Đề cương ôn tập học kì 1 – môn Toán lớp 7

Đề cương ôn tập học kì 1 – môn Toán lớp 7

A. Các nội dung cơ bản cần nắm:

I. Phần đại số: HS thực hiện được các phép tính về số hữu tỉ, lũy thừa của một số hữu tỉ, các bài toán về tỉ lệ, hàm số và đồ thị của hàm số.

 II. Phần hình học: HS nắm vững về định nghĩa, tính chất hai góc đối đỉnh, hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc. Tính chất tổng ba góc, góc ngoài, 2 góc phụ nhau của tam giác. Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác.

 

doc 2 trang Người đăng vultt Lượt xem 633Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì 1 – môn Toán lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I – MÔN TOÁN LỚP 7
NĂM HỌC: 2011-2012
A. Các nội dung cơ bản cần nắm:
I. Phần đại số: HS thực hiện được các phép tính về số hữu tỉ, lũy thừa của một số hữu tỉ, các bài toán về tỉ lệ, hàm số và đồ thị của hàm số.
 	 II. Phần hình học: HS nắm vững về định nghĩa, tính chất hai góc đối đỉnh, hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc. Tính chất tổng ba góc, góc ngoài, 2 góc phụ nhau của tam giác. Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác.
B. Các bài tập trọng tâm sgk:
I. Phần đại số: 
Bài 1: Tính nhanh
a) (-2,5 . 0,38 . 0,4) - [0,125 . 3,15 . (-8)]
b)[(-20,83) . 0,2 + (-9,17) . 0,2] : [2,47 . 0,5 - (-3,53) . 0.5] 
Bài 2: Thực hiện phép tinh: 
	a) 	 b) c) 2- 1,8 : ( - 0,75) 
	Bài 3: Tìm x biết: 
 ; 
 ; e) 
 Bài 4: Tìm n biết: a) và b) 
 Bàì 5: Tìm hai số x, y và z biết:
 a) và x + y = 24 b) và x.y = 10
 e) và x - y + z = - 12,3
Bài 6: So sánh : 2600 và 3400 
Bài 7: Số học sinh bốn khối 6; 7; 8; 9 tỉ lệ với các số 9; 8; 7; 6. Biết rằng số học sinh khối 9 ít hơn học sinh khối 7 là 70 học sinh. Tính số học sinh mỗi khối?
Bài 8: Tính diện tích của một miếng đất hình chữ nhật, biết chu vi của nó là 80m và độ dài hai cạnh tỉ lệ 3; 5.
 Bài 9: Cho hàm số y = ax
 a) Tím hệ số a, biết đồ thị hàm số đi qua điểm M(2:1).
 b) Vẽ đồ thị hàm số với hệ số a vừa tìm được.
 Điểm N(2:4) có thuộc đồ thị hàm số vừa tìm được ở câu b) không? Vì sao? 
II. Phần hình học:
 Bài 1: Cho êABC=êMNP, biế và AB = 6. Tính và MN=? 
 Bài 2: Cho tam giác ABC, điểm D, E theo thứ thực là trung điểm của AB, AC. Trên tia DE lấy điểm F sao cho DE = EF. Chứng minh rằng:
a) DAED = DCEF
b) AD // CF.
Bài 3: Cho góc xOy khác góc bẹt. Lấy các điểm A, B thuộc tia Ox sao cho OA < OB. Lấy các điểm C, D thuộc tia Oy sao cho OC = OA, OD = OB. Gọi E là giao điểm của AD và BC. Chứng minh: 
	a) AD = BC
 	b) DEAB = DECD 
 	c) OE là tia phân giác của góc xOy.
C. Các bài tập tham khảo:
I. Phần đại số:
Bài 1: Tìm x, y, z biết: 
 và x + y + z = 10
Bài 2: Tìm a, b, c biết: 
a) 
b) , và a – b + c = - 49
c) a : b : c : d = 2 : 3 : 4 : 5 và a + b + c + d = - 42
Bài 3: Tìm chu vi của một hình chữ nhật, biết rằng hai cạnh của nó tỉ lệ với 2,5 và chiều dài hơn chiều rộng 12m.
II. Phần hình học:
Bài 1: Cho tam giác ABC có . Tính số đo mỗi góc của tam giác ABC.
Bài 2: Cho tam giác ABC có . Gọi Am là tia phân giác của góc ngoài ở đỉnh A. Hãy chứng tỏ rằng Am // BC. 
	Bài 3: Cho DABC có AB = AC, M là trung điểm của BC trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho AM = MD. Chứng minh:
a) DABM = DDCM 
b) AB // DC 
c) AM ^ BC 

Tài liệu đính kèm:

  • docDE CUONG ON TAP TOAN 7 HOC KI 1 7.doc