2. Present progressive Tense ( Thì hiện tại tiếp diễn )
-Form :(+) S + is / am/ are + V-ing + O Ex : I’m learning English now.
( - ) S + is / am/ are + not + V-ing + O He isn’t learning English now.
( ?) Is / Am / Are + S + V-ing + O ? Is he reading books now?
- Use: Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả một hành động đang xảy ra ở thời điểm nói và thường dùng với các từ now,at the moment,at present,at this time,right now.
-Cách thêm “-ing”:
Thông thường ta thêm “-ing” vào sau động từ: ex: learn –learning
Những động từ tận cùng bằng “e” câm,ta bỏ “e” thêm ‘ing” ex: write –writing
Những động từ tận cùng bằng một phụ âm,trước nó là một nguyên âm ta gấp đôi phụ âm và thêm “-ing”
ex:run-running
Những động từ tận cùng bằng “ie”,chúng ta đổi “ie” thành “y” rồi thêm “_ing” ex:lie-lying
3. Future simple Tense ( Thì tương lai đơn)
- Form : (+) S + will / shall + V + O Ex: He will finish his homework tomorrow .
(-) S+ won’t / shan’t + V + O Lan won’t go to the zoo next week.
(?) Will / Shall + S + V + O ? Will you do this exercise ?
-Use:Thì tương lai đơn dùng để diễn tả một hành động sẽ xảy ra tại một thời điểm nào đó trong tương lai và thường đi với các từ:tomorrow,next day,next week .
1. Present simple tense.(Thì hiện tại đơn) - Form: (+) S(I,they,you,we,Lan and Nam,danh từ số nhiều) + V + O S (she ,he,it,Lan,danh từ số ít) + Vs / es + O (-) S + don’t/doesn’t + V+ O (?) Do/Does + S + V + O ? -Use:Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả một hành động lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một thói quen và thường đi với các trạng từ chỉ tần suất như:usually,often,sometimes,never,always. Note:S(she,he,it,Lan,danh từ số ít) ta mượn trợ động từ “does” trong câu phủ định và câu nghi vấn S (I,they,you,we,Lan and Nam,danh từ số nhiều) ta mượn trợ động từ “do” trong câu phủ định và câu nghi vấn *Cách thêm “–s/-es”: Thông thường ta thêm “–s” vào sau động từ . ex:He opens the door Động từ tận cùng bằng “y”: Trước “y” là một nguyên âm(a,e,o,u,i) ta thêm “s” .Ex:She plays the piano very well. Trước “y’ là một phụ âm (p,t,k.)ta đổi « y » thành »i » rồi thêm ’ES’.ex :He studies English Những động từ tận cùng bằng “–x,-s,-o,-ch,-sh,-ss,-z” ta thêm “ES”(ES được đọc là /iz/) Ex:He often watches T.V after dinner 2. Present progressive Tense ( Thì hiện tại tiếp diễn ) -Form :(+) S + is / am/ are + V-ing + O Ex : I’m learning English now. ( - ) S + is / am/ are + not + V-ing + O He isn’t learning English now. ( ?) Is / Am / Are + S + V-ing + O ? Is he reading books now? - Use: Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả một hành động đang xảy ra ở thời điểm nói và thường dùng với các từ now,at the moment,at present,at this time,right now. -Cách thêm “-ing”: Thông thường ta thêm “-ing” vào sau động từ: ex: learn –learning Những động từ tận cùng bằng “e” câm,ta bỏ “e” thêm ‘ing” ex: write –writing Những động từ tận cùng bằng một phụ âm,trước nó là một nguyên âm ta gấp đôi phụ âm và thêm “-ing” ex:run-running Những động từ tận cùng bằng “ie”,chúng ta đổi “ie” thành “y” rồi thêm “_ing” ex:lie-lying 3. Future simple Tense ( Thì tương lai đơn) - Form : (+) S + will / shall + V + O Ex: He will finish his homework tomorrow . (-) S+ won’t / shan’t + V + O Lan won’t go to the zoo next week. (?) Will / Shall + S + V + O ? Will you do this exercise ? -Use:Thì tương lai đơn dùng để diễn tả một hành động sẽ xảy ra tại một thời điểm nào đó trong tương lai và thường đi với các từ:tomorrow,next day,next week.. 4. Near Future: Be going to ( thì tương lai gần ) - Form :(-)S + am/is/are going to + V +O (-)S + am/is/are + not + going to + V +O (?)Am/Is/Are + S + going to + V +O? - Use : Thì tương lai gần diễn tả một dự định,một kế hoạch sẽ xảy ra trong tương lai 5 .Các hình thức so sánh của tính từ: *Comparative:So saùnh hôn - Tính từ một âm tiết: Adjective –er + than Ex: I’m stronger than you. - Tính từ hai âm tiết trở lên: More + adj +than Ex: My sister is more beautiful than I. *Superlative:So sánh nhất -Tính từ một âm tiết : The + Adj –est Ex: He is the tallest student in his class. - Tính từ có hai âm tiết trở lên: The + most + adj Ex:Hoa is the most beautiful girl in my class Ngoại lệ : Một số tính từ bất quy tắc: Good /Well - better - the best Bad /badly - worse - the worst Many/much – more – the most Little-less-the least Old-older/elder- the oldest/the eldest far - farther/ further - the farthest/ the furthest Chú ý:Tính từ hai âm tiết tận cùng bằng “y,ow,le,er” cũng được sử dụng như tính từ một âm tiết Ex: happy - happier – the happiest 6. Suggestions:(Lời ñeà nghò ) + Would you like + to infinitive ? Ex: Would you like to play table tennis? + Noun ? Ex: Would you like some orange juice? + How / What + about + V- ing ? Ex:What about traveling around Vietnam? + Let’s + V Ex: Let’s go to the movie. + Why don’t we + V . ? Ex: Why don’t we go to the market? 7.The Exclamatory sentence:Câu cảm thán Form:What + (a/an) + adj + noun ! Ex:What a beautiful girl! Ex:What beautiful girls! 8.Expression of quantity: *Much/many/a lot of/lots of:nhiều -A lot of/lots of + danh từ không đếm được/danh từ đếm được số nhiềuàdùng trong câu khẳng định -Much + danh từ không đếm được dùng trong câu phủ định và câu nghi vấn -Many + danh từ đếm được ở số nhiều *Some/Any:một ít,một vài Some/Any +danh từ đếm được ở số nhiều hoặc danh từ không đếm được Any dùng trong câu phủ định và câu nghi vấn;Some dùng trong câu khẳng định *Few/a few,little,a little Few/a few + danh từ đếm được số nhiều Little/a little + danh từ không đếm được Few/little: (ít,không nhiều):thường có nghĩa phủ định và chỉ một lượng rất ít(ít hơn những gì bạn muốn hoặc mong đợi) Ex:Hury up!There is little time(Nhanh lên nào.Còn ít thời gian lắm)àkhông đủ thời gian A few/a little: (một ít ,một vài)thường có nghĩa khẳng định và chỉ một số lượng nhỏ 9.So/Too:cũng thế,cũng vậy Ex:Mai is a student and I am,too Ex:Lan likes coffee and so do I. 10. Preposition: ( Giới từ ) * Giới từ chỉ thời gian : - AT : + một điểm thời gian cụ thể : at one o’clock. + một phần của một ngày: at night;at noon - IN : + tháng:in November + năm :in 1990 + một phần của một ngày: in the morning/afternoon / evening - ON: + ngày trong tuần : on Monday. + ngày trong năm :on April 6, 2006 - FROM + một điểm thời gian + TO + một điểm thời gian: từ.đến Ex: We have class from 7.00 to 10.15 * Giới từ chỉ địa điểm hoặc nơi chốn : - ON : -ở trên ( chạm vào, sát vào, hoặc tạo thành một phần của bề mặt ) Ex: There is a picture on the wall. - ở ( mặt tòa nhà ,mặt con đường) Ex: I live on Nguyen Van Cu Street. - AT : + tại số Ex: I live at 10 Nguyen Van Cu Street. - IN : + tại nươc/ thành phố Ex: I live in Buon Ma Thuot City. * Giới từ chỉ vị trí : behind, betweenand,at the back of , in front of , in the middle of, near, next to,in/at the corner of(ở góc),opposite,near,on the left/on the right,on top of(trên đỉnh) 11.Adverb of frequency( Trạng từ chỉ tần suất):always, often, usually, never,sometimes Đứng trước động từ thường, đứng sau TO BE Ex: I usually go to school on time. I am never late for school 12.Question words: “ How often + do/does +S + V ?” Bao lâu một lần Câu trả lời thường dùng các trạng từ chỉ tần suất hoặc các cụm từ như: every day / week / month ; once a week / twice a week /a month / a year. Ex:How often do you play soccer?_I usually play soccer /I play soccer every afternoon. *Asking the prices : + How much + be + S ?_It/They is/aredong + How much + do / does + S + cost ?_It/They cost(s)dong Ex:How much is this shirt? _It is 50,000 dong How much does this shirt cost?_It costs 50,000 dong *Hỏi khoảng cách: How far is it from............to..........?_ It is (about)meter(s)/kilometer(s) * Hỏi phương tiện đi lại: How + do/does + S +V?_by + phương tiện đi lại (nhưng on foot:đi bộ) *Hỏi đường:Could you tell/show me the way to? 13.Modal verbs : can , could, must , should Form : (+) S + can/could/must/should + V + O Ex : I can sing very well. ( -) S + can/could/must/should + not + V + O Ex : Hoa may not come to the party tomorrow. ( ?) Can/could/must/should + S + V +O ? Ex : May I come in ? Good luck ! I. Choose the correct answer: 1. What .. awful day ! ( an – the – a ) 2. Are there .. lamps on the wall. ( a – some – any ) 3. This book is the ... expensive of the three books. ( more – best – most ) 4. She teaches at a school . She is a . ( worker – farmer – teacher ) 5. He looks different his father. ( after – from – about ) 6. We are . some experiments. ( making – doing – learning ) 7. .. don’t you come to my house? ( Let’s – Why – What ) 8. Lan enjoys .. to music in her free time. ( listen – listening – to listen ) 9. What will you do your vacation ? ( to – in – during ) 10. My brother likes watching soccer. ( I like , too – So like I – I am, too ) II. Correct verbs in the brackets: 1. She (meet). her old friends tonight. 2. Mr John ( get) . seven public holidays each year . 3. Mai loves ( play).. the piano. 4. Minh ( eat).. his breakfast now. 5. You (have) lots of friends soon. 6. Students should (review). their work before tests. 7. Look! The children (ride). their bikes. III. Fill in the blank with a preposition: 1. My house is. the bookstore and the school. 2. The market in .. front of the bank. 3. The post office is .. the movies theater. 4. Minh lives .. a beautiful house .. the city. 5. Magazines and newspapers are the rack the middle. 6. The English books are .. the right. 7. A nurse takes care .. sick people. 8. Nam lives next . my house. 9. Hoa’s father works . the farm the countryside. 10. The meeting will be last 7.am 5p.m IV. Comparison: 1. Orange juice is .. coffee. ( good ) 2. Hanh is . Students in the class ( clever) 3. Cars are .. motorbikes ( expensive ) 4. Mai is .. girl of the three sisters. ( beautiful) 5. Watching TV is .. than reading books. ( interesting) V. Complete sentences: 1. they / free / usually / are / the / weekend / on. 2. marbles / boys / often / the / recess / play/ at / do ? 3. library / I / in / study / school / after / the / sometimes. 4. tell / you / could / me / to / the / how / get / souvenir shop / to ? 5. she / to/ like / buy / would / postcards / some. VI. Choose the right answers 1. Hurry or you’ll be late school. A. with B. for C. at 2. My homework about two hours each day. A. takes B. has C. gives 3. Our summer vacation starts in June. It . for almost two months. A. happens B. takes C. lasts 4. What do you do . The vacation? A. during B. when c. while 5. We have fun together on the farm. A. work B. to work C. working 6. Vietnamese students have .. vacations than American students. A. few B. fewest C. fewer 7.American students go to school one day than Vietnamese students . A. little B. least C. less 8. We sometimes go to Hanoi . vacation. A. on B. for C. about 9. Write me a letter and tell me . about your family. A. many B. more C. most 10. Let’s go to the zoo. A. All right B. We go C. You’re going. 11. Should we play badminton? A. OK, I’m sorry B. I’m sorry, I can’t C. I love to. 12. Would you like to come to my hose for lunch? A. Yes, I do B. I’d love to C. Yes, I like
Tài liệu đính kèm: