Đề cương ôn tập học kỳ I môn Toán 7 (năm học: 2012 - 2013)

Đề cương ôn tập học kỳ I môn Toán 7 (năm học: 2012 - 2013)

6) Làm tròn các số hạng đến chữ số thập phân thứ hai rồi thực hiện tính tổng S sau đây:

S = 1,7439 + 3,4557 + 2,3495

7) Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau và khi x = -3 thì y = 9

a) Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x.

b) Hãy biểu diễn y theo x.

c) Tính giá trị của y ứng với x = -1, x = 3, x = -3.

8) Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Biết rằng khi x = 30 thì y = 4

a) Tìm hệ số tỉ lệ của y đối với x.

b) Hãy biểu diễn y theo x.

c) Tính giá trị của y khi x = -2, x = -2,4

 

doc 2 trang Người đăng vultt Lượt xem 685Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kỳ I môn Toán 7 (năm học: 2012 - 2013)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I
MÔN TOÁN 7: (Năm học: 2012 - 2013)
A/ PHẦN ĐẠI SỐ:
So sánh các số hữu tỉ sau: a) x = và y = 	b) x = -0,375 và y = 
Thực hiện phép tính:
 a) + 	b) - 	c) (). . (). ()	d) (). () . 
Điền các kí hiệu Î, Ï, Ì thích hợp
a) -2 ð Q	b) -3,5 ð Q	c) 0 ð Q	1,5 ð R
Tìm x, biết:
 a) = 	b) x - 2,4 = ÷ -2,6÷	c) = 	c) x - 3,4 = ÷-6÷
 Tìm hai số x và y biết:	a) và và x - y = -3	b) 7x = 5y và x + y = 60
Làm tròn các số hạng đến chữ số thập phân thứ hai rồi thực hiện tính tổng S sau đây:
S = 1,7439 + 3,4557 + 2,3495
Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau và khi x = -3 thì y = 9
Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x.
Hãy biểu diễn y theo x.
Tính giá trị của y ứng với x = -1, x = 3, x = -3.
Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Biết rằng khi x = 30 thì y = 4
Tìm hệ số tỉ lệ của y đối với x.
Hãy biểu diễn y theo x.
Tính giá trị của y khi x = -2, x = -2,4
Cho tam giác ABC có số đo các góc A, B, C lần lượt tỉ lệ với các số 3; 5; 7. Tính số đo các góc của tam giác đó.
Hãy biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ các điểm sau đây:
A(-4; 1)	B(3; -2)	C(2; 3)	D(-1; -2)	M(0; 3)	N(3; 0)
Vẽ đồ thị của các hàm số sau:
 a) y = 3x	b) y = -3x	c) y = 2x	d) y = x
 Cho hàm số y = f(x) = 2x
 a) Tính f(), f(), f(-2)
b) Vẽ đồ thị của hàm số y = 2x.
 Tìm x, biết:	a) (2x - 2)2 = 16	b) (1 - x)3 = 216	c) 3x + 1 - 3x = 162
B/ PHẦN HÌNH HỌC:
 Cho hình vẽ bên: Biết a // b và A4 = 370
Tính số đo các góc: B1, B2, A2
Phát biểu nội dung định lí được diễn tả bằng các hình vẽ dưới đây và viết GT, KL của định lí đó bằng kí hiệu.
 	Hình a	Hình b	Hình c
 Nêu định nghĩa và tính chất hai góc đối đỉnh.
 Đường trung trực của một đoạn thẳng là gì ?
 Phát biểu tiên đề Ơ-clit
 Nêu tính chất hai đường thẳng song song.
 Nêu tính chất của góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song.
 Nêu định lí về tổng ba góc của một tam giác.
 Định lí về góc ngoài của tam giác.
 Định nghĩa hai tam giác bằng nhau
 Nêu các trường hợp bằng nhau c.c.c, c.g.c, g.c.g của tam giác
 Các hệ quả áp dụng vào tam giác vuông.
 Cho tam giác ABC có AB = AC (Â < 900). Từ B và C kẻ BH vuông góc với AC (HÎAC), CK vuông góc với AB (KÎAB).
Chứng minh: AH = AK
∆ABH = ∆ACK.
 Cho hình bên: 
Hãy chỉ ra các tam giác bằng nhau ?
Viết kí hiệu về sự bằng nhau của các tam giác đó.
 Cho hình bên: biết = , = . Chứng minh AC = BD 
 	 A B
	 D	 C

Tài liệu đính kèm:

  • docde cuong on tap hk1.doc