Đề cương ôn tập môn Tiếng Anh - The past simple tense

Đề cương ôn tập môn Tiếng Anh - The past simple tense

I. Usage: ( cách dùng )

Thì quá khứ đơn diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ, đã kết thúc trong quá khứ và có thời gian xác định rõ ràng. Lưu ý: Có khi thời gian được hiểu ngầm giữa người nói và người nghe.

II. Conjugation: ( Cách chia )

A. Affirmative form (Thể khẳng định)

Động từ ở quá khứ bao gồm 2 loại: động từ to be và động từ thường (ordinary verb).

1. Động từ to be:

was: dùng cho các ngôi I - She - He- It và các danh từ số ít như: Mai, my friend, her doctor

were: dùng cho các ngôi You- We- They và các danh từ số nhiều như: their books, his friends, she and I

EX: I was at school yesterday morning.

 He and I were happy at the birthday party last weekend.

2. Động từ thường cũng được chia làm 2 loại: có quy tắc (regular verb) và bất quy tắc (irregular verb).

 

doc 5 trang Người đăng phuongthanh95 Ngày đăng 16/07/2022 Lượt xem 251Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Tiếng Anh - The past simple tense", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I. Usage: ( cách dùng )
Thì quá khứ đơn diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ, đã kết thúc trong quá khứ và có thời gian xác định rõ ràng. Lưu ý: Có khi thời gian được hiểu ngầm giữa người nói và người nghe.
II. Conjugation: ( Cách chia )
A. Affirmative form (Thể khẳng định) 
Động từ ở quá khứ bao gồm 2 loại: động từ to be và động từ thường (ordinary verb). 
1. Động từ to be: 
was: dùng cho các ngôi I - She - He- It và các danh từ số ít như: Mai, my friend, her doctor
were: dùng cho các ngôi You- We- They và các danh từ số nhiều như: their books, his friends, she and I
EX: 	I was at school yesterday morning.
	He and I were happy at the birthday party last weekend.
2. Động từ thường cũng được chia làm 2 loại: có quy tắc (regular verb) và bất quy tắc (irregular verb). 
2-a/ Động từ có quy tắc là các động từ có thể thêm đuôi "-ed" vào sau. 
EX: 	play—played 	watch—watched 	help—helped 	talk—talked 
	Want—wanted 	borrow—borrowed 	learn—learned 	look—looked 
Lưu ý về cách thêm "-ed" cho động từ có quy tắc. Thông thường các động từ chỉ cần thêm "-ed" vào sau. Tuy nhiên:
a/ Những động từ tận cùng là –e ta chỉ thêm d vào:
EX:	Dance—danced 	decide—decided 	hope--hoped
b/ Một số động từ kết thúc bởi một phụ âm+y ta cần đổi y thành i rồi mới thêm "-ed".
EX:	Study—studied 	cry—cried 	try—tried 	hurry—hurried
c/ Nhưng các động từ kết thúc bằng nguyên âm+y thì không đổi y thành i :
EX:	play—played 	stay—stayed 
d/ Luật gấp đôi phụ âm cuối trước khi thêm –ed:
d-1/ Những động từ 1 vần kết thúc bằng nguyên âm+phụ âm:
EX:	Stop—stopped 	fit—fitted 	plan—planned 	slip--slipped
d-2/ Những động từ 2 vần trở lên kết thúc bằng nguyên âm+phụ âm và có trọng âm rơi vào vần cuối:
EX:	Prefer—preferred 	regret—regretted 	permit--permitted
d-3/ Những động từ 2 vần trở lên kết thúc bằng nguyên âm+l tiếng Mỹ không gấp đôi nhưng tiếng Anh gấp đôi:
EX:	Travel—travelled 	cancel—cancelled
d-4/ Những động từ thỏa các luật trên nhưng tận cùng là: -w, -y thì không gấp đôi:
	Stay—stayed 	play—played 	allow—allowed 	sew--sewed
2-b/ Động từ bất quy tắc là các từ không theo quy tắc thêm "-ed" vào. Xem cột 2 của bản chia động từ bất qui tắc.
EX:	Eat—ate 	have—had 	give—gave 	see-saw 	send--sent
B. Negative form (thể phủ định). Ta mượn trợ did not hoặc didn’t và động từ chính trong câu phải trở về hình thức nguyên mẫu không to.
	S+was/were+not+C 	hoặc 	S+wasn’t/weren’t+C
	S+did not+V0+O 	hoặc 	S+didn’t+ V0+O
EX:	We weren’t at school last Sunday. 	They didn’t go to work last weeken.
C. Interrogative form (Thể nghi vấn ). Ta mượn trợ did hoặc didn’t và động từ chính trong câu phải trở về hình thức nguyên mẫu không to.
	Was/Were (not) + S + C? 
	Did (Didn’t) + S + V0+ O? 
EX: 	Were you here yesterday? 	Did you see Ann two days ago?
* Các động từ bất quy tắc thông dụng:
Dạng nguyên mẫu
(Infinitive)
Dạng quá khứ
(V2)
Dạng quá khứ hoàn thành
(V3)
awake = đánh thức 
awoke
awoken 
be (xem bài độngừ TO BE)
was, were
been 
beat =đánh, thắng
beat
beaten 
become = trở thành
became
become 
begin = bắt đầu 
began
begun 
bend = bẻ cong
bent
bent 
bet = cá, đánh cuộc 
bet
bet 
bid =đấu giá
bid
bid 
bite = cắn
bit
bitten 
blow = thổi
blew
blown 
break = làm vỡ
broke
broken 
bring =đem lại
brought
brought 
broadcast = truyền hình, truyền thanh
broadcast
broadcast
build = xây dựng
built
built 
burn = làm bỏng, đốt cháy
burned/burnt
burned/burnt 
buy = mua
bought
bought 
catch = bắt lấy
caught
caught 
choose = chọn
chose
chosen 
come =đến
came
come 
cost = tốn 
cost
cost 
cut = cắt
cut
cut 
dig =đào (đào lổ)
dug
dug 
do = làm
did
done 
draw = rút ra
drew
drawn 
dream = mơ, mơ ước 
dreamed/dreamt
dreamed/dreamt
drive = lái xe 4 bánh trở lên
drove
driven 
drink = uống 
drank
drunk
eat = ăn
ate
eaten 
fall = rơi
fell
fallen 
feel = cảm thấy 
felt
felt 
fight = chiến đấu
fought
fought 
find = tìm thấy, thấy cái gì đó như thế nào
found
found 
fly = bay
flew
flown 
forget = quên
forgot
forgotten 
forgive = tha thứ
forgave
forgiven 
freeze =đông lạnh, đông thành đá
froze
frozen 
get = lấy (tra từ điển thêm)
got
gotten 
give = cho
gave
given 
go =đi
went
gone 
grow = trưởng thành, trồng
grew
grown 
hang = treo
hung
hung 
have = có
had
had 
hear = nghe
heard
heard 
hide = giấu, trốn
hid
hidden 
hit =đánh
hit
hit 
hold = nắm, cầm, giữ
held
held 
hurt = làm tổn thương
hurt
hurt 
keep = giữ
kept
kept 
know = biết
knew
known 
lay =đặt, để, sắp đặt (tra từ điển thêm) 
laid
laid 
lead = dẫn đầu, lãnh đạo
led
led 
learn = học, học được
learned/learnt
learned/learnt
leave = rời khỏi 
left
left 
lend = cho mượn
lent
lent 
let =để (để cho ai làm gì đó)
let
let 
lie = nói dối
lay
lain 
lose = mất, đánh mất, thua cuộc
lost
lost 
make = làm ra
made
made 
mean = muốn nói, có nghĩa là
meant
meant 
meet = gặp mặt
met
met 
pay = trả giá, trả tiền
paid
paid 
put = đặt,để (tra từ điển thêm)
put
put 
read =đọc
read
read 
ride = cưỡi, chạy xe 2 bánh
rode
ridden 
ring = reo, gọi điện thoại
rang
rung 
rise = mọc, lên cao
rose
risen 
run = chạy
ran
run 
say = nói
said
said 
see = thấy
saw
seen 
sell = bán
sold
sold 
send = gửi
sent
sent 
show = cho xem
showed
showed/shown 
shut =đóng
shut
shut 
sing = hát
sang
sung 
sit = ngồi
sat
sat 
sleep = ngủ
slept
slept 
speak = nói
spoke
spoken 
spend = xài, trải qua (kỳ nghỉ, quảng thời gian)
spent
spent 
stand =đứng
stood
stood 
swim = bơi, lội
swam
swum 
take = lấy, nhận (tra từ điển thêm)
took
taken 
teach= dạy
taught
taught 
tear = xé
tore
torn 
tell = cho ai biết 
told
told 
think = nghĩ, suy nghĩ
thought
thought 
throw = quăng, vứt
threw
thrown 
understand = hiểu
understood
understood
wake = thức dậy
woke
woken 
wear = mặc(quần áo),đội(nón), xức (nước hoa)
wore
worn 
win = chiến thắng
won
won 
write = viết
wrote
written 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_mon_tieng_anh_the_past_simple_tense.doc