Đề cương ôn tập học kì 1 Tin học 8

Đề cương ôn tập học kì 1 Tin học 8

Đề cương ôn tập

Phần 1: lý thuyết

Câu 1: nêu các từ khóa, tác dụng của từng từ khóa trong pascal?

Câu 2: nêu các quy tắc đặt tên trong pascal?

Câu 3: cấu trúc chung của moat chương trình gồm mấy phần?

Câu 4: tác dụng của lệnh writeln, readln. Cho ví dụ?

Câu 5: nêu các kiểu dữ liệu và phạm vi giá trị của từng kiểu dữ liệu trong pascal?

Câu 6: các phép toán với dữ liệu kiểu số trong pascal?

Câu 7: nêu các quy tắc tính biểu thức số học

Câu 8: cho biết kết quả của các lệnh sau:

 Writeln(10+5);

 Writeln(10+5=,10+5);

Câu 9:nêu cấu trúc khai báo biến, cho ví dụ?

Câu 10: cấu trúc khai báo hằng? Cho ví dụ?

Câu 11: nêu cấu trúc của lệnh gán? Cho ví dụ?

Câu 12: nêu ý nghĩa của từng dòng lệnh trong chương trình sau:

 

doc 2 trang Người đăng vultt Lượt xem 1179Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì 1 Tin học 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn tập
Phần 1: lý thuyết
Câu 1: nêu các từ khóa, tác dụng của từng từ khóa trong pascal?
Câu 2: nêu các quy tắc đặt tên trong pascal?
Câu 3: cấu trúc chung của moat chương trình gồm mấy phần?
Câu 4: tác dụng của lệnh writeln, readln. Cho ví dụ?
Câu 5: nêu các kiểu dữ liệu và phạm vi giá trị của từng kiểu dữ liệu trong pascal?
Câu 6: các phép toán với dữ liệu kiểu số trong pascal?
Câu 7: nêu các quy tắc tính biểu thức số học
Câu 8: cho biết kết quả của các lệnh sau: 
 Writeln(10+5);
 Writeln(‘10+5=’,10+5);
Câu 9:nêu cấu trúc khai báo biến, cho ví dụ?
Câu 10: cấu trúc khai báo hằng? Cho ví dụ?
Câu 11: nêu cấu trúc của lệnh gán? Cho ví dụ?
Câu 12: nêu ý nghĩa của từng dòng lệnh trong chương trình sau:
 Var a,b: integer;
 Const c=4;
 Begin
 a:= 200;
 b:= a/c;
 write(b);
 end.
Câu 13: Mô tả thuật toán hoán đổi giá trị của 2 biến
Câu 14: mô tả thuật toán tính tổng của dãy A [a1,a2an]
Câu 15: mô tả thuật toán xác định giá trị lớn nhất trong 5 số : a,b,c,d,e
Phần II: bài tập
Bài 1: Viết các biểu thức tốn sau đây dưới dạng biểu thức Pascal
a. 
Giải:
a. (2*x+y)*(2*x+y) +1/3 – (4*x +5)/(6*y + 7);
b. 
Giải:
b. 1/x - a*(b+2)/(2+a)
c. (7-x)3 chia cho 5 lấy dư
Giải:
c. (7 - 3)*(7 - 3)*(7 - 3) mod 5
d. (a2 + b)(1 + c)3
Giải:
d. (a*a + b)*(1 + c)*(1 + c)*(1 + c)
Bài 2: Chuyển các biểu thức được viết trong Pascal sau đây thành các biểu thức tốn:
a. (x + 2)*(x + 3)/ (x + 4) - y / (a + b)*(x - 3)*(x - 3)
Giải:
a. - (x - 3)2 
b. 1 + 2 / (2*x + 4) + 3 / (x*7 - 6) + 4 / (x*(6-x))
Giải:
b. 1+ + + 
c. (7*x+y)*(7*x+y) – 1/6 + (5*x +4)/(3*y +2);
Giải:
c. 
Bài 3: Sắp xếp các câu lệnh sau thành một chương trình hồn chỉnh:
Const pi=3.14;
Writeln(‘Nhap ban kinh hinh tron R=’);
Writeln(‘Dien tich hinh tron la: ‘, S);
End.
Readln(R);
Var R, S:real;
Readln
Begin
S:=pi*R*R;
Giải:
Var R, S:real;
Const pi=3.14;
Begin
Writeln(‘Nhap ban kinh hinh tron R=’);
Readln(R);
S:=pi*R*R;
Writeln(‘Dien tich hinh tron la: ‘, S);
Readln
End.
Bài 4: Hãy xác định bài tốn, mơ tả thuật tốn và viết chương trình tìm giá trị lớn nhất trong bốn số a, b, c, d được nhập vào từ bàn phím.
Giải:
a) Xác định bài tốn:
- Input: bốn số a, b, c, d
- Output: Max = max{a, b, c, d}
b) Mơ tả thuật tốn:
- B1: Nhập vào bốn số a, b, c, d
- B2: Max¬a 
- B3: Nếu Max<b thì Max¬b
- B4: Nếu Max<c thì Max¬c
- B5: Nếu Max<d thì Max¬d
- B6: In Max ra màn hình và kết thúc.
c) Viết chương trình:

Tài liệu đính kèm:

  • docde cuong hk 1.doc