Bài 43 :
a) Vẽ tam giác ABC trong mặt phẳng tọa độ biết A ( 3 ; 4) , B ( -5 ;0) , C ( 0 ;7)
b) Tìm khoảng cách từ các đỉnh của tam giác đến gốc tọa độ
c) Tìm tọa độ các điểm đối xứng của đỉnh A qua Ox , Oy và gốc O
Bài 44 : Xác định các hệ số a , b của hàm số y = ax + b biết rằng :
a) Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 4 và cắt trục hoành tại điểm A có hoành độ là 2
b) Đồ thị là một đường thẳng có hệ số góc là -3 và đi qua điểm C ( 1 ; 2)
ÔN TẬP CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 9 A.LÝ THUYẾT: Xem lại sách giáo khoa Toán 9 Tập I phần tổng kết chương I trang 39. B. BÀI TẬP: DẠNG I: Tìm điều kiện cho biến để căn thức có nghĩa ? Cần nhớ: có nghĩa Bài 1: Tìm các giá trị của x để các biểu thức sau có nghĩa? a) b) c) d) e) f) DẠNG II: So sánh hai căn thức bậc hai: Định lí: Vói hai số không âm a và b ta có: a > b Chú ý: Khi so sánh cần linh hoạt, đó là: - xử dụng thêm các tính chất như: a, b > 0 , nếu a2 > b2 thì a > b - nếu a > b > 0 thì - Xử dụng tính chất bắc cầu.... Bài 2: So sánh các số a và b biết: a = và b = b) và c) a = và b = 5 d) a = và b = e) a = và b = DẠNG 3:Rút gon các biểu thức chứa căn thức bậc hai: - Muốn rút gọn được các biểu thức chứa các căn thức bậc hai cần nắm vững : Các hằng đẳng thức đáng nhớ , phân tích thành nhân tử, các phép biến đổi . Bài 3: Phân tích thành tích: a) ; ; b) ; ; c) ; ; d) ; Bài 4: Rút gọn các biểu thức sau: a) ; ; b) ; ; Bài 13: Cho biểu thức: P = a) Rút gọn P. b) Tìm x để P > 0. c) Tìm giá trị lớn nhất của P. Bài 14: Cho biểu thức : P = (với x > 0 và x 4) a) Rút gọn P. b) Tìm x để P > 3 Bài 15: Cho biểu thức : A = a)Rút gọn A . b) Chứng minh rằng nếu 0 0. c) Tìm giá trị lớn nhất của A. Bài 16: Cho biểu thức: P = Tìm điều kiện cho x để P xác định. Rút gọn P. Tìm x để P > 0 DẠNG 4: Giải phương trình: Bài 17: Giải các phương trình sau: a) b) c) d) e) f) Bài 18: Giải các phương trình sau: a) b) TỰ KIỂM TRA NĂNG LỰC: ĐỀ SỐ 01: Bài 1: (2 điểm) Trong hai số : - 4 ; 4 ; 8 ; - 8 số nào là giá trị Căn bậc hai số học của 16 Tìm các giá trị của x để có nghĩa ? Bài 2: (3 điểm) Rút gọn các biểu thức sau: a) b) c) Bài 5: Đưa các thừa số ra ngoài dấu căn: a) ; ; ; ; b) ; ; Bài 6: Khử mẫu của các biểu thức lấy căn : ; ; ; Bài 7: Trục căn thức ở mẫu các biểu thức sau: a) b) c) d) Bài 8: Rút gọn các biểu thức sau: a) b) c) : d) e) f) g) k) Bài 9: Chứng minh các đẳng thức sau: a) b) Bài 10: a) b) c) Bài 11: Cho biểu thức: (với x > 0, x ≠ 1 và x ≠ 4) a) Rút gọn A. b) Tìm giá trị của x để A = 0. c) Tìm các giá trị của x để A < 0. Bài 12: Cho biểu thức: Q = . a)Tìm các giá trị của x để Q xác định . b)Rút gọn biểu thức Q. c)Tìm tất cả các giá trị của x để Q < 1 Bài 3: (2 điểm) Giải phương trình sau: a) b) Bài 4: (3 điểm) Cho biểu thức: P = Tìm x để xác định. Rút gọn P Tìm các giá trị của x để P đạt giá trị nhỏ nhất. ĐỀ SỐ 02 Bài 1: (4 điểm) Rút gọn các biểu thức sau: a) b) c) d) Bài 2: (2 điểm) Giải các phương trình sau: a) b) Bài 3: (3 điểm) Cho biểu thức: Q = . a)Tìm các giá trị của x để Q xác định . b)Rút gọn biểu thức Q. c)Tìm tất cả các giá trị của x để Q < 1 Bài 4: (1 điểm) So sánh hai số a và b biết : và ====HẾT==== Chúc các em ôn tập tốt Thùc hiÖn phÐp tÝnh. víi Víi Thùc hiÖn phÐp tÝnh: Thùc hiÖn phÐp tÝnh. Khö mÉu sè trong c¸c c¨n thøc sau: Trôc c¨n thøc ë mÉu: Thùc hiÖn phÐp tÝnh. + Thùc hiÖn phÐp tÝnh. Rót gän biÓu thøc: - Rót gän biÓu thøc: *Rót gän biÓu thøc: So sánh ( không dùng bảng số hay máy tính bỏ túi ) 5 và 4 và và 7 và và và và và * Chứng minh các đẳng thức sau: (a + b)(a2 + b2)(a4 + b4) = a8 - b8 với a = b + 1 Cho biÓu thøc: B = a) Rót gän B b) T×m x ®Ó B < 1 Cho biÓu thøc: E = a) Rót gän E. b) T×m gi¸ trÞ cña x khi E = Cho biểu thức với a/ Rút gọn biểu thức A. b/ Tìm x để A < 2. c/ Tìm x nguyên để A nguyên. Cho biÓu thøc : A = a) Rót gän biÓu thøc sau A. b) TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc A khi x = c) T×m x ®Ó A < 0. d) T×m x ®Ó = A. Cho biểu thức với a > 0 và a a/ Rút gọn biểu thức M. b/ So sánh giá trị của M với 1. Cho biÓu thøc : A = a) Rót gän biÓu thøc sau A. b) X¸c ®Þnh a ®Ó biÓu thøc A > Cho biÓu thøc: A = 1) Rót gän A. 2) Víi x Z ®Ó A Z ? Cho biÓu thøc: P = (a 0; a 4) a) Rót gän P. b) TÝnh gi¸ trÞ cña P víi a = 9 Cho biÓu thøc: N = 1) Rót gän biÓu thøc N. 2) T×m gi¸ trÞ cña a ®Ó N = - 2004 Cho biÓu thøc a. Rót gän P. b. T×m x ®Ó c. T×m gi¸ trÞ nhá nhÊt cña P. Cho A = víi x > 0 ,x1 Rót gän A TÝnh A víi a = Cho A = víi x0 , x9, x4 . Rót gän A. T×m x ®Ó A < 1. T×m ®Ó Cho A = víi x0 , x1 Rót gän A. T×m GTLN cña A. T×m x ®Ó A = CMR : A Cho A = a. Rót gän A b. T×m ®Ó Cho A = víi a 0 , a9 , a4. a. Rót gän A. b. T×m a ®Ó A < 1 c. T×m ®Ó Cho A = víi x > 0 , x4. Rót gän A. So s¸nh A víi Cho A = víi x > 0 , x4 a. Rót gän A b. TÝnh A víi x = Cho A = víi x > 0 , x1 a. Rót gän A b. TÝnh A víi x = Cho A = víi x0 , x9 a. Rót gän A b. T×m x ®Ó A < - Cho A = víi x0 , x1 a. Rót gän A b. TÝnh A víi x = c . CMR : A Cho A = víi x > 0 , x1 a. Rót gän A b.So s¸nh A víi 1 Cho A = Víi Rót gän A TÝnh gi¸ trÞ cña A khi x = 6+2 T×m x ®Ó A = T×m x ®Ó A < 1 Cho A = víi x > 0 , x1, x4 a. Rót gän b. T×m x ®Ó A = Cho A = víi x0 , x1 a. Rót gän A. b. TÝnh A khi x = 0,36 c. T×m ®Ó Cho A = víi x 0 , x9 , x4 a. Rót gän A. b. T×m ®Ó c. T×m x ®Ó A < 0 Cho biÓu thøc: Rót gän P T×m x ®Ó P > 0 T×m x ®Ó P = 1 Cho biÓu thøc:M = a) Rót gän M. b) Chøng minh víi 0 0. c) TÝnh sè trÞ cña M khi x = 0,16 Cho biÓu thøc:P = a) Rót gän P b) T×m gi¸ trÞ cña a ®Ó P = - 4 Cho biÓu thøc: C = a) Rót gän C b) T×m gi¸ trÞ cña C biÕt a = ; c) T×m gi¸ trÞ cña a ®Ó Cho A = víi x0 , x1 a. Rót gän A b. CMR nÕu 0 0 c. TÝnh A khi x = 3+2 d. T×m GTLN cña A Cho biÓu thøc:D = a) Rót gän D b) T×m gi¸ trÞ cña D biÕt x = ; c) T×m gi¸ trÞ cña x khi D = . Cho biÓu thøc: Q = a) Rót gän Q b)Víi gi¸ trÞ nguyªn nµo cña a th× Q Z Cho biÓu thøc:N = a) Rót gän N b) T×m gi¸ trÞ cña a sao cho N = 1 c) Khi nµo N cã gi¸ trÞ d¬ng, ©m Cho biÓu thøc: Rót gän A T×m xÎ Z ®Ó A Î Z Cho biÓu thøc : Rót gän P T×m gi¸ trÞ cña a ®Ó P < 1 Cho biÓu thøc: P = a) Rót gän P b)T×m gi¸ trÞ cña a ®Ó P < 0 Cho biÓu thøc: P = Rót gän P T×m c¸c gi¸ trÞ cña a ®Ó P < 0 T×m c¸c gi¸ trÞ cña a ®Ó P = - 2 Cho biÓu thøc: P = Rót gän P Víi gi¸ trÞ nµo cña x th× P < 1 Cho biÓu thøc: P = Rót gän P T×m c¸c gi¸ trÞ cña x ®Ó P = Cho biÓu thøc : P = Rót gän P T×m gi¸ trÞ cña x ®Ó P < 1 Cho biÓu thøc: Rót gän P T×m x ®Ó P < 1 T×m xÎ Z ®Ó P Î Z Cho biÓu thøc: A = a) Rót gän A b) BiÕt r»ng khi th× A = 1, h·y t×m c¸c gi¸ trÞ a, b Cho biÓu thøc: B = a) Rót gän B b) TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc B biÕt a = 27 + 10 Cho biÓu thøc: E = a) Rót gän E b)TÝnh gi¸ trÞ cña E khi x = c) T×m xZ ®Ó EZ Cho biÓu thøc: A = a) Rót gän A b)TÝnh gi¸ trÞ cña A khi x = c) T×m xZ ®Ó AZ. Cho biÓu thøc: C = a) Rót gän C b)TÝnh gi¸ trÞ cña C khi x = 1+ c) T×m x ®Ó C = Cho biÓu thøc: a) Rót gän E b) T×m Max E Cho biÓu thøc: Rót gän D T×m GTNN cña D Cho biÓu thøc: Rót gän M T×m x ®Ó Cho biÓu thøc : P = Rót gän P T×m c¸c gi¸ trÞ cña x ®Ó P = Chøng minh P Cho biÓu thøc: P = Rót gän P T×m x ®Ó P < T×m gi¸ trÞ nhá nhÊt cña P Cho biÓu thøc: Rót gän M So s¸nh Cho biÓu thøc: P = T×m ®iÒu kiÖn ®Ó P cã nghÜa. Rót gän P TÝnh gi¸ trÞ cña P khi a = vµ b = Cho biÓu thøc: P = Rót gän P T×m gi¸ trÞ cña a ®Ó P > Cho biÓu thøc : P = Rót gän P Chøng minh r»ng P > 0 x Cho biÓu thøc : P = Rót gän P TÝnh khi x = Cho biÓu thøc P = Rót gän P T×m gi¸ trÞ cña x ®Ó P = 20 Cho biÓu thøc P = Rót gän P Chøng minh P Cho biÓu thøc: P = Rót gän P Cho P = t×m gi¸ trÞ cña a Chøng minh r»ng P > Cho biÓu thøc : P = Rót gän P TÝnh P khi a = 16 vµ b = 4 Cho biÓu thøc: P = Rót gän P T×m nh÷ng gi¸ trÞ nguyªn cña a ®Ó P cã gi¸ trÞ nguyªn Cho biÓu thøc: P = Rót gän P Cho x.y = 16. X¸c ®Þnh x,y ®Ó P cã gi¸ trÞ nhá nhÊt Cho biÓu thøc P = Rót gän P T×m tÊt c¶ c¸c sè nguyªn d¬ng x ®Ó y = 625 vµ P < 0,2 Rót gän các biÓu thøc: A = + B = + C = D = E = G = H = Q = Cho biÓu thøc: A = a) Rót gän biÓu thøc A. b)TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc A biÕt x = 3, y = 4 + 2 Cho biÓu thøc: P = a) Rót gän P b) T×m a ®Ó P = 7 Cho biÓu thøc: Q = a) Rót gän Q. b)TÝnh gi¸ trÞ cña Q khi a = 5 + 4, b = 2 + 6. Cho biểu thức a/ Tìm điều kiện để P có nghĩa. b/ Rút gọn biểu thức P. c/ Tính giá trị của P với . Cho biểu thức với và a/ Rút gọn B b/ Tìm x để B = 3 Cho biểu thức a/ Rút gọn A b/ Biết xy = 16. Tìm các giá trị của x, y để A có giá trị nhỏ nhất, tìm giá trị đó. 1) §¬n gi¶n biÓu thøc : P = 2) Cho biÓu thøc : Q = a) §¬n gi¶n biÓu thøc Q. b) T×m x ®Ó > - Q. c) T×m sè nguyªn x ®Ó Q cã gi¸ trÞ nguyªn. Cho biÓu thøc: A = a) Rót gän A. b) T×m x ®Ó A < 0. c) T×m x nguyªn ®Ó A cã gi¸ trÞ nguyªn. Cho biÓu thøc: A = a) Rót gän biÓu thøc A. b) Chøng minh r»ng: 0 < A < 2 Cho biÓu thøc a. Rót gän P. b. TÝnh gi¸ trÞ cña P khi c. Víi gi¸ trÞ nµo cña x th× P ®¹t gi¸ trÞ nhá nhÊt vµ tÝnh gi¸ trÞ nhá nhÊt ®ã. Cho A = víi x0 , x1 a . Rót gän A. b. T×m GTLN cña A Cho A = víi x0 , x1 a . Rót gän A. b. CMR : Cho A = víi x0 , y0, Rót gän A. CMR : A 0 Cho A = Víi x > 0 , x1 a. Rót gän A. b. T×m x ®Ó A = 6 Cho A = víi x0 , x1 a. Rót gän A b. T×m ®Ó Cho A = víi x0 , x1 a. Rót gän A b. T×m ®Ó c. T×m x ®Ó A ®¹t GTNN Cho A = víi x0 , x1 a. Rót gän A b. CMR nÕu x0 , x1 th× A > 0 Cho biÓu thøc:P = a)X¸c ®Þnh x,y ®Ó P tån t¹i; b) Rót gän P; c) T×m gi¸ trÞ nhá nhÊt cña P d)So s¸nh P vµ e)TÝnh sè trÞ cña P khi x = 1,8; y = 0,2 Cho biÓu thøc:B = a) Rót gän B; b) T×m x ®Ó B = 4. Rót gän biÓu thøc:A = 1- Cho biÓu thøc:A = a) Rót gän A b) T×m gi¸ trÞ cña x sao cho A > 3 c) T×m gi¸ trÞ cña x khi A = 7 Cho biÓu thøc:B = a) Rót gän B b) T×m gi¸ trÞ cña x sao cho B = 4 c) T×m xZ+ ®Ó BZ+ Cho biÓu thøc: P = a) Rót gän P b) T×m tØ sè gi÷a a vµ b sao cho P = Cho biÓu thøc: D = a) Rót gän D b)TÝnh gi¸ trÞ cña D khi x = c) T×m gi¸ trÞ cña x ®Ó 3.D = 1 Cho biÓu thøc: Q = a) Rót gän Q b)TÝnh gi¸ trÞ cña Q khi x = Cho biÓu thøc: P = a) Rót gän P b)TÝnh gi¸ trÞ cña P khi x = c) T×m x ®Ó P = -3 Cho biÓu thøc: B = 1: a) Rót gän B b)Chøng minh B > 3 víi mäi x > 0; x kh¸c 1. Cho biÓu thøc: Rót gän H T×m a sao cho H > 1 TÝnh H víi Cho biÓu thøc: a) Rót gän Q b) høng minh: 0 < Q < 1 Cho biÓu thøc: Rót gän B TÝnh gi¸ trÞ cña B víi Cho biÓu thøc : P = Rót gän P T× ... A thuộc đồ thị hàm số có khoảng cách đến gốc tọa độ bằng . Xác định tọa độ điểm A ? Bài 12 : Cho các hàm số y= -2x , Vẽ đồ thị các hàm số đó trên cùng một hệ trục tọa độ ? Gọi (d1) , (d2) thứ tự là đồ thị của các hàm số nói trên . xác dịnh điểm B thuộc (d1) và điểm C thuộc (d2) sao cho hoành độ của chúng đều bằng 2 ? Giải thích vì sao các đường thẳng (d1) và (d2) vuông góc với nhau ? Bài 13 : Xác định hàm số y = ax +1 biết rằng đồ thị của nó đi qua điểm A( 2 ;0) . Vẽ đồ thị hàm số với a tìm được? Bài 14 : Xác dịnh hàm số y =ax+b biết rằng đồ thị của nó song song với đường thẳng y = -2x và đi qua điểm A ( 1 ; -4 ) . Vẽ đồ thị hàm số với a,b tìm được? Bài 15 : Xác định hàm số y = ax +b biết rằng đồ thị của nó cát trục tung tại điểm có tung độ bằng -2 , cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 3 ? Bài 16 : Vẽ đồ thị hàm số y = | x | +1 Bài 17 : Xác dịnh hàm số y =ax+b biết rằng đồ thị của nó song song với đường thẳng và đi qua điểm A ( 3 ; -1 ) Bài 18 : Cho điểm A ( 2;3 ) . xác định hàm số y =ax+b biết rằng đồ thị của nó đi qua điểm B ( 2 ;-1 ) và song song với đường OA ( O là gốc tọa độ ) Bài 19 : Xác định các giá trị của m để đường thẳng y = mx +1 cắt đường thẳng y = 2x+3 Bài 20 : Cho hàn số y=ax có đồ thị đi qua điểm A ( 3 ; ) . xác định hệ số a và tính góc tạo bởi đường thẳng và tia Ox ? Bài 21 : Cho hàm số y = x -2 Vẽ đồ thị hàm số Gọi a là góc tạo bởi đường thẳng y = x -2 và tia Ox . tính a ? Bài 22 : Xác dịnh hàm số y =ax+b biết rằng đồ thị của nó cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -3 và tạo với tia Ox góc a = 600 Bài 23: Cho các đường thẳng (d1) (d2) (d3) Không vẽ các hàm số đó cho biết các đường đó có vị trí như thế nào với nhau ? Bài 24 : Cho các hàm số sau , hàm số nào là bậc nhất ? Với các hàm số bậc nhất hãy xác định các hệ số a ,b và cho biết hàm số nào đồng biến , hàm số nào nghịch biến ? a) y = 3x -7 b) 169-13x c) d ) Bài 25 : Cho hàm số y = f(x) =3x+6 và y=g(x) = 6-3x , hãy tính f(1) ,f(2) ,f(3) ,f(4) , f(5) và g(1) , g(2) ,g(3) ,g(4), g(4) Có nhận xét gì về giá trị của các hàm số f(x) và g(x) với cùng một giá trị biến x ? Bài 26 : Trên mặt phẳng tọa độ OXY , vẽ tam giác ABC biết A( 1;2) , B ( -1;0) , C(2;0) Tính diện tích tam giác ABC Tính chu vi tam giác ABC Bài 27 : Cho hàm số Chứng tỏ hàm số đã cho là hàm số bậc nhất . Hàm số đã cho là hàm số đồng biến hay nghịch biến ? Tìm giá trị của biến x để y = 0 Bài 28 : Trong mặt phẳng tọa độ OXY ,cho điểm A1( 2 ; 2) . Vẽ A2 đối xứng A1 qua Ox A4 đối xứng A1 qua trục Oy , A3 đối xứng A1 qua gốc tọa độ . Chứng minh tứ giác A1 A1 A 1A4 là hình vuông và điểm O là tâm hình vuông đó Tính chu vi và diện tích hình vuông A1 A1 A 1A4 Bài 29 : Cho hàm số Vẽ đồ thị hàm số Xác định tung độ các điểm A , B ,C thuộc đồ thị có hoành độ lần lượt là -1 ;1 ; 2 Tính khoảng cách từ A, B ,C đến gốc tọa độ Gọi a là góc hợp bởi đồ thị với trục Ox . tính tga từ đó suy ra góc a Bài 30 : Cho hàm số y = | x | Vẽ đồ thị hàm số Vẽ đường thẳng y = 2 cắt đồ thị y = |x | tại A và B . chứng minh tam giác OAB là tam giác vuông . Tính diện tích tam giác OAB. Bài 31: a) Biết đồ thị hàm số y = ax +7 đi qua điểm M ( 2 ; 11 ) tìm a ? b) Biết rằng khi x = 3 thì hàm số y = 2x + b có giá trị bằng 8 . Tìm b ? Bài 32 : Cho hàm số y = 2x và y = -3x +5 Vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ ,đồ thị hai hàm số trên ? Tìm tọa độ giao điểm M của hai hàm số nói trên . goi A , B lần lượt là giao điểm của đường thẳng y = -3x +5 với trục hoành và trục tung . Tính diện tích tam giác OAB và tam giác OMA Bài 33 : Cho hàm số y = -x +1 , y = x+1 , y = -1 Vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ , đồ thị các hàm số đó. Gọi giao điểm của hai đường thẳng y = -x + 1 và y = x + 1 là A, giao điểm của đường thẳng y = -1 với hai đường thẳng trên là B , C . Chứng tỏ tam giác ABC là tam giac cân . Tính chu vi và diện tích tam giác ? Bài 34 : Một đường thẳng đi qua gốc tọa độ và có hệ số góc bằng 5 Viết phương trình đường thẳng đó Các điểm M ( 2;5) , N(1;5) , P ( 3;5 ) có thuộc đường thẳng đã cho không ? Viết phương trình tổng quát của các đường thẳng song song với đường thẳng nói trong câu a Bài 35 : Viết phương trình đường thẳng song song với đường thẳng y = -2x + 5 và thỏa mãn một trong các điều kiện : Đi qua gốc tọa độ Đi qua diểm M ( 1; 1 ) Đi qua điểm N ( -1 ;10) Bài 36 : a) Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A ( 4 ; -5 ) và có hệ số góc a = -2 b)Viết phương trình đường thẳng qua hai điểm B ( 0 ;1 ) và C ( 8 : -1) Ba điểm sau đây có thẳng hàng hay không : M ( -2 ; -3 ) , N ( -6 ; -5 ) , P ( 1 ; 1 ) Bài 37 : Chứng tỏ ba điểm A ( 2;3) , B ( -1;-3) , C ( 0 ; -1 ) là ba điểm thẳng hàng Bài 38 : Chứng minh rằng các đường thẳng y = 2x +4 , y = 3x + 5 , và y = -2x cùng đi qua một điểm ? Bài 39 : Với giá trị nào của k thì hai đường thẳng y = ( k+2 )x +1 ; y = 3x -2 Song song với nhau. Cắt nhau. Vuông góc với nhau. Bài 40 : Giải các phương trình sau và viết công thức nghiệm tổng quát của các phương trình đó : a) 3x+4y=7 b) x-5y=8 c) 0x+3y=0 d) 7x + 0y=0 Bài 41 : a) Vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ các đường thẳng có phương trình sau : x – y = 0 ; x + 2y = 0 ; 2x + y - 3 = 0 b)Tìm tọa độ giao điểm của từng cặp hai đường thẳng và diện tích của tam giác có 3 đỉnh là 3 giao điểm nói trên ? Bài 42 : Chứng minh rằng khi k thay đổi thì các đường thẳng sau luôn đi qua một điểm cố định kx – 2y =6 k( x-1) +3y =1 Bài 43 : Vẽ tam giác ABC trong mặt phẳng tọa độ biết A ( 3 ; 4) , B ( -5 ;0) , C ( 0 ;7) Tìm khoảng cách từ các đỉnh của tam giác đến gốc tọa độ Tìm tọa độ các điểm đối xứng của đỉnh A qua Ox , Oy và gốc O Bài 44 : Xác định các hệ số a , b của hàm số y = ax + b biết rằng : Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 4 và cắt trục hoành tại điểm A có hoành độ là 2 Đồ thị là một đường thẳng có hệ số góc là -3 và đi qua điểm C ( 1 ; 2) Bài 45 : Xác định các hệ số a , b của hàm số y = ax + b biết rằng Đồ thị nó đi qua hai điểm M ( 1;3) , N ( 2 ; 1) Đồ thị của nó là một đường thẳng song song với đường thẳng y = -3x +1 và đi qua điểm P ( 2 ;-2) Đồ thị của nó là một đường thẳng đi qua điểm Q ( 1 ; 4 ) và song song với đường thẳng chứa phân giác của góc phần tư thứ nhất ? Bài 46 : Tìm giao điểm của các đường thẳng sau : 2x + y = 7 và x- 3y + 14 =0 y = 2x + 1 và y = 4x - 3 Bài 47 : a) Không vẽ đồ thị hãy nhận xét rằng ba đường thẳng : y = 3x + 1 ; y = 1 – x ; đồng quy tại một điểm . Tìm tọa độ điểm đó ? b)Với giá trị nào của m thì đường thẳng y = 5x + m đồng quy với hai đường thẳng y = 3x + 1 ; y = x -1 Bài 48 : Tìm các giá trị của m để các đường thẳng mx - 2y + 1 = 0 và x + y – 2 = 0 Cắt nhau Song song nhau Trùng nhau Bài 49 : Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác mà các cạnh có phương trình là : 3x + y = 7 ; 2x + 5y = 22 ; x – 4y = -2 Bài 50 : Vẽ đồ thị của y = | x| +|x-1| +|x-2| Bài 51 : a) Cho điểm A ( 2 ; 3 ) . Tìm tọa độ các điểm đối xứng A qua Ox , Oy và gốc tọa độ O b)Rút ra nhận xét về tọa độ của các điểm đối xứng của A qua Ox , Oy và gốc O Bài 52 : Cho các hàm số f(x)=3x ; g(x) =3x+2 ; h(x) =3x-1 Với x = -2; 1; 0; 2; 3 hãy tìm các giá trị tương ứng f(x) ., g(x), h(x) và g(x)-f(x) ; h(x)-f(x) ; g(x) – h(x) Có nhận xét gì về giá trị của các hàm số ứng với cùng cùng một giá trị của biến x ? Bài 53 : a) Vẽ đồ thị hàm số b)Tìm tung độ các điểm M ,N ,P thuộc đồ thị có hoành độ là -1 ; 2 ; 3 Gọi a là góc tạo bởi đường thẳng với tia Ox . tính tg a , suy ra số đo góc a ? Bài 54 : a) Cho hàm số y = 2x -3 ; y = 3 -2x ; trên cùng một hệ trục tọa độ . có nhận xét gì về đồ thị của các hàm số này ? b) Cũng hỏi như thế với các hàm số : y = x - 2 ; y = -3x - 2 ; Bài 55 : Xác định hàm số y = ax + b biết a = 2 đô thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 3. a = 3 đồ thị hàm số đi qua điểm ( 2;1 ). Đồ thị hàm số song song với đường thẳng y = x và đi qua điểm ( 1 : 3 ) Có nhận xét gì về góc của ba đường thẳng trong các câu a )b)c ) tạo với tia Ox ? Bài 56 : Cho tam giác đều ABC có cạnh dài 3 cm . Kẻ một đường song song với BC cắt AB ở M cắt AC tại N . goi AM = x ,hãy tính và biểu diễn bằng đồ thị chu vi hình thang BMCN theo x Bài 57 : Vẽ đồ thị các hàm số y1 = x +1 ; y2 = ; gọi lần lượt là các góc tạo bởi các đường thẳng trên với tia Ox . CMR : và suy ra Bài 58 : Biết tọa độ ba đỉnh hình vuông A(-2 ; 0 ) ; B ( 0;2) ; C( 2 ; 0 ) Hãy xác định tâm I của hình vuông và đỉnh thứ tư D của nó Viết phương trình các đường thẳng chứa các cạnh của hình vuông Bài 59 : Gọi (d) là đường thẳng y = 2x + 2 cắt trục hoành tại C và trục tung tại D Viết phương trình đường thẳng (d1) // (d) và qua điểm A ( 1 ; 0). (d1) cắt trục tung tại B tứ giác ABCD là hình gì ? Viết phương trình đường thẳng (d2) qua điểm D và vuông góc với (d). (d1) và (d2) cắt nhau tại M .Tìm tọa độ của M và tính diện tích tứ giác BCDM Bài 60 : Cho hai phương trình : | x | = 2x-1 ( 1) và | x | = -x -5 ( 2) Giải (1) và chứng tỏ ( 2) vô nghiệm ? Dùng đồ thị để tìm lại kết quả của câu hỏi trên . Bài 61 : CMR khi a thay đổi , các đường thẳng ax + 5y = 2 luôn luôn đi qua một điểm cố định Bài 62 : Xét các đường thẳng (d) có phương trình ( m +2 ) x +(m - 3)y – m + 8 = 0 . CMR với mọi m , các đường thẳng (d) luôn đi qua điểm A ( -1 ; 2 ) Bài 63 : CMR khi m thay đổi , các đường thẳng 2x + ( m - 1)y = 1 luôn luôn đi qua một điểm cố định Bài 64 : Vẽ đồ thị các hàm số : a) b) Bài 65 : Cho hàm số : y = | x | + | 1- x | Vẽ đồ thị hàm số Dùng đồ thị tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức | x | + |1-x | Dùng đò thị cho biết phương trình | x| + | 1-x | =m có bao nhiêu nghiệm nếu m = 1 , m > 1 và m <1 ? Bài 66 : Tìm nghiệm nguyên của các phương trình a) 6x + y = 5 b) 4x + 3y = 20 Bài 67 : Tìm nghiệm nguyên dương của các phương trình : a) 4x + 11y = 47 b) 11x + 8 y = 120 Bài 68 : a) Vẽ đồ thị của phương trình 2x – 3y = 6 b) Biết rằng đương thẳng 2x - 3y = 6 chia mặt phẳng thành hai miền ( không kể đường thẳng ) một miền gồm các điểm ( x, y ) mà 2x -3y 6 . Hãy xác định hai miền đó trên hình vẽ . Bài 69 : Cho đường thẳng ( m - 2)x+(m - 1)y = 1 ( m là tham số ) CMR đường thẳng luôn đi qua một điểm cố định với mọi giá trị của m Tính giá trị của m để khoảng cách từ gốc O đến đường thẳng là lớn nhất . Bài 70 : Xét các đường thẳng (d) có phương trình : ( 2m + 3)x +(m + 5)y + (4m - 1) = 0 ( m là tham số ) Vẽ đồ thị đường thẳng (d) ứng với m = -1 Tìm điểm cố định mà mọi đường thẳng (d) đều đi qua Bài 71 : Cho hai điểm A ( x1 ; y1 ) ; B ( x2 ; y2 ) với x1 ≠ x2 ; y1 ≠ y2 . CMR nếu đường thẳng y = ax + b đi qua A , B thì Bài 72 : Vẽ đồ thị hàm số : y = | x - 1 | + | x - 3 |
Tài liệu đính kèm: