Đề cương ôn tập học kì I Đại số 7 Trường THCS Thuỷ Thanh

Đề cương ôn tập học kì I Đại số 7 Trường THCS Thuỷ Thanh

Câu 14 Chọn câu trả lời đúng :

Điền vào ô vuông một số nguyên tố có một chữ số để P viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.

A. 2; 5; 7 B. 2; 5; 7; -2; -5; -7

C. 5; 7; 25 D. 5; 7; 4; 2

Câu 15: Chọn câu trả lời đúng

A. 0,41(6) =0,416 B. 0,4(16) =0,416

C. 0,41(6) =0,416416 D. 0,(416) =0,416

 

doc 5 trang Người đăng vultt Lượt xem 792Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì I Đại số 7 Trường THCS Thuỷ Thanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I NĂM HỌC 2009 – 2010
ĐẠI SỐ 7
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Kết quả nào sau đây là đúng?
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 2: Các so sánh nào sau đây là sai?
A.
B. 
C. 
D.
Câu 3: Cho thì x có giá trị là:
A. 
B. 
C. 
D. Một kết quả khác 
Câu 4: Giá trị của là:
A. 
B. 
C. -1 
D. Một kết quả 
 khác
Câu 5: Cho . Kết quả nào sau đây là đúng?
A. x = 2
B. x = 1
C. x = 0
D. Một kết quả 
 khác
Câu 6: Nếu thì :
A. 
B. 
C. 
D. Một kết quả khác
Câu 7: Kết quả nào sau đây là đúng?
A. ( 20)1 = 2
B. ( 20)1 = 1
( 20)-1 = 2
D. Cả A,B,C đều sai
Câu 8: Cho thì giá trị của x là:
A. 
B.
C.
D. Một kết quả khác
Câu 9: Giá trị của biểu thức là:
A. 9
B. 27
C. 1
D. Một kết quả khác
Câu 10: Cho tỉ lệ thức . Tỉ lệ thức nào sau đây là tỉ lệ thức đúng?
A.
B. 
C.
D. 
Câu 11: Có bao nhiêu tỉ lệ thức khác nhau được lập từ đẳng thức a.b = c. d, ( với a, b, c, d khác 0).
A. 1
B. 2
C. 3
D. Một kết quả khác
Câu 12:Chọn câu trả lời đúng : 
A.0,38	B.0,39	C.0,3(8)	D.0,38(8)
Câu 13: Chọn câu trả lời đúng
Viết số thập phân 0,16 dưới dạng phân số tối giản
A.;	B.	C.	D.
Câu 14 Chọn câu trả lời đúng : 
Điền vào ô vuông một số nguyên tố có một chữ số để P viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
A. 2; 5; 7	B. 2; 5; 7; -2; -5; -7
C. 5; 7; 25	D. 5; 7; 4; 2
Câu 15: Chọn câu trả lời đúng
A. 0,41(6) =0,416	B. 0,4(16) =0,416
C. 0,41(6) =0,416416 	D. 0,(416) =0,416	
Câu 16. Chọn câu trả lời đúng 
A. 0,25	B. 0,2(5)	C.0,(25)	D.0,(025)
Câu 17. Chọn câu trả lời đúng =
A. 0,02	B. 0,02	C. 0,2	D.0,2
Câu 18. Chọn câu trả lời đúng
Nếu thì x bằng: 
A.	B.	C. 	D.
Câu 19. Chọn câu trả lời đúng
bằng :
A.100	B.50	C.25	D.200
Câu 20. Biết z tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là 3, y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là 2. Suy ra z tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là:
A. 
B.
C. 6
D. Một kết quả khác
Câu 21. Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch x và y, biết rằng khi x = 6 thì y = 5 . Hệ số tỉ lệ nghịch a của y đối với x là:
A.
B.
C. 30
D. Một kết quả khác
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Thực hiện các phép tính sau đây:
| - 0,23 – 0,77 |
Bài 2.
( x + 2 )2 = 36
 Bài 3. 
Tính biết x = 5; x = . Có giá trị nào của x để = -2 không? Tại sao?
Bài 4. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch hãy điền vào ô trống:
x
3
12
48
x
27
12
81
y
16
8
4
y
6
4
9
Bài 5. Những điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số : y = 2x - 1 
G ( 2 ;3 ) , H ( -3 ;-7 ) , K ( 0 ;1 ) 
Bài 6. Tìm độ dài các cạnh của một tam giác biết rằng các cạnh đó tỉ lệ với 4; 5; 6 và chu vi tam giác bằng 30cm.
Bài 7. Tính diện tích của một miếng đất hình chữ nhật biết chu vi 
 của nó là 70,4m và hai cạnh tỉ lệ với 4: 7.
Bài 8. Để làm nước mơ người ta thường ngâm mơ theo công thức 2 kg mơ ngâm với 2,5 kg đường. Hỏi cần bao nhiêu kilogam đường để ngâm 9 kg mơ?
Bài 9.
Trên mặt phẳng toạ độ Oxy cho sẵn hai điểm P; Q và cho biết đồ thị của hàm số y = a.x ( với a 0 ) là đường thẳng OA ( trên hình vẽ).
Hãy viết toạ độ của các điểm P và Q.
Hãy xác định hệ số a của hàm số đã cho ở trên.
Điểm B ( 3; -2) có thuộc đồ thị OA của hàm số nói trên không? Vì sao?
Bài 10: (1,5 điểm) Trên mặt phẳng toạ độ Oxy cho điểm M và cho đường thẳng OA là đồ thị của hàm số y = ax (x là biến số, a là hằng số).
a) Viết tọa độ của điểm M.
b) Hãy xác định hệ số a.
c) Trong 3 điểm B(3; -1,5), C(4; 3), D(0,9; -0,45) điểm nào thuộc đồ thị hàm số trên? Giải thích?
M
Lưu ý: 
Lý thuyết: Kiến thức học thuộc theo Sách giáo khoa.
Bài tập: Xem lại các bài tập đã giải Sách giáo khoa và Sách bài tập.

Tài liệu đính kèm:

  • docONTAP Daiso 7HKI.doc