Đề cương ôn tập học kì I môn: Vật lí lớp 7

Đề cương ôn tập học kì I môn: Vật lí lớp 7

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I

Môn: Vật Lí lớp 7

Năm học: 2009-2010

A/ Phần trắc nghiệm: (6đ).

 Câu 1: Chọn cụm từ điền vào chổ trống để hoàn thành kết luận sau:

 Mắt ta nhận biết ánh sánh khi .

A. Xung quanh ta có ánh sáng B. Ta mở mắt

C. Có ánh sánh truyền vào mắt ta D. Không có vật chắn sáng

 Câu 2: Nguồn sáng là gì?

 A. Là những vật tự phát ra ánh sáng B. Là những vật được chiếu sáng

 C. Là những vật sáng D. Những vật mắt nhìn thấy

Câu 3: Phát biểu nào dưới đây là đúng:

 Vật sáng là .

 A. những vật được chiếu sáng B. những vật phát ra ánh sáng

 C. những vật mắt nhìn thấy D. những vật hắt lại ánh sáng chiếu vào nó

 

doc 22 trang Người đăng vultt Lượt xem 1337Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập học kì I môn: Vật lí lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I
Môn: Vật Lí lớp 7
Năm học: 2009-2010
A/ Phần trắc nghiệm: (6đ).
 Câu 1: Chọn cụm từ điền vào chổ trống để hoàn thành kết luận sau:
 Mắt ta nhận biết ánh sánh khi.
Xung quanh ta có ánh sáng B. Ta mở mắt
C. Có ánh sánh truyền vào mắt ta D. Không có vật chắn sáng
 Câu 2: Nguồn sáng là gì?
 A. Là những vật tự phát ra ánh sáng B. Là những vật được chiếu sáng 
 C. Là những vật sáng D. Những vật mắt nhìn thấy
Câu 3: Phát biểu nào dưới đây là đúng:
 Vật sáng là. 
 A. những vật được chiếu sáng B. những vật phát ra ánh sáng
 C. những vật mắt nhìn thấy D. những vật hắt lại ánh sáng chiếu vào nó
 Câu 4: Vật nào dưới đây không phải là nguồn sáng.
 A. Mặt trời B. Ngọn nến đang cháy 
 C. Đèn pin được bật sáng D. Viên gạch được nung nóng
 Câu 5: Chọn đáp án đúng:
 Trong một môi trường trong suốt và đồng tính thì ánh sáng truyền đi theo:
 A. đường thẳng B. đường cong
 C. đường xiên D. đường vòng cung
 Câu 6: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chổ trống:
 Ánh sáng từ dây tóc bóng đèn truyền đi theo đường thẳng cho nên dùng ống..
 ta mới quan sát thấy bóng đèn.
 A. rỗng và thẳng B. rỗng và cong C. thẳng hoặc cong D. không trong suốt
 Câu 7: Phát biểu nào dưới đây là sai:
Trong thực tế có tồn tại một tia sáng riêng lẽ
Trong thực tế không nhìn thấy một tia sáng riêng lẽ
Ánh sáng phát ra dưới dạng các chùm sáng
Ta chỉ nhìn thấy các chùm sáng gồm rất nhiều tia sáng hợp thành
 Câu 8: Chọn cụm từ thích hợp để điền vào chổ trống.
 Chùm sáng song song gồm các tia sáng..trên đường truyền của chúng
 A. không hướng vào nhau B. không giao nhau C. cắt nhau D. rời xa nhau
 Câu 9: Chùm sáng nào dưới đây là chùm sáng hội tụ:
 A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d
Câu 10: Ảnh ảo của một vật tạo bởi gương phẳng:
 A. nhỏ hơn vật B. bằng vật C. lớn hơn vật D. bằng nữa vật
Câu 11: Chùm sáng nào dưới đây là chùm sáng phân kì:
 A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d
Câu 12: Vât cản sáng (chắn sáng) là vật..
 A. không cho ánh sáng truyền qua B. đặt trước mắt người quan sát
 C. không cản đường truyền đi của ánh sáng D. cho ánh sáng truyền qua
 Câu 13: Chọn câu trả lời đúng: vùng bóng tối là vùng..
 A. nằm trên màn chắn không được chiếu sáng B. nằm trước vật cản
 C. không được chiếu sáng D. được chiếu sáng 
 Câu 14: Chọn câu trả lời đúng: 
 Gương soi được dùng có mặt gương là 
 A. mặt phẳng B. nhẵn bóng C. mặt tạo ra ảnh D. gồ ghề
 Câu 15: Trường hợp nào dưới đây không thể coi là gương phẳng?
 A. Mặt kính trên bàn gỗ B. Mặt nước trong phẳng lặng
 C. Màn hình tivi phẳng D. Tấm lịch treo trên tường.
 Câu 16: Chọn câu trả lời đúng: Ảnh của một vật tạo bởi gương là:
hình của vật đó mà ta nhìn thấy ở trong gương B. bóng của vật đó
C. bóng của vật đó xuất hiện trong gương D. hình của vật đó ở sau gương 
 Câu 17: Hãy chọn cụm từ thích hợp để điền vào chổ trống:
 Góc tới là góc hợp bởi.
 A. tia tới và pháp tuyến B. tia tới và mặt gương
 C.tia tới và pháp tuyến với gương tại điểm tới D. tia tới và tia phản xạ
 Câu 18: Chọn câu trả lời đúng: 
 Góc phản xạ là góc hợp bởi
 A. tia tới và pháp tuyến B. tia phản xạ và mặt phẳng gương 
 C. tia phản xạ và pháp tuyến với gương tại điểm tới D. tia phản xạ và tia tới
 Câu 19: Phát biểu nào dưới đây là đúng. Đối với gương phẳng?
 A. Góc phản xạ bằng góc tới B. Góc tới khác góc phản xạ
 C. Góc phản xạ lớn hơn góc tới D. Góc tới lơn hơn góc phản xạ
 Câu 20: Chiếu một tia sáng tới gương phẳng có góc tới i = 300, góc phản xạ bằng:
 A. 200 B. 650 C. 450 D. 300 
 Câu 21: Chiếu một tia sáng tới gương phẳng, biết góc phản xạ bằng 450. Vậy góc tới bằng:
 A. 300 B. 450 C. 600 D. 750
 Câu 22: Nhận xét nào dưới đây là sai. Tác dụng của một tấm kính phẳng?
 A. Tạo ra ảnh của một vật đặt trước nó B. Không tạo được ảnh đặt trước nó
 C. Cho ta thấy các vật ở bên kia tấm kính D. Có cả 2 tác dụng A và C
 Câu 23: : Ảnh ảo của một vật tạo bởi gương cầu lồi:
 A. nhỏ hơn vật B. lớn hơn vật C. bằng vật D. bằng nữa vật
 Câu 24: Gương cầu lồi có mặt phản xạ là mặt.
 A. ngoài của một phần mặt cầu B. cong
 C. trong của một phần của mặt cầu D. Lồi
 Câu 25: Để quan sát ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi thì mắt ta phải:
 A. Nhìn vào gương B. Nhìn vào gương sao cho chùm tia phản xạ chiếu vào mắt
 C. Nhìn thẳng vào vật D. Ở phía trước gương
Câu 26: Chọn câu trả lời sai. Đặt một viên phấn thẳng đứng trước một gương cầu lồi:
Mắt có thể quan sát ảnh của viên phấn trong gương
Ảnh của viên phấn trong gương có thể hứng được ở trên màn chắn
Ảnh của viên phấn không hứng được ở trên màn chắn
Không thể sờ, nắm được ảnh của viên phấn ở trong gương
 Câu 27: Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi là..
ảnh ảo, hứng được trên màn chắn
ảnh ảo mà mắt không nhìn thấy được
ảnh ảo không hứng được trên màn chắn
một vật sáng
 Câu 28: Đặt một cây nến trước một gương cầu lồi. Quan sát ảnh của nó trong gương và nhận
 xét nào sau đây là đúng: 
 A. Ảnh lớn hơn vật B. Kích thước ảnh khác với kích thước vật
 C. Ngọn nến lớn hơn ảnh của nó D. Ảnh ngọn nến đúng bằng ngọn nến.
 Câu 29: Xác định pháp tuyến tại điểm tới đối với gương phẳng:
 A. trùng với mặt phẳng gương tại điểm B. ở phía trái so với tia tới 
 C. vuông góc với gương phẳng tại điểm tới D. ở phía phải so với tia tới
 Câu 30: Giải thích vì sao trên ô tô, để quan sát được các những vật ở phía sau mình thì
 ngườig lái xe thường đặt phía trước mặt một gương cầu lồi:
Vì vùng nhìn thấy của gương cầu lồi lớn hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng.
Vì gương cầu lồi cho ảnh rõ hơn gương phẳng
Vì gương cầu lồi cho ảnh cùng chiều với vật nên dễ nhận biết các vật
Vì ảnh tạo bởi gương cầu lồi nhỏ hơn ảnh tạo bởi gương phẳng.
 Câu 31: Đặt một gương phẳng trước mặt, từ từ đưa gương ra xa mắt. Bề rộng vùng nhìn
 thấy của gương sẽ:
 A. giảm xuống B. không đổi C. Tăng lên D. lúc tăng lúc giảm 
 Câu 32: Mối quan hệ giữa góc tới và góc phản xạ khi tia sáng gặp gương phẳng:
 A. Góc phản xạ nhỏ hơn góc tới B. Góc phản xạ lớn hơn góc tới 
 C. Góc phản xạ bằng góc tới D. Góc tới lớn hơn góc phản xạ.
 Câu 33: Ảnh ảo của một vật tạo bởi gương cầu lõm là:
 A. bằng nữa vật B. nhỏ hơn vật C. bằng vật D. lớn hơn vật
 Câu 34: Khi nào mắt ta nhìn thấy một vật:
 A. khi có ánh sáng truyền từ vật vào mắt ta B. khi mắt ta hướng vào vật 
 C. khi giữa vật và mắt không có khoảng tối D. khi vật rất lớn 
 Câu 35: Tìm cụm từ thích hợp để điền vào chổ trống:
 Gương cầu lõm có mặt phản xạ là mặt
 A. ngoài của một phần mặt cầu B. cong
 C. trong của một phần của mặt cầu D. lõm
 Câu 36: Hãy chọn câu trả lời đúng:
 Để quan sát ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lõm thì mắt ta đặt ở đâu?
Trước mặt phản xạ và nhìn vào gương sao cho chùm tia phản xạ lọt vào mắt
Ở đâu cũng được nhưng phải nhìn vào mặt phản xạ của gương
Ở trước gương
Ở trước gương và nhìn vào vật
 Câu 37: Chùm tia tới song song gặp gương phẳng, có tia phản xạ là chùm sáng
 A. hội tụ B. song song C. phân kì D. bất kì
 Câu 38: Chiếu chùm sáng song song đến gặp gương cầu lõm thì chùm tia phản xạ.
 A. phân kì B. song song C. hội tụ D. đi thẳng
 Câu 39: Chiếu một chùm tia sáng song song đến gặp gương cầu lồi thì chùm tia phản xạ
 A. hội tụ B. phân kì C. song song D. đi thẳng
 Câu 40: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chổ trống của câu sau:
 Gương ..có tác dụng biến đổi một chùm tia tới song song thành chùm tia phản
 xạ song song.
 A. cầu lõm B. cầu lồi C. phẳng D. nào cũng được
 Câu 41: Chọn loại gương thích hợp điền vào chổ trống của câu sau:
 ..có tác dụng biến đổi một chùm tia tới song song thành một chùm tia phản
 xạ hội tụ.
 A. Gương cầu lồi B. Gương cầu lõm C. Gương phẳng D. Gương nào cũng
 Câu 42: Gương có tác dụng biến đổi một chùm tia tới song song thành một chùm tia phản
 xạ phân kì là gương
 A. cầu lồi B. cầu lõm C. phẳng D. cầu
 Câu 43: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chổ trống của câu sau:
 Gương. có tác dụng biến đổi một chùm tia tới phân kì thành chùm tia phản 
 xạ song song.
 A. cầu lồi B B. phẳng C. cầu lõm D. cầu
 Câu 44: Chọn câu trả lời đúng: Gương có tác dụng biến đổi một chùm tia tới hội tụ thành
 chùm tia phản xạ song song là gương gì?
 A. Gương phẳng B. Gương cầu lõm C. Gương cầu lồi D. Cả 3 loại gương
 Câu 45: Ảnh ảo của cùng một vật tạo bởi gương cầu lõm và gương phẳng khác nhau ở điểm
 nào? Hãy chọn câu trả lời đúng.
 A. Ảnh được tạo bởi gương phẳng nhỏ hơn B. Hai ảnh bằng nhau
 C. Ảnh được tạo bởi gương phẳng lớn hơn D. Độ cao hai ảnh khác nhau.
 Câu 46: Ảnh ảo của cùng một vật tạo bởi gương cầu lõm và gương cầu lồi khác nhau ở điểm
 nào? Hãy chọn câu trả lời đúng.
 A. Về kích thước B. Ảnh ảo tạo bởi gương cầu lõm lớn hơn
 C. Về chiều D. Ảnh ảo tạo bởi gương cầu lồi lớn hơn
 Câu 47: Chọn từ thích hợp điền vào chổ trống của câu sau:
 Vật phát ra âm thanh gọi là 
 A. nguồn âm B. vật âm C.phát âm D. dao động
 Câu 48: Một vật khi phát ra âm thanh thì nó có đặc điểm:
 A. đứng yên B. dao động C. phát âm D. im lặng.
 Câu 49: Hãy xác định câu nào sau đây là sai:
Hz là đơn vị của tần số 
Khi tần số dao động càng lớn thì âm phát ra càng cao. 
Khi tần số dao động càng nhỏ thì âm phát ra càng trầm
Khi tần số dao động càng nhỏ thì âm phát ra càng to
 Câu 50: Theo em kết luận nào sau đây là sai:
Tai của người nghe được hạ âm và siêu âm.
Hạ âm là những âm thanh có tần số nhỏ hơn 20 Hz
Siêu âm là những âm thanh có tần số cao hơn 20 000Hz
Một số động vật có thể nghe được âm thanh mà tai người không thể nghe được.
 Câu 51: Người ta đo được tần số dao động của một số vật dao động như sau:
Vật dao động phát ra âm thanh có tần số 100 Hz
Vật dao động phát ra âm thanh có tần số 200 Hz
Trong một giây vật dao động được 70 dao động
Trong một giây vật dao động được 150 dao động -? (Vật nào dao động với tần số lớn nhất)
 Câu 52: Khi gõ dùi vào mặt trống ta nghe thấy âm thanh, kết luận nào sau đây là đúng:
Gõ càng mạnh vào mặt trống, âm phát ra càng cao
Gõ càng mạnh vào mặt trống, âm phát ra càng to
Gõ liên tục vào mặt trống, âm phát ra càng to
Gõ càng nhẹ vào mặt trống, âm phát ra càng cao
 Câu 53: Hãy chọn câu trả lời đúng khi quan sát dao động của một dây đàn:
Dây đàn càng dài, âm phát ra càng cao
Dây đàn càng to, âm phát ra càng cao
Biên độ dao đọng của dây đàn càng lớn thì âm phát ra càng to
Dây đàn càng căng thì âm phát ra càng to
 Câu 54: Hãy chọn cụm từ thích hợp để điền vào chổ trống trong câu sau:
 Độ lệch ..của vật dao động còn được gọi là.
 A. lớn nhất – biên độ dao động B. lớn nhất – độ to của âm
 C. lớn nhất – độ cao của âm D. nhỏ nhất – tần số của âm
 Câu 55: Hãy chọn cụm từ thích hợp để điền vào chổ trống trong câu sau:
 Độ to của âm phụ thuộc vào
 A. nhiệt độ của môi trường truyề ... ) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái ở đầu mỗi ý trả lời mà em chọn:(Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
Câu 1 : Mặt trăng
Câu 2 : 500.
Câu 3 : b.
Câu 4 : b.
Câu 5 : b.
* Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống của câu sau :(1,5 Đ)
	Trong môi trường trong suốt và đồng tính ánh sáng truyền theo đường thẳng
	R
	 I
II. Tự luận : (6 điểm)
Câu 1 : Cho một tia tới chiếu đến gương 
phẳng, hãy vẽ tia phản xạ (dùng eke và 
đo độ để vẽ, có thể dùng 2 cách) (1,5 đ)
	 A
	B
Câu 2 : Cho vật AB đặt trước một gương 
phẳng. Em hãy vẽ ảnh của vật AB qua 
gương. (1,5 đ)
 S
	 I
Câu 3 : Cho một tia tới đến một mặt một 
gương phẳng. Hãy vẽ một vị trí đặt gương 
để có một tia phản xạ thẳng đứng và chiếu 
từ trên xuống dưới.(1,5 đ)
Câu 4 : Gương chiếu hậu ở xe máy hay ô tô được làm bằng gương cầu lồi. Tại vì gương cầu lồi có vùng nhìn thấy rộng hơn vùng nhìn thấy của gương cầu lõm và gương phẳng.
BÀI TẬP PHẦN ĐIỆN HỌC
1: Cho mạch điện như hình vẽ: UAB = 132 V không đổi, các điện trở có giá trị bằng nhau. Dùng một vôn kế đo hiệu điện thế giữa hai điểm A; C thì vôn kế chỉ 44V. Nếu dùng vôn kế ấy đo hiệu điện thế giữa hai điểm A; D thì vôn kế chỉ bao nhiêu vôn?
 2: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết UAB = 10 V, R1 = 2, Ra = 0 , Rv vô cùng lớn, RMN = 6 . Con chạy đặt ở vị trí nào thì ampe kế chỉ 1A. Lúc này vôn kế chỉ bao nhiêu ?
 3:Cho mạch điện như hình vẽ.	A B
Rb là biến trở, UAB = 10 V không đổi, RA = 0, khi K mở, 
con chạy C ở M, điều chỉnh Rb ở vị trí mà công suất Rb
tiêu thụ trên nó là lớn nhất. 	M	C
Khi đó phần biến trở tham gia vào mạch điện là Rx. 
Sau đó đóng K, di chuyển con chạy C thấy ampe kế 	
 có số chỉ nhỏ nhất là 0,5A. Xác định R, Rx.	K
N
Đ1
Đ2
Đ3
R1
R2
M
 4 : Cho mạch điện như hình vẽ. 
Đèn Đ1 là loại 12V - 6W. Đèn Đ2 là loại 12V - 12W. 
Công suất tiêu thụ trên đèn Đ3 là 3W; R1 = 9. 
Biết các đèn cùng sáng bình thường. 
Xác định hiệu điện thế trên đèn Đ3, 
điện trở R2 và điện trở tương đương của mạch điện.
5: Trong hộp kín X có sáu dây điện trở như nhau, mỗi dây có điện trở R được mắc thành mạch điện và nối ra ngoài bằng 4 đầu dây được đánh số: 1; 2; 3; 4. Biết rằng R12 = R13 = R14 = R23 = R24 = R34 = 0,5R. Xác định cấu trúc đơn giản của mạch điện trong hộp.
6: Cho mạch điện như hình vẽ:
Biết UMN = 12 V ; R1 = 18; R2 = 9
R là biến trở có tổng điện trở của đoạn CE và CF là 36.	 R1 E	 R2
A
Bỏ qua điện trở của Ampe kế và các dây nối . 
Xác định vị trí con chạy C của biến trở để :	
Ampe kế chỉ 1A.	 M	 N
Cường độ dòng điện chạy qua đoạn CE bằng 	 R
cường độ dòng điện chạy qua đoạn CF của biến trở R?
7.
 Để thắp sáng một bóng đèn Đ (6V – 3W) giữa hai điểm có một hiệu điện thế được duy trì là 10V, người ta mắc một trong hai sơ đồ mạch điện như hình bên ( H.1a; H.1b). Trong đó điện trở của toàn biến trở là R = 10W.
a. Xác định điện trở của đoạn MC trong mỗi sơ đồ sao cho đèn sáng bình thường.
U
M
C
N
U
M
C
N
b. Tính hiệu suất của mạch điện trong mỗi trường hợp. Từ đó cho biết sơ đồ nào có lợi hơn.
 H.1a H.1b
A
8:Một đoạn mạch gồm 4 đoạn dây đồng chất nối tiếp nhau như hình vẽ. Các đoạn dây đồng có cùng chiều dài nhưng tiết diện lần lượt là 2mm2, 4mm2, 6mm2, 8mm2. Đặt hiệu điện thế 100V vào hai đầu đoạn mạch AB. Tính hiệu điện thế hai đầu mỗi đoạn dây.
 4
 3
B
 1
 2
§
A
B
A
R0
RX
9: Cho m¹ch ®iÖn nh­ h×nh vÏ. UAB = 9V, R0 = 6W. §Ìn § thuéc lo¹i 6V-6W, Rx lµ biÕn trë. Bá qua ®iÖn trë cña AmpekÕ vµ d©y nèi.
 a. Con ch¹y cña biÕn trë ë vÞ trÝ øng víi Rx = 2W. 
 TÝnh sè chØ AmpekÕ. §é s¸ng cña ®Ìn nh­ thÕ nµo? T×m c«ng suÊt tiªu thô cña ®Ìn khi ®ã.
 b. Muèn ®Ìn s¸ng b×nh th­êng cÇn di chuyÓn con ch¹y biÕn trë vÒ phÝa nµo? TÝnh Rx ®Ó tho¶ m·n ®iÒu kiÖn ®ã.
 c. Khi ®Ìn s¸ng b×nh th­êng. TÝnh hiÖu suÊt cña m¹ch ®iÖn (coi ®iÖn n¨ng lµm s¸ng ®Ìn lµ cã Ých). 
M
§1
§2
§3
§4
§5
N
10: Cho m¹ch ®iÖn nh­ h×nh vÏ, UMN = 5V. C«ng suÊt tiªu thô trªn c¸c ®Ìn: P1=P4=4W, P2=P3=3W, P5=1W. Bá qua ®iÖn trë cña d©y nèi. TÝnh ®iÖn trë c¸c bãng ®Ìn vµ c­êng ®é dßng ®iÖn qua mçi ®Ìn.
11: Mét bÕp ®iÖn c«ng suÊt P =1KW, ®un l­îng n­íc cã nhiÖt ®é ban ®Çu lµ 200C. Sau 5 phót th× nhiÖt ®é n­íc lªn ®Õn 450C. Ngay sau ®ã bÞ mÊt ®iÖn trong 3 phót. V× vËy nhiÖt ®é n­íc gi¶m xuèng, khi cßn 400C bÕp l¹i tiÕp tôc ®un cho ®Õn khi n­íc s«i. X¸c ®Þnh:
 a. Khèi l­îng n­íc cÇn ®un.
 b. Thêi gian cÇn thiÕt tõ khi b¾t ®Çu ®un cho tíi khi n­íc s«i.
BiÕt nhiÖt l­îng n­íc to¶ ra m«i tr­êng tû lÖ thuËn víi thêi gian; cho Cn = 4200J/kg.®é .
§
A
B
A
R0
RX
12: Cho m¹ch ®iÖn nh­ h×nh vÏ. UAB = 9V, R0 = 6W. §Ìn § thuéc lo¹i 6V-6W, Rx lµ biÕn trë. Bá qua ®iÖn trë cña AmpekÕ vµ d©y nèi.
 a. Con ch¹y cña biÕn trë ë vÞ trÝ øng víi Rx = 2W. 
 TÝnh sè chØ AmpekÕ. §é s¸ng cña ®Ìn nh­ thÕ nµo? T×m c«ng suÊt tiªu thô cña ®Ìn khi ®ã.
 b. Muèn ®Ìn s¸ng b×nh th­êng cÇn di chuyÓn con ch¹y biÕn trë vÒ phÝa nµo? TÝnh Rx ®Ó tho¶ m·n ®iÒu kiÖn ®ã.
 c. Khi ®Ìn s¸ng b×nh th­êng. TÝnh hiÖu suÊt cña m¹ch ®iÖn (coi ®iÖn n¨ng lµm s¸ng ®Ìn lµ cã Ých). 
M
N
Đ
R0
U
C
13:
Cho mạch điện như hình vẽ. biến trở có điện trở toàn phần
R0 = 24, bóng đèn Đ loại 12V-6W, hiệu điện thế U = 30V. Đặt x là
giá trị của phần biến trở MC.
1/Gía trị x phải bằng bao nhiêu để đèn sáng bình thường. Tìm cường độ dòng điện qua phần biến trở MC.
2/ Từ trường hợp của câu 1, nếu dịch chuyển con chạy C về phía M thì độ sáng của đèn thay đổi như thế nào.
3/ Từ trường hợp của câu 1, nếu dịch chuyển con chạy C về cả 2 phía(hoặc phía M, hoặc phía N) thì cường độ dòng điện qua phần biến trở MC thay đổi như thế nào? Giải thích.
14:
R0
R1
 C Rx
Cho mạch điện như hình vẽ . cho biết hiệu điện thế U = 24V các điện trở R0 = 6, R1 = 18, Rx là gía trị tức thời của 1 biến trở đủ lớn, dây nối có điện trở không đáng kể.
1/Tính Rx sao cho công suất tiêu hao trên nó bằng 13.5W và tính hiệu suất của mạch điện. Biết rằng tiêu hao năng lượng trên R1, RX là có ích, trên R0 là vô ích.
2/Với gía trị nào của RX thì công suất tiêu thụ trên nó là cực đại? Tính công suất cực đại này. 
15:Một ấm điện bằng nhôm có khối lượng 0,5kg chứa 2kg nước ở 25oC. Muốn đun sôi lượng nước đó trong 20 phút thì ấm phải có công suất là bao nhiêu? Biết rằng nhiệt dung riêng của nước là C = 4200J/kg.K. Nhiệt dung riêng của nhôm là C1 = 880J/kg.K và 30% nhiệt lượng toả ra môi trường xung quanh.
HƯỚNG DẪN GIẢI 
1 : Gọi điện trở của vôn kế là RV giá trị mỗi điện trở là r
 khi mắc vôn kế vào A;C ta có: RAC = và UAC = U.
 ð U.
 thay số và giải được RV = 2r
 khi mắc vôn kế vào A; D thì RAD = 
 ð UAD = U thay số và tính đúng UAD = 24
 2: Vị trí D của con chạy và số chỉ vôn kế
Vì Ra = 0 nên UAC = UAD = U1 = R1I1 = 2V
Gọi điện trở phần MN là x thì:; IDN = I1 + IX = 
UDN = ; UAB = UMD + UDN = 10 
x = 2, con chạy phải đặt ở vị trí chia MN thành 2 phần MD có giá trị 2 và DN có giá trị 4 , lúc này vôn kế chỉ 8V( đo UDN)
3: Khi K mở: PRb = I2Rx= 
 Lập luận được PRb lớn nhất khi RX =R
 Khi K mở: cường độ dòng điện trong mạch chính: I = 
 Vậy I nhỏ nhất khi RNM lớn nhất, có RMN = Lập luận tìm ra RMN lớn nhất khi RMC = RCN = 0,5R
 ð RMN = 0,25R.
 dựa vào giá trị nhỏ nhất của cường độ dòng điên, tìm được R = 16
 ð RX = 16
4: Vì các đèn sáng bình thường nên IĐ1= 0,5A; IĐ2= 1A
 Vậy chiều dòng điện từ N tới M ð IĐ3 = IĐ1 - IĐ2 = 0,5A.
 Tính được RĐ3 = 12.
 Tính được UNM = 6V; UAN = UAM - UNM = 6V.
 UAB = UAM + UMB = 24V; ð UNB = UAB - UAN = 18V
 Có IR1 = từ đó tính được IR2 = và R2 = 108
 cường độ dòng điện trong mạch chính I = IĐ1 + IR1 = 
 Tính được RĐ = 28,8
 5: - Lập luận được mạch điện có tính đối xứng
 - Vẽ được mạch điện đơn giản nhất là hình tứ diện đều
 6: a) Đặt RCE = x ( 0< x < 36); RCF = 36 – x 
U
Mạch tương đương:
	 R1	 
 E R2
	 MC NF	 
	x
	R - x
Ta có: 	
Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch là:
	U = UME + UEN = Ix.x +I2.R2 = ( 1,5x + 9 ).Ix	
=> Ix = 	
Cường độ dòng điện qua đoạn CF : 
	IR-x = 	
Theo giả thiết về cường độ dòng điện qua ampe kế A:
	IA = Ix + IR – x 	=> 	
288 – 8x + 12x + 72 = 36x + 216 – x2 – 6x
x2 – 26x + 144 = 0
=> x1 = 8; 	x2 = 18	
Như vậy có 2 vị trí của con chạy C ứng với tỉ số điện trở và bằng 1 để ampe kế A chỉ 1A
b) Dòng qua các đoạn mạch CE và CF có độ lớn như nhau: Ix = IR – x	
	=> 1,5x + 9 = 36 – x	
Vậy : x = 10,8 
U
M
C
N
U
M
C
N
7
 H.1a H.1b
a. Điện trở đoạn MC của biến trở.
Theo bài ra ta có: Uđ = 6V
Iđ = Pđ/Uđ = 3/6 = 0,5 (A) 
 Gọi điện trở RMC = x
Trong sơ đồ H.1a. Ta có x = 
Trong sơ đồ H.1b. điện trở của đoạn NC là: RNC = 10 – x 
Cường độ dòng điện qua đoạn NC:
Cường độ mạch chính I =IMC = Iđ + INC = (1) 
Hiệu điện thế UMC = U – Uđ = 10 – 6 = 4 (V) 
Điện trở MC là:
x = => x = 3 và x » 27 (loại) 
Vậy điện trở đoạn MC bằng 3W 
b. Hiệu suất của mạch điện
Trong sơ đồ hình H.1a
Trong sơ đồ H.1b
Với x = 3 thay vào (1) ta có I » 1,36 (A) 
=> 
Ta thấy H2 < H1, nghĩa là hiệu suất thắp sáng ở sơ đồ H.1a cao hơn.
 8:- Gọi điện trở các đoạn giây có tiết diện S1, S2, S3, S4 tương ứng là: R1, R2, R3, R4 . Ta có: 
 R1 = 
Điện trở của đoạn mạch AB là:
Rtđ = R1 + R2 + R3 + R4 = 4R4 + 2R4 + 4/3R4 + R4 
Rtđ = 25R4/3
Cường độ dòng điện qua mạch chính: 
Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn dây thứ nhất: 
U1 = I.R1= (12/R4).4R4 = 48V
Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn dây thứ hai: 
U2 = I.R2= (12/R4).2R4 = 24V
Hiệu điện thế giữa hai đầu dây thứ ba:
U3 = I.R3= (12/R4).(4R4/3 )= 16V
Hiệu điện thế giữa hai đầu dây thứ tư: 
U4 = I.R4= (12/R4).R4 = 12V	
14: a)R tương dương của R1 và Rx: 	R1x = = 
R toàn mạch : 	R = R0 + R1x = 6 + = 
I qua mạch chính :	I = U/R = 
Ta có :	Ix Rx = I R1x Ix = I = 
P hao phí trên Rx:	Px = I Rx = Rx
Mà theo bài ra 	Px = 13,5 W
Ta có pt bậc 2 	R - 15 Rx + 20,25 = 0
Giải pt bậc 2 ta được 2 nghiệm Rx = 13,5 và Rx = 1,5
Hiệu suất của mạch điện 	H = 
+ Với Rx = 13,5 ta có H = = 56,25%
+ Với Rx = 1,5 ta có H = = 18,75%
b) P tiêu thụ trên Rx: 	Px = I Rx = Rx = 
	Để Px cực đại thì mẫu số phải cực tiểu, nhưng tích của 2 số không âm:
	Rx . = 20,25 (hàng số) tổng của chúng sẽ cực tiểu khi Rx = 
Rx = 4,5
	Lúc đó giá trị cực đại của công suất : Pxmax = = 18W
15:
*Nhiệt lượng cần để tăng nhiệt độ của ấm nhôm từ 25oC tới 100oC là:	
	Q1 = m1c1 ( t2 – t1 ) = 0,5.880.(100 – 25 ) = 33000 ( J )	(0,5đ)
*Nhiệt lượng cần để tăng nhiệt độ của nước từ 25oC tới 100oC là:
	Q2 = mc ( t2 – t1 ) = 2.4200.( 100 – 25 ) = 630000 ( J )	
*Nhiệt lượng tổng cộng cần thiết:
	Q = Q1 + Q2 = 663000 ( J )	
*Mặt khác nhiệt lượng có ích để đun nước do ấm điện cung cấp trong thời gian 20 phút ( 1200 giây ) là:
	Q = H.P.t	( 2 )
( Trong đó H = 100% - 30% = 70% ; P là công suất của ấm ; t = 20 phút = 1200 giây )
*Từ ( 1 ) và ( 2 ) : P = 

Tài liệu đính kèm:

  • docDe va dap an phan quang va dien ly 7.doc