I> Nghe :
- Nghe trả lời câu hỏi .
- Nghe điền thông tin .
- Nghe nói “True or False” .
- Nghe nối câu .
II> Đọc hiểu :
- Đọc đoạn văn trả lời câu hỏi .
- Đọc đoạn văn và điền từ trong hộp .
- Đọc đoạn văn và nói “True or False”.
III> Kiến thức ngôn ngữ :
Thể hiện qua bài tập trắc nghiệm ( chọn đáp án đúng nhất )
.Tenses : Present simple , present progressive , future simple ,
- How to use ”so “ ,”too”
- Preposition of time : in , on , at , between .
- Prepositions of positions :next to ,between ,opposite,
- Suggestion :
Đề Cương Ôn Tập Học Kỳ I Môn Tiếng Anh lớp 7 I> Nghe : Nghe trả lời câu hỏi . Nghe điền thông tin . Nghe nói “True or False” . Nghe nối câu . II> Đọc hiểu : Đọc đoạn văn trả lời câu hỏi . Đọc đoạn văn và điền từ trong hộp . Đọc đoạn văn và nói “True or False”. III> Kiến thức ngôn ngữ : Thể hiện qua bài tập trắc nghiệm ( chọn đáp án đúng nhất ) .Tenses : Present simple , present progressive , future simple , How to use ”so “ ,”too” Preposition of time : in , on , at , between. Prepositions of positions :next to ,between ,opposite, Suggestion : Let’s +bare-inf.. What /How about +V-ing? Shall we +bare-inf? Why don’t we +bare-inf.? Exclamation : What + (a /an ) +adj + n ! How +adj /adv +S +V ! Ask and answer the time : What ‘s the time ? =what time is it ? It’s +hour +o’clock It’s + hour +minutes Comparative Superlative Ordinal numbers Asking about the career : What +do /does +S +do ? Asking about distance : How far is it from to .? Asking the way :- Could you show /tell me the way to? -Could you show me how to get to.? S+ need /would like +N/TO-INF.. Modal verbs : should ,would Adverb of frequency :always ,often ,usually ,never ,sometimes ,seldom. This , that ,these ,those. IV> Viết : Viết một đoạn văn từ 5-7 câu ( có cụm từ gợi ý ) . Viết một lá thư ( có cụm từ gợi ý ) . Kể lại một chuyến “picnic” (có cụm từ gợi ý ) . Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh . Viết lại câu không làm thay đổi nghĩa .
Tài liệu đính kèm: