Minh City / so far. 3. Lan / like / talk / to / her friends / her free time Đáp án: Tuan find playing table tennis interesting because he plays with his best friend. They have visited Ho Chi Minh City so far Lan likes talking to her friends at her free time III. Rewrite these sentences. 1. There is a big library in Lan’s school. à Lan’s school ............................................................................... Lan learns Math very well. à Lan is very ................................................................................................ Which subject do you like best? à What is your ............................................................................................. Why don’t we go swimming? à What about The birthday cake is very delicious. à What When is her birthday? àWhat ................................. ? Nam works more hours than Lan. à Lan works Nile river is longer than any rivers in the world. à Nile river is...................................................................... The school library has over five thousand books. à There are .................................................................... Ha Noi has many interesting places. -> There are ................................................................... I have fewer toys than my younger sister. à My younger sister has....................................................................... Lam has ten days off for this summer vacation. ->Lam has a .......................................................... I often walk from home to school in ten minutes. à It takes me ..................................................................... It takes me about two hours each day to do my homework. à I spend ............................................. Do you enjoy listening to music? -> Are ......................................................................................... Mai drinks more milk than her brother. à Mai’s brother drinks ..................................................................... The blue dress is cheaper than the red one. à The red dress is ...................................................................... Reading is more boring than watching TV. ->Watching TV is ............................................. Mr. Hai usually has stomach problems. He eats dinner very close to the bedtime. (so). ... 19. My dad has a lot of carved eggs. He has never sold any of them. (but) ... 20. You will get a breathing problem. Clean your bed room more regularly. (or) ... 21. It/ be/ good idea/ eat/ different/ kind/ fruit/ vegetable/ every day. ... 22. My brother/ not like/ ice-skating/ because/ think/ it/ dangerous. ... Đáp án: 1. Lan's school has a big library 2. Lan is very good at Math 3. What is your favourite subject? 4. What about going swimming? 5. What a delicious birthday cake! 6. What is her date of birth? 7. Lan works fewer hours than Nam 8. Nile river is the longest river in the world. 9. There are over five thousand books in the school library. 10. There are many interesting places in Hanoi 11. My younger sister has more toys than me. 12. Lan has a ten-day off for this summer vacation
Tài liệu đính kèm: