I/ LÝ THUYẾT
1/ Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các hạt
A.Hạt nhân ; B. Êlectrôn C.Hạt nhân và êlectrôn D.Không có loại hạt nào .
2/ Vật nhiểm điện dương là vật:
A. Thừa êlectrôn. B.Thiếu êlectrôn.
C. Bình thường về êlectrôn D.Có thể thiếu hoặc thừa êlectrôn.
3/Am pe kế là dụng cụ dùng để đo:
A.Hiệu điện thế B. Nhiệt độ C. Cường độ dòng điện D. Khối lượng
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN VẬT LÝ LỚP 7 I/ LÝ THUYẾT 1/ Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các hạt A.Hạt nhân ; B. Êlectrôn C.Hạt nhân và êlectrôn D.Không có loại hạt nào . 2/ Vật nhiểm điện dương là vật: A. Thừa êlectrôn. B.Thiếu êlectrôn.. C. Bình thường về êlectrôn D.Có thể thiếu hoặc thừa êlectrôn. 3/Am pe kế là dụng cụ dùng để đo: A.Hiệu điện thế B. Nhiệt độ C. Cường độ dòng điện D. Khối lượng 4/Vật dẫn điện là vật : A/ Có khả năng cho dòng điện chạy qua. C/ Có khả năng cho các hạt mang điện tích âm chạy qua. B/ Có khả năng cho các hạt mang điện tích dương chạy qua.D/ Các câu A,B,C đều đúng. 5/ Nói về dòng điện phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng. B. Dòng điện là dòng dịch chuyển của các êlectrôn tự do. C. Dòng điện gây ra tác dụng hóa học trong vật dẫn . D. Dòng điện có chiều từ cực âm sang dương. 6/Vôn kế dùng để đo : A. Hiệu điện thế . B. Cường độ dòng điện. C. Nhiệt độ. D. Khối lượng . 7/Cường độ dòng điện được ký hiệu bằng chữ cái cái nào sau đây ? A. Chữ I . B. Chữ A . C. Chữ U. D. Chữ V . 8/Một vật nhiễm điện âm khi: A. Vật đó nhận thêm các êlectrôn. B. Vật đó mất các êlectrôn. C. Vật đó không có các điện tích âm. D. Vật đó nhận thêm các điện tích dương . 9/Theo quy ước, ở bên ngoài dây dẫn, dòng điện có chiều : A, Từ cực dương đến cực âm của nguồn điện C, Từ vôn kế đến ampe kế B, Từ cực âm đến cực dương của nguồn điện D, Từ bóng đèn đến cực dương của nguồn điện 10/Đơn vị đo hiệu điện thế là A, V ( vôn ) B, A ( ampe 0 C, N ( niu tơn ) D, Kg ( kilôgam) 11/ Đơn vị đo cường độ dòng điện là: A. V (vôn) B, A ( ampe 0 C, N ( niu tơn ) D, Kg ( kilôgam) 11/Sơ đồ mạch điện là A Ảnh chụp mạch điện thật B Hình biểu diễn mạch điện với các kí hiệu của yếu tố mạch điện C Hình vẽ đúng các kích thước của mạch điện D.Hình vẽ đúng như mạch điện thật nhưng được thu nhỏ 12/Việc làm nào sau đây không đảm bảo an toàn về điện A.Sử dụng dây dẫn có vỏ bọc cách điện C Ngắt cầu dao điện khi cần lắp đặt các thiết bị dùng điện B.Lắp rơle tự ngắt nối tiếp với các dụng cụ dùng điện D.Sử dụng dây chì có tiết diện lớn để tránh bị đứt cầu chì 13/ Hai thành phần mang điện trong nguyên tử là: A.Electron dương và electron âm C.Hạt nhân mang điện tích dương và electron mang điện tích âm. B.Hạt nhân âm và hạt nhân dương D.Hạt nhân mang điện tích âm và electron mang điện tích dương. 14/Trường hợp nào dưới đây có hiệu điện thế bằng không? A. Giữa 2 cực của 1 pin khi chưa mắc vào mạch C. Giữa 2 đầu bóng đèn đang sáng B. Giữa 2 đầu bóng đèn khi chưa mắc vào mạch D. Cả A,B,C. 15/: Trường hợp nào dưới đây có hiệu điện thế bằng không? A. Giữa 2 cực của 1 pin khi chưa mắc vào mạch C. Giữa 2 đầu bóng đèn đang sáng B. Giữa 2 đầu bóng đèn khi chưa mắc vào mạch D. Cả A,B,C. 16/Khi các dụng cụ mắc nối tiếp thì : A.Cường độ dòng điện qua các dụng cụ điện bằng nhau B.Hiệu điện thế ở hai đầu các dụng cụ điện là như nhau nếu các dụng cụ điện hoàn toàn như nhau . C.Nếu dòng điện không đi qua dụng cụ điện này thì cũng không đi qua dụng cụ kia . D.Các câu A, B , C đều đúng . 17/Người ta ứng dụng tác dụng hóa của dòng điện vào các việc : A.Mạ điện . B.Làm đinamô phát điện C.Chế tạo loa D.Chế tạo micrô 18/Dùng mảnh vải khô để cọ xát, thì có thể làm cho vật nào dưới đây mang điện tích A.Một ống bằng gỗ B.Một ống bằng giấy C.Một ống bằng thép D.Một ống bằng nhựa 19/Dụng cụ nào dưới đây hoạt động nhờ tác dụng nhiệt của dòng điện: A.Chuông điện B Bóng đèn dây tóc C.Bóng đèn bút thử điện D.Đèn LED 20/Dòng điện trong các dụng cụ nào dưới đây, khi dụng cụ hoạt động bình thường, vừa có tác dụng nhiệt, vừa có tác dụng phát sáng ? A.Chuông điện B.Nồi cơm điện. C. Rađiô (máy thu thanh) D Điôt phát quang 21/Hai quả cầu bằng nhựa, có cùng kích thước, nhiễm điện cùng loại như nhau. Giữa chúng có lực tác dụng như thế nào trong số các khả năng sau: A.Hút nhau B.Đẩy nhau. D.Có lúc hút nhau có lúc đẩy nhau. C.Không có lực tác dụng 22/Dòng điện không có tác dụng nào dưới đây A.Làm tê liệt thần kinh. B.Hút các vụn giấy C.Làm nóng dây dẫn D.Làm quay kim nam châm 23/: Khi cho dòng điện chạy qua cuộn dây quấn quanh lõi sắt non thì cuộn dây này có thể hút ? A.Các vụn sắt . B. Các vụn nhôm . C. Các vụn đồng . D. Các vụn giấy viết . 24/Dòng điện chạy qua dụng cụ nào sau đây gây ra tác dụng nhiệt vô ích ? A. Quạt điện . B. Bàn là điện . C. Bếp điện . D. Nồi cơm điện . .25/Nhóm vật liệu nào dưới đây được coi là vật dẫn điện ? A Dây đồng ,dây nhựa ,dây chì B Dây len ,dây nhôm ,dây đồng C Dây nhựa ,dây len,dây chì D Dây chì ,dây nhôm ,dây đồng 25/Ampe kế nào dưới đây là phù hợp nhất để đo cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn pin (cho phép dòng điện có cường độ lớn nhất là 0,35A) Ampe kế có giới hạn đo : 100mA. C.Ampe kế có giới hạn đo : 200A Ampe kế có giới hạn đo : 2A D.Ampe kế có giới hạn đo : 1A 26/Có 2 bóng đèn giống nhau cùng loại 3V , được mắc nối tiếp vào nguồn điện bao nhiêu để chúng sáng bình thường ? A 1,5V B 3V C 4,5 V D 6 V 27/: Một đoạn mạch gồm hai bóng đèn Đ1, Đ2 mắc song song dòng điện chạy qua mỗi đèn có cường độ tương ứng là I1 = 0,5A , I2 = 0,25. Cường độ dòng điện ( I ) chạy trong mạch chính có giá trị là: A, I = 0,25A ; B, I = 0,75A ; C, I1 = 0,5A ; D, I = 1A 28/ Một đoạn mạch gồm hai bóng đèn Đ1, Đ2 mắc nối tiếp hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi đèn có giá trị tương ứng là U1 , U2. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị là: A, U = U1 - U2 ; B, U = U1 x U2 ; C, U = U1 + U2 ; D, U = U1 : U2 29/ Khi đèn pin đang sáng, dòng điện không chạy qua bộ phận nào A.Vỏ bóng. đèn ; B. Dây tóc bóng đèn .C.Dây dẫn nối bóng đèn và pin. D. Đui đèn. 30/ Các bóng đèn trong gia đình được mắc song song không phải vì lí do nào A.Vì tiết kiệm số đèn cần dùng C.Vì có thể bật tắt các bóng đèn độc lập với nhau B. Vì các bóng đèn có cùng hiệu điện thế D. Vì một bong đèn bị hỏng thì các bong còn lại vẫn sáng 30/Cho nguồn điện 12V và hai bóng đèn giống nhau có ghi 6V. Để hai đèn sáng bình thường thì phải mắc chúng vào mạch điện như thế nào Lần lượt nối hai đầu mỗi bóng đèn với hai cực của nguồn Hai bóng đèn mắc song song vào hai cực của nguồn Hai bóng đèn mắc nối tiếp vào hai cực của nguồn Không có cách mắc nào để cả hai bóng đèn sáng bình thường 31/Dòng điện chạy qua một bóng đèn có cường độ nhỏ dần thì A.Đèn sáng mạnh dần B.Đèn sáng yếu dần C. Đèn sáng không thay đổi D.Đèn sáng có lúc mạnh, lúc yếu 32 Một vật trung hòa về điện sau khi bị cọ xát trở thành nhiểm điện âm vì: A.Vật đó mất bớt điện tích dương B.Vật đó nhận thêm điện tích dương Vật đó mất bớt electron D.Vật đó nhận thêm electron 33/Chuông điện hoạt động dựa vào tác dụng nào của dòng điện? A.Tác dụng nhiệt ; C.Tác dụng hóa học B.Tác dụng từ ; D.Tác dụng sinh lý 34/ Một bóng đèn chịu được dòng điện có cường độ lớn nhất là 5A. Nếu cho dòng điện có cường độ nào dưới đây chạy qua đèn thì đèn sáng mạnh nhất ? A. 600mA B. 480mA C. 0,45A D. 0,4A 35/Dùng Vôn kế có giới hạn đo là 6V trên mặt số được chia làm 30 khoảng nhỏ nhất. Dùng Vôn kế để đo hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện, kim chỉ thị chỉ ở khoảng thứ 14. Hiệu điện thế đo được là: A. 1,4 V B. 2,8 V C. 1400mV D. 280mV 36/: Có mấy loại điện tích A. 1 loại B. 2 loại C. 3 loại D. Một số khác 37/Dòng điện có tác dụng phát sáng khi chạy qua dụng cụ nào dưới đây Ruột ấm điện B. Công tắc C. Dây dẫn điện của mạch điện trong gia đình C. Đèn báo tivi 38/Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch gồm hai đèn mắc nối tiếp là: A. U = U1= U2 C. U = U1+ U2 B. U = U1- U2 D. U= 39/ Nhiệt độ nóng chảy của chất Vonfram là : A. 25000C B. 33000C C. 27000C D.33700C 40/ Tác dụng của nguồn điện là : a. Cung cấp dòng điện lâu dài cho các dụng cụ điện hoạt động. b. Làm cho các điện tích trong các dụng cụ điện chuyển động. c. Tạo ra mạch điện. d. Làm cho một vật nóng lên. II. BÀI TẬP 1/ A. 250mA=A B. 45mV=.V C.16kV=..V D. 100A=..mA 2/a , Hãy vẽ sơ đồ mạch điện gồm: 1 nguồn , 2 khoá k sử dụng độc lập cho hai bóng đèn b, Hãy biểu diễn chiều dòng điện trên sơ đồ đó. 3/ Có một vật đã nhiễm điện, làm thế nào để biết được nó nhiễm điện âm hay dương? 4/Vẽ sơ đồ mạch điện gồm nguồn điện ( 2 pin ) ,dây dẫn, công tắc dùng chung cho cả hai bóng đèn mắc song song, một Ampe kế đo cường độ dòng điện qua mạch chính và một Vôn kế đo hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch song song. 5/ Với mạch điện trên, khi hai đèn sáng: a) Nếu Ampe kế chỉ 1,5A và biết cường độ dòng điện qua đèn 1 là 0,5A. Tìm cường độ dòng điện qua đèn 2 b) Nếu Vôn kế chỉ 6V thì hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi đèn là bao nhiêu . Tại sao ? 6/Có 3 nguồn điện loại : 12V ; 6V ; 3V và hai bóng đèn cùng loại đều ghi 3V . Hãy trình bày và vẽ sơ đồ cách mắc hai đèn vào một trong ba nguồn trên để cả hai đèn đều sáng bình thường ? 1,5 V =mV 7/Cho nguồn 2 pin ,2 bóng đèn giống nhau, 1 ampe kế ,1 khóa K và một số dây dẫn.Khi đóng khóa K đèn sáng bình thường. a.Hãy vẽ sơ đồ mạch điện trong trường hợp 2 đèn mắc nối tiếp và ampe kế đo cường độ dòng điện trong mạch b.Kí hiệu các cực của pin, các chốt của ampe kế và chiều dòng điện trong mạch 8/Vẽ sơ đồ mạch điện kín với hai bóng đèn cùng loại như nhau được mắc song song, công tắc đóng 9/Cho mạch điện như sơ đồ hình bên + - . . . Đ2 Đ1 Hiệu điện thế giữa hai đầu đèn Đ1 là U12 = 2,8V ; 1 2 3 X X Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch nối tiếp hai đèn là U13 = 6V a) Tìm hiệu điện thế giữa hai đầu đèn Đ2 b) Nều trong mạch điện trên, ta tháo bớt đi đèn Đ2 thì bóng đèn Đ1 sẽ sáng như thế nào ? Giải thích ? 10/Vẽ sơ đồ mạch điện gồm: nguồn điện (pin), 2 bóng đèn Đ1và Đ2 mắc nối tiếp, công tắc đóng, dây dẫn. Dùng mũi tên vẽ chiều dòng điện cho sơ đồ mạch điện trên. So sánh cường độ dòng điện chạy qua các bóng đèn Đ1và Đ2? Biết hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn Đ1 là U1 = 2,3 V; hiệu điện thế trong mạch chính U = 4,8 V. Tính hiệu điện thế U2 giữa hai đầu bóng đèn Đ2? 11/ Cho mạch điện như hình vẽ. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu đèn 1 là U1 = 3V, cường độ dòng điện I1 = 0.4A, I = 0.75A. Tính hiệu điện thế giữa hai đầu đèn 2 và cường độ dòng điện I2. I I1 Đ1 I2 Đ2
Tài liệu đính kèm: