Đề cương ôn tập môn Tiếng Anh Lớp 7

Đề cương ôn tập môn Tiếng Anh Lớp 7

1.So sánh hơn.

Là so sánh giữa 2 người hoặc 2 vật khi có chung 1 đặc điểm

a. So sánh hơn của tính từ, trạng từ ngắn.

Eg1. HN capital / small/ HCM city

- > HN capital is smaller than HCM city.

Eg2. My books / thick / your books.

Eg3. I / thin / my elder brother.

S + am / is / are + short adj+er + than + N / Pro

Eg1. Lan / run / fast / Mai

- > Lan runs faster than Mai.

Eg2. They / climb up the mountain / good / me

S + V + short adv+er + than + N / Pro.

 

doc 11 trang Người đăng phuongthanh95 Ngày đăng 01/07/2022 Lượt xem 393Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Tiếng Anh Lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
* Comparision of adj and adv
Cấp so sánh: 1. So sánh hơn: So sánh hơn của tính từ, trạng từ ngắn
 So sánh hơn của tính từ, trạng từ dài
 2. So sánh hơn nhất: So sánh hơn nhất của tính từ, trạng từ ngắn
 So sánh hơn nhất của tính từ, trạng từ dài
 3. So sánh bằng, không bằng: So sánh bằng của tính từ, trạng từ
 So sánh không bằng của tính từ, trạng từ
1.So sánh hơn.
Là so sánh giữa 2 người hoặc 2 vật khi có chung 1 đặc điểm
a. So sánh hơn của tính từ, trạng từ ngắn.
Eg1. HN capital / small/ HCM city
> HN capital is smaller than HCM city.
Eg2. My books / thick / your books.
Eg3. I / thin / my elder brother.
S + am / is / are + short adj+er + than + N / Pro
Eg1. Lan / run / fast / Mai
> Lan runs faster than Mai.
Eg2. They / climb up the mountain / good / me
S + V + short adv+er + than + N / Pro.
Note: Cách thêm er vào sau tính từ, trạng từ ngắn.
1 – Thông thường ta chỉ việc thêm er vào sau TT, TrT ngắn. Tuy nhiên những TT, trạng từ dài mà có kết thúc là er, ow, et, y, le, te, ure thì ta coi là TT, TrT ngắn. Khi đó ta làm như bt.
Small – smaller
Narrow - narrower
2 – Nếu TT, TrT ngắn đó có kết thúc là 1 phụ âm mà trước nó là 1 nguyên âm thì ta phải gấp đôi phụ âm sau đó mới được thêm er.
Thin – thinner
3 – Nếu TT, TrT ngắn đó có kết thúc là e thì ta chỉ việc thêm r
Large – larger
4. Nếu TT, TrT ngắn đó có kết thúc là y khi đó xảy ra 2 trường hợp:
+ Nếu trước Y là 1 nguyên âm thì ta chỉ việc thêm er. Gray – grayer
+ Nếu trước Y là 1 phụ âm thì ta chuyển y thành I rồi thêm er. Happy – happier
5. Một vài trường hợp ngoại lệ.
1. good – better
2. bad – worse
3. little – less
4. much / many – more
5. old – older (già hơn)
 Elder (lớn hơn)
6. far – farther (xa hơn về khoảng cách)
 Further (xa hơn về khoảng cách, xa hơn về suy nghĩ)
b – So sánh hơn của TT, TrT dài.
Eg1. HN capital / beautiful / HD city
- > HN capital is more beautiful than HD city.
Eg2. These shoes / comfortable / those ones.
Eg3. I / intelligent / my sister.
S + am / is / are + more + long-adj + than + N / Pro
Eg1. Hoa / sing / beautifully / Mai.
> Hoa sings more beautifully than Mai.
Eg2. The boys / play / sociably / the girls
S + V + more + long – adv + than + N / pro
2. So sánh hơn nhất
Là so sánh giữa 1 người, 1 vật với 1 tập thể người hay 1 tập thể vật khi có chung 1 đặc điểm.
a.So sánh hơn nhất với tính từ ngắn, trạng từ ngắn
Eg1. Lan / short / in my class
-> Lan is the shortest in my class.
Eg2. I / thin / in my family
Eg3. These roads / wide / in my country.
S + am / is / are (not) the + short adj+est + in / on / at + common Noun.
Eg4. Lan / sing / good / in my class.
->Lan sings the best in my class.
Eg5. I / speak English / fast / in my class.
S + V + the + short adv+ est + in / on / at + common Noun.
Note:
Cách thêm EST vào sau tính từ, trạng từ ngắn.
1.Thông thường ta chỉ việc thêm EST vào sau tính từ, trạng từ ngắn. Tuy nhiên những tính từ mà có tận cùng là er, ow, y, le. te, ure thì ta coi chúng như TTngắn và thêm EST như bt.
Clever – cleverest
Narrow - narrowest
2. Những tính từ có tận cùng là e ta chỉ việc thêm ST.
Large – largest
Noble – noblest (quý phái)
Wise – wisest
3. Những tính từ có 1 âm tiết mà kết thúc là 1 phụ âm trước nó là 1 nguyên âm thì ta phải gấp đôi phụ âm rồi thêm EST.
Red – reddest
Hot – hottest
4. Những tính từ có kết thúc là y khi đó xảy ra 2 trường hợp:
+ Nếu trước Y là 1 nguyên âm thì ta chỉ việc thêm est. Gray – grayest
+ Nếu trước Y là 1 phụ âm thì ta chuyển y thành I rồi thêm est. Happy – happiest
5. Một vài trường hợp ngoại lệ.
1. good – best
2. bad – worst
3. little – least
4. much / many – most
5. old – oldest (già nhất)
 Eldest (lớn nhất)
6. far – farthest (xa nhất về khoảng cách)
 Furthest (xa nhất về khoảng cách, xa hơn về suy nghĩ)
b. So sánh hơn nhất với tính từ dài, trạng từ dài.
Eg1. Lan / intelligent / in my school.
->Lan is the most intelligent in my school.
Eg2. I / generous / in my family.
Eg3. The flowers / beautiful / in the shop.
S + am / is / are (not) + the most + long adj + in / on / at + Common Noun.
Eg4. Mr. Ba / drive / carefully / in his family.
Eg5. The students / sing / loudly / at school.
S + V + the most + long adv + in / on / at + Common Noun.
3. So sánh bằng, so sánh không bằng, 
Là so sánh sự bằng nhau giữa 2 người hay 2 vật với nhau.
a. So sánh bằng với tính từ.
Eg1. Lan / tall / Mai
-> Lan is as tall as Mai.
Eg2. I / intelligent / you
-> I am as intelligent as you.
Eg3. The buildings in Ha Noi / high / those in HCM city.
S + am / is / are + as + adj + as + N / Pronoun..
b. So sánh không bằng với tính từ.
Eg1. Lan / not tall / Mai
-> Lan is not as tall as Mai.
 so
Eg2. I /not intelligent / you
-> I am not as intelligent as you.
 so
Eg3. The buildings in Ha Noi / not high / those in HCM city.
S + am / is / are + not + as / so + adj + as + N / Pronoun..
c. So sánh bằng với trạng từ.
Eg1. Mr. Nam / work / carefully /my father.
-> Mr. Nam works as carefully as my father.
Eg2. You / speak English / fast / Mrs. Huong.
->You speak English as fast as Mrs. Huong.
S + V + as + adv + as + Noun / Pronoun.
d. So sánh không bằng với trạng từ.
Eg1. Mr. Nam / not work / carefully /my father.
->Mr. Nam doesn’t work as carefully as my father.
 so
Eg2. You / not speak English / fast / Mrs. Huong.
->You don’t speak English as fast as Mrs. Huong.
 so
S + don’t / doesn’t / didn’t +V (bare) + as / so + adv + as + Noun / Pronoun
Exercises:
Ex 1: Viết câu ở dạng so sánh hơn.	
1. I / short / my brother
2. HD / small / HN
3. Her shoes / expensive / his
4. Mr. Jones / drive / carefully / his wife.
5. Russia / big / Canada.
6. Football / popular / table – tennis.
7. These exercises / seem / easy / those ones.
8. This car / fast / yours.
9. English / difficult / Chinese.
10. Today / cold / yesterday.
Ex 2. Viết câu ở dạng so sánh hơn nhất.	
1.Russia / large / country / in the world.	
2. She / careful / student / in my class.	
3. Ronaldinho / good / footballer / in the world.	
4. Phil / haapy / person / I know.	
5. These shoes / expensive / of all.	
6. HCM city / big / city / in VN.
7. This / interesting film / I ever / see.
8. Hoa / pretty / girl / in her group.
9. Mr. Pike / generous / person / in my town.
10. This experience / bad / I / ever / have.
Period: 5	Teaching day: 12 / 10/ 2009
Thực hành câu so sánh bằng, so sánh không bằng 
và so sánh khác biệt.
1. So sánh bằng, so sánh không bằng, 
Là so sánh sự bằng nhau giữa 2 người hay 2 vật với nhau.
a. So sánh bằng với tính từ.
Eg1. Lan / tall / Mai
-> Lan is as tall as Mai.
Eg2. I / intelligent / you
-> I am as intelligent as you.
Eg3. The buildings in Ha Noi / high / those in HCM city.
S + am / is / are + as + adj + as + N / Pronoun..
b. So sánh không bằng với tính từ.
Eg1. Lan / not tall / Mai
-> Lan is not as tall as Mai.
 so
Eg2. I /not intelligent / you
-> I am not as intelligent as you.
 so
Eg3. The buildings in Ha Noi / not high / those in HCM city.
S + am / is / are + not + as / so + adj + as + N / Pronoun..
c. So sánh bằng với trạng từ.
Eg1. Mr. Nam / work / carefully /my father.
-> Mr. Nam works as carefully as my father.
Eg2. You / speak English / fast / Mrs. Huong.
->You speak English as fast as Mrs. Huong.
S + V + as + adv + as + Noun / Pronoun.
d. So sánh không bằng với trạng từ.
Eg1. Mr. Nam / not work / carefully /my father.
->Mr. Nam doesn’t work as carefully as my father.
 so
Eg2. You / not speak English / fast / Mrs. Huong.
->You don’t speak English as fast as Mrs. Huong.
 so
S + don’t / doesn’t / didn’t +V (bare) + as / so + adv + as + Noun / Pronoun
2. So sánh khác biệt.
Eg1. Lan is tall. Hoa is short.
Lan is different from Hoa.
Eg2. These bags are blue. Those bags are red.
These bags are different from those ones.
S + (to) be + different from + N / Pro.
****** Cách chuyển từ so sánh hơn sang so sánh không bằng và ngược lại.
1.Với tính từ.
Eg1. Lan is taller than Mai.
Mai is not as tall as Lan.
Eg2. My bag is bigger than your bag.
Your bag........
Eg3. This car is more comfortable than that one.
That car.......
Eg4. HN capital is more famous than HD city.
HD city........
S + (to)be + ADJ er + than + N / Pro.
 	 more adj
S + (to)be not + as + adj + as + N / Pro.
2. Với trạng từ.
Eg1. I study harder than Lan.
Lan doesn’t study as hard as I
Eg2. Mr Ba drives more carefully than we.
Eg3. Mai can play chess better than Tam.
Eg4. We behave more generously than Mr. Ba.
S + V / can V + ADv er + than + N / Pro.
 more adv
S + don’t / doesn’t / can’t V + as + adv + as + N / Pro.
****** Cách chuyển từ so sánh hơn sang so sánh hơn nhất.
1.Với tính từ.
Eg1. Nam is taller than Ba. Ba is taller than Hung.
Nam is........
Hung is............
Ba is...........
Eg2. My house is smaller than your house. His house is smaller than my house.
His house is......
Your house is....
Eg3. The red hats are more expensive than the blue hats. The blue hats are more expensive than the yellow hats.
The red hats are......
The yellow hats are.....
English is more difficult than Chinese. Vietnamese is more difficult than English.
English is.....
Vietnamese is.....
2. Với trạng từ.
Eg1. I study harder than Lan. Lan studies harder than Mai.
I study......
Mai studies.......
Eg2. Mr Ba drives more carefully than we. We drive more carefully than Mr. Minh.
Mr. Ba drives....
Mr. Minh drives.....
Eg3. Mai can play chess better than Tam. I can play chess better than Mai.
I can play......
Tam can......
Eg4. We behave more generously than Mr. Ba. Mr. Tuan behaves more generously than we.
Mr. Tuan behaves....
Mr. Ba...... 
- Nếu trong câu so sánh hơn và hơn nhất có từ 2 tính từ hay 2 trạng từ trở lên thì ta cần chú ý đến các chú ý sau:
+ Nếu ở so sánh hơn có 2 tính từ, trạng từ ngắn thì ta chỉ việc thêm đuôi ER vào sau mỗi tính từ hay trạng từ ngắn đó; nếu là 2 tính từ, trạng từ dài thì ta thêm MORE vàot rước tính từ hay trạng từ dài đứng đầu; nếu có 1 ngắn, 1 dài thì ngắn ta thêm ER vào sau, dài ta thêm MORE vào trước.
+ Nếu ở so sánh hơn nhất có 2 tính từ, trạng từ ngắn thì sau động từ TO BE ta thêm THE và ta chỉ việc thêm đuôi EST vào sau mỗi tính từ hay trạng từ ngắn đó; nếu là 2 tính từ, trạng từ dài thì ta thêm MOST vàot trước tính từ hay trạng từ dài đứng đầu; nếu có 1 ngắn, 1 dài thì ngắn ta thêm EST vào sau, dài ta thêm MOST vào trước.
Ex1: Viết câu ở dạng so sánh hơn.
1. Spring / pleasant / Summer.
2. His children / hard – working / my children.
3. My friend’s bike / good / mine.
4. This picture / bad / yours.
5. He / have / much money / I have.
6. My sister / have / many books / me.
7.Tam /learn / good / Nam.
8. My town / far / her town from the city center.
9. The girls / dance / skillfully / the boys.
10. My father / watch TV / little / my mother. 
11. HN / noisy / HCM city.	
12. Today / not cold / yesterday.	
13. My bag / not expensive / his.	
14. Their house / big / our house.	 
15. I / not work /carefully / you.	
16. This pen / good / that one.
17. We /can repair this computer /fast / the mechanic
18. She / cook/ well / me
19. Learning English / not difficult / Chinese.
20The sun / hot / the moon.
Ex 2. Viết câu ở dạng so sánh hơn nhất.	
1. Mr Nam/ work / hard / in his office.
2. My father / play chess / bad / in his group.
3. Health and happiness / important / in life. 
4. What / high / mountain / in the world?
5. Amazon / long / river / in the world?
Ex 3 Viết câu ở dạng so sánh dựa vào gợi ý dưới đây.
1.My father / tall / my mother.
2. My mother / careful / my father.
3. Mai / tall and thin / Minh.
4. This car / beautiful and comfortable / yours.
5. Lan / clever and beautiful / Hung.
6. My elder brother / big / in my family.
7. My mother / careful / in my family.
8. This table / long and narrow / in my classroom.
9. This car / beautiful and comfortable / in the car showroom.
10. These shoes / small and expensuve / in the shop.
Ex 4 Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu.
1.Peter is the . person that we know. (happier / happiest) 
2. Of the four dreess, I like the . one (better /best)
3. The museum is the away of the 3 buildings.(farther / farthest)
4. Peter’s car is..than Bill’s. (faster / fastest)
5. You are.beautiful than everyday. (more / most)
6. I think my English is getting. (better / best)
7. English is to learn than German. (easier / easiest)
8. China is the country with the population. (larger / largest)
9. Jane is the ..athletic of all the women. (less / least)
10. My sister’s much..than me. (taller / tallest)
Ex 5 Hoàn thành câu thứ 2 sao cho phù hợp nghĩa.
1. Mai’s bag is newer than Hoa’s.
Hoa’s bag is........
2. Nam is taller than Ba. Hoang is taller than Nam.
Hoang is the .......
3. This hat is more expensive than that one.
That hat is....
4. The Mekong river is longer than the Red river.
The Red river is....
5. My house is bigger than yours. His house is bigger than mine.
His house is the....
6. M.r Phuong is older than Mr. Ba.
Mr. Ba is.....
7. She is shorter than I.
I am....
8. Her hair is longer than my hair.
My hair is......
9. Jane can swim further than I can. 
I can’t...........
10. Peter can’t run as fast as Tim. 
Tim runs..
11. John speaks French more fluently than I do. 
I can’t.
12. He plays football better than me. 
I don’t..
13. Mrs. Hoa doesn’t work as hard as her husband.
Mrs. Hoa’s husband works
14. She runs faster than me. 
I don’t
****** Cách chuyển từ so sánh hơn sang so sánh không bằng và ngược lại.
1.Với tính từ.
Eg1. Lan is taller than Mai.
Mai is not as tall as Lan.
Eg2. My bag is bigger than your bag.
Your bag........
Eg3. This car is more comfortable than that one.
That car.......
Eg4. HN capital is more famous than HD city.
HD city........
S + (to)be + ADJ er + than + N / Pro.
 	 more adj
S + (to)be not + as + adj + as + N / Pro.
2. Với trạng từ.
Eg1. I study harder than Lan.
Lan doesn’t study as hard as I
Eg2. Mr Ba drives more carefully than we.
Eg3. Mai can play chess better than Tam.
Eg4. We behave more generously than Mr. Ba.
S + V / can V + ADv er + than + N / Pro.
 more adv
S + don’t / doesn’t / can’t V + as + adv + as + N / Pro.
****** Cách chuyển từ so sánh hơn sang so sánh hơn nhất.
1.Với tính từ.
Eg1. Nam is taller than Ba. Ba is taller than Hung.
Nam is........
Hung is............
Ba is...........
Eg2. My house is smaller than your house. His house is smaller than my house.
His house is......
Your house is....
Eg3. The red hats are more expensive than the blue hats. The blue hats are more expensive than the yellow hats.
The red hats are......
The yellow hats are.....
English is more difficult than Chinese. Vietnamese is more difficult than English.
English is.....
Vietnamese is.....
2. Với trạng từ.
Eg1. I study harder than Lan. Lan studies harder than Mai.
I study......
Mai studies.......
Eg2. Mr Ba drives more carefully than we. We drive more carefully than Mr. Minh.
Mr. Ba drives....
Mr. Minh drives.....
Eg3. Mai can play chess better than Tam. I can play chess better than Mai.
I can play......
Tam can......
Eg4. We behave more generously than Mr. Ba. Mr. Tuan behaves more generously than we.
Mr. Tuan behaves....
Mr. Ba...... 
 Ex 5. Viết câu ở dạng so sánh dựa vào gợi ý dưới đây.
1.My father / tall / my mother.
2. My mother / careful / my father.
3. Mai / tall and thin / Minh.
4. This car / beautiful and comfortable / yours.
5. Lan / clever and beautiful / Hung.
6. My elder brother / big / in my family.
7. My mother / careful / in my family.
8. This table / long and narrow / in my classroom.
9. This car / beautiful and comfortable / in the car showroom.
10. These shoes / small and expensuve / in the shop.
- Nếu trong câu so sánh hơn và hơn nhất có từ 2 tính từ hay 2 trạng từ trở lên thì ta cần chú ý đến các chú ý sau:
+ Nếu ở so sánh hơn có 2 tính từ, trạng từ ngắn thì ta chỉ việc thêm đuôi ER vào sau mỗi tính từ hay trạng từ ngắn đó; nếu là 2 tính từ, trạng từ dài thì ta thêm MORE vàot rước tính từ hay trạng từ dài đứng đầu; nếu có 1 ngắn, 1 dài thì ngắn ta thêm ER vào sau, dài ta thêm MORE vào trước.
+ Nếu ở so sánh hơn nhất có 2 tính từ, trạng từ ngắn thì sau động từ TO BE ta thêm THE và ta chỉ việc thêm đuôi EST vào sau mỗi tính từ hay trạng từ ngắn đó; nếu là 2 tính từ, trạng từ dài thì ta thêm MOST vàot trước tính từ hay trạng từ dài đứng đầu; nếu có 1 ngắn, 1 dài thì ngắn ta thêm EST vào sau, dài ta thêm MOST vào trước.
Name:
Test 30 minutes
Ex1: Hoàn thành câu bằng dạng so sánh đúng của tính từ trong ngoặc
1. Her daughter is ..........................................her (beautiful). 
2. Summer is........................................season of the year (hot)
3. That dog isn’t ..........................it looks (dangerous)
4. In the past, people were ...................................than today (polite)
5. It is ....................................today than it was yesterday (cold)
6. Our hotel was ..............................than all the others in the town (cheap)
7. What’s ..................................river in the world (long)
8. It was an awful day. It was .............................day of my life (bad)
9. Everest ismountain in the world. It is ..than any other mountain (high)
10. I prefer this chair to the other one. It’s ................(comfortable)
Name:
Test 30 minutes
Ex1: Hoàn thành câu bằng dạng so sánh đúng của tính từ trong ngoặc
1. Her daughter is ..........................................her (beautiful). 
2. Summer is........................................season of the year (hot)
3. That dog isn’t ..........................it looks (dangerous)
4. In the past, people were ...................................than today (polite)
5. It is ....................................today than it was yesterday (cold)
6. Our hotel was ..............................than all the others in the town (cheap)
7. What’s ..................................river in the world (long)
8. It was an awful day. It was .............................day of my life (bad)
9. Everest ismountain in the world. It is ..than any other mountain (high)
10. I prefer this chair to the other one. It’s ................(comfortable)

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_mon_tieng_anh_lop_7.doc