ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I
MÔN TOÁN 7
A. ĐẠI SỐ
I. LÝ THUYẾT.
Câu1. Nêu quy tắc chuyển vế của một ssố hữu tỉ
Câu2. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x được xác định như thế nào?
Câu3. Viết các công thức lũy thừa của một số hữu tỉ.
Câu4. Tỉ lệ thức là gì? Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. Viết công thức thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
Câu5. Thế nào là số vô tỉ, số thực. Nêu định nghĩa căn bậc hai của một số không âm.
Câu6. Khi nào thì hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch với nhau.
Câu7.Nêu khái niệm hàm số, đồ thị của hàm số y = ax(a 0) có dạng như thế nào?
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN TOÁN 7 A. ĐẠI SỐ I. LÝ THUYẾT. Câu1. Nêu quy tắc chuyển vế của một ssố hữu tỉ Câu2. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x được xác định như thế nào? Câu3. Viết các công thức lũy thừa của một số hữu tỉ. Câu4. Tỉ lệ thức là gì? Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. Viết công thức thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Câu5. Thế nào là số vô tỉ, số thực. Nêu định nghĩa căn bậc hai của một số không âm. Câu6. Khi nào thì hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch với nhau. Câu7.Nêu khái niệm hàm số, đồ thị của hàm số y = ax(a0) có dạng như thế nào? II. BÀI TẬP Dạng 1. thực hiện phép tính a. ; b. ; c. ; d. ; e. f. ; g. ; h. ; i. k. Dạng 2 : Tìm x Tìm x biết: a. ; b. ; c. ; d. ; e.; f. ; g. ; h. x : 2,5 = 0,3 : 0,73 Dạng 3 Tìm x ,y và z biết rằng : e.và 2y + z – 4x = 30 Dạng 4 Bài 1. Một hình chữ nhật có chu vi là 60 cm và hai cạnh tỉ lệ với 3 và 5. Tính diện tích của hình chữ nhật đó. Bài 2. Trong đợt quyên góp tiền ủng hộ người nghèo, số tiền lớp 7A và lớp 7C tỉ lệ với 2: 3. Tính số tiền mỗi lớp ủng hộ biết lớp 7C ủng hộ nhiều hơn lớp 7A là 35000 đồng. Bài 3. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 3 thì y = -7 a.Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x; b. Biểu diễn y theo x c.Tính giá trị của y khi x = -9, x = 18 ; d.Biểu diễn x theo y Bài 4. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Khi x = 8 thì y = 9. a.Tìm hệ số tỉ lệ của y đối với x; b.Biểu diễn y theo x; c.Tính y khi x = 12, x = -4 Bài 5. Cho 3 đại lượng x, y , z. Tìm quan hệ giữa x và z : x và y tỉ lệ nghịch, y và z tỉ lệ nghịch. x và y tỉ lệ nghịch, y và z tỉ lệ thuận. Bài 6. Ba đội cày ba cánh đồng cùng diện tích. Đội 1 cày xong trong 3 ngày, đội 2 cày xong trong 5 ngày, đội 3 cày xong trong 6 ngày. Mỗi đội có mấy máy biết đội 2 nhiều hơn đội 3 một máy ? Bài 7. Cho hàm số y = 5x – 1. Các điểm sau có thuộc đồ thị hàm số không ? A(0;2) B(0;-1) C(1;-4) D(1;4) Bài 8. Trên một mặt phẳng tọa độ hãy biểu diễn các điểm M(-3; 2); N(4; -1) ; P(0; -5) ; Q(-1; 4) Bài 9. vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ các hàm số sau. y= -x và y = 2x B.HÌNH HỌC. I. LÝ THUYẾT Câu 1. Thế nào là hai góc đối đỉnh. Định lí về hai góc đối đỉnh. Câu 2. Các quan hệ về đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song. Câu 3. Nêu định lí tổng ba góc của tam giác. Tính chất góc ngoài. Các trường hợp bằng nhau của tam giác II BÀI TẬP. Bài 1. Cho góc xOy. Trên Ox lấy điểm A, trên Oy lấy B sao cho OA = OB. Lấy M, N đều thuộc miền trong của góc sao cho MA = MB, NA = NB. Chứng minh : a.OM là phân giác góc xOy; b. O, M, N thẳng hàng ; c.MN là đường trung trực của AB Bài 2. Cho tam giác ABC, D là trung điểm của AB, E là trung điểm của AC. Vẽ F sao cho E là trung điểm của DF. Chứng minh : DB = CF. DE // BC. Bài 3. Cho góc xOy. Trên tia Ox lấy M, N. Trên tia Oy lấy P, Q sao cho OM = OP, PQ = MN. Chứng minh : ; b. c.Gọi I là giao điểm của MQ và PN. Chứng minh Bài 4. cho góc xOy khác góc bẹt. Lấy các điểm A, B thuộc tia Ox sao cho OA< OB. Lấy điểm C,D thuộc tia Oy sao cho OC =OA, OD= OB. Gọi E là giao điểm của AD và BC. Chứng minh rằng: AD = BC. OE là tia phân giác của góc xOy Bài 5. cho tam gíc ABC có góc B bằng góc C. Tia phân giác của góc Acắt BC tại D. Chứng minh rằng: a. b. AB = AC Lưu ý: Học sinh làm thêm các bài tập ở sách giáo khoa
Tài liệu đính kèm: