Câu 1: Cho đồ thị hàm số y = ax đi qua A(1;3)
a. Xác định hệ số a
b. Vẽ đồ thị hàm số
c. Biết B(x0;y0) thuộc đồ thị hàm số. Tính tỉ số
Câu 2: Cho đa thức f(x) = 3x3 + x -5x3 + 2x2 - 5x + 7
a. Thu gọn đa thức
b. Tính f(1); f(-1)
c. Sắp xếp đa thức trên theo luỹ thừa tăng dần của biến.
Câu 3: Cho đa thức f(x); g(x) thoả mãn
f(x) = 3x4 - 2x3 + 3x2 + x + 10
g(x) = 5x4 + 2x2 + 7
a. Tính f(x) + g(x); f(x) - g(x)
b. Chứng minh rằng g(x) vô nghiệm
Câu 4: Cho đa thức f(x) = x3 - x2 - x +1
a. Tìm bậc của đa thức trên
b. Tính f(-1); f(1); f()
c. Tìm các giá trị của x để f(x) = g(x) với g(x) = x3 - 5x2 - 5x + 1
Đề cương ôn tập môn toán 7 - hkII năm học 2009 - 2010 Câu 1: Cho đồ thị hàm số y = ax đi qua A(1;3) a. Xác định hệ số a b. Vẽ đồ thị hàm số c. Biết B(x0;y0) thuộc đồ thị hàm số. Tính tỉ số Câu 2: Cho đa thức f(x) = 3x3 + x -5x3 + 2x2 - 5x + 7 a. Thu gọn đa thức b. Tính f(1); f(-1) c. Sắp xếp đa thức trên theo luỹ thừa tăng dần của biến. Câu 3: Cho đa thức f(x); g(x) thoả mãn f(x) = 3x4 - 2x3 + 3x2 + x + 10 g(x) = 5x4 + 2x2 + 7 a. Tính f(x) + g(x); f(x) - g(x) b. Chứng minh rằng g(x) vô nghiệm Câu 4: Cho đa thức f(x) = x3 - x2 - x +1 a. Tìm bậc của đa thức trên b. Tính f(-1); f(1); f() c. Tìm các giá trị của x để f(x) = g(x) với g(x) = x3 - 5x2 - 5x + 1 Câu 5: Cho đơn thức 5x3y5z. a. Tìm bậc của đơn thức trên b. Viết ba đơn thức đồng dạng với đơn thức trên. c. Tìm tổng của bốn đơn thức đó. Câu 6. Thu gọn các đơn thức sau rồi tìm bậc của mỗi đơn thức a. 2x2y2.xy3.(-3xy) b.(-2x3y)2.xy2..y5 Câu 7: Tìm các đa thức B và C biết B + (2x2 - 3xy) = 5x2 - y2 + 3xy - 1 (4x2y - y2) - C = 4xy - 2y2 + 4x2y Câu 8.Cho tam giác ABC cân tại A, trung tuyến AI. a. Chứng minh DABI = D ACI b. Biết AB = 13cm; BC = 10cm. Tính AI. Câu 9. Cho tam giác ABC có AB < AC và đường phân giác AD. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE = AB. a. Chứng minh BD = ED b. Chứng minh AD là đường trung trực của tam giác ABE c. Khi < 900. So sánh DB và DC. d. Cho AB cắt ED ở K. Chứng minh D DBK = DDEC e. Xác định dạng của D AKC
Tài liệu đính kèm: