c. Cách dùng : Diễn tả một hành động:- thường xuyên xảy ra- hành động lặp đi lặp lại
Các trạng từ thường xuyên đi với thì hiên tại đơn (Adv)
never,sometimes,often, usually, frequently, always, every (day/week/night/month/once/twice/ a+.time )
Trạng từ chỉ sự thường xuyên luôn đi trước động từ thường, nhưng đi sau động từ TO BE và các trợ động từ
* eg: He always watches TV every night.
They often watch TV
She does usually not watch TV
Do you often watch TV?
* eg: Nam is often late for class.
- Một sự thật hiển nhiên.
* eg: The Earth goes around the Sun. (Trái đất quay quanh mặt trời)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIẾNG ANH 7 VÀO LỚP 8. I.Thì hiện tại đơn a.Với động từ Tobe: He/ She /It /Mai is : They / You/ We / Mai and Lan are : I am : * form. (+) S + Be {+ adj (N)/} = C (Complement) bổ ngữ *eg: "I am a good teacher (-) S + Be + not + C "He is not a student (?) Be + S + adj " Are they tall ? b. Với động từ thường: * form. (+) He/ She/ It + V- s/es + O. * eg: " He watches TV every night. (+) You/ We/ They / I + Vinf + O " They watch TV Câu phủ định và nghi vấn ta phải mượn trợ động từ do/does (-) He/ She/ It /Nam + does + not + V- inf + O " She does not watch TV (-) You/ We / They / I + do + not + V- inf + O (?) Does + He/ She/ It + V- inf + O ? " Do you watch TV? (?) Do + They / You/ We + V- inf + O ? c. Cách dùng : Diễn tả một hành động:- thường xuyên xảy ra- hành động lặp đi lặp lại Các trạng từ thường xuyên đi với thì hiên tại đơn (Adv) never,sometimes,often, usually, frequently, always, every (day/week/night/month/once/twice/ a+.time ) Trạng từ chỉ sự thường xuyên luôn đi trước động từ thường, nhưng đi sau động từ TO BE và các trợ động từ * eg: He always watches TV every night. They often watch TV She does usually not watch TV Do you often watch TV? * eg: Nam is often late for class. - Một sự thật hiển nhiên. * eg: The Earth goes around the Sun. (Trái đất quay quanh mặt trời) II. Thì tương lai thường (Future simple). * Form : (+) S + Will + V(bare-inf) + O. (-) S + Will-not + V(bare-inf) + O. (?) Will + S + V(bare-inf) + O ? Yes, S + will / No, S + will-not. * Chó ý: - Will ®îc sö dông víi tÊt c¶ c¸c ng«i, sè Ýt hay sè nhiÒu. - Will: I/you/we/they/he/she/it/Lan and Hoa/Lan. - Will-not = won’t. * Eg: - I will call you tomorrow. - He ‘ll come back next week. Adv. Tomorrow, next week/ month , soon Cách dùng : Diễn tả một hành động sẽ xảy ra ở tương lai (Hµnh ®éng ®ã kh«ng ch¾c ch¾n x¶y ra). Tiªn ®o¸n ®iÒu g× ®ã sÏ x¶y ra trong t¬ng lai nhng dùa vµo ý kiÕn c¸ nh©n. DiÔn t¶ mét quyÕt ®Þnh mµ ai ®ã sÏ lµm trong t¬ng lai t¹i thêi ®iÓm nãi. II) Đổi các câu sau đây sang thể phủ định và nghi vấn. He will call again at five o’clock. My mother will go to the suppermarket next Sunday They will meet in front of the theater. We will come there on time. He will see her tonight Jane will be busy tomorrow morning 8.I will come back soon. 9. The children will go camping next week. 10.We will give Lan a birthday present. III. Chia các động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn hoặc thì tương lai đơn. Hoa ( go)......................swimming everyday. They (come) here tomorrow morning My father (jog)...........every morning We ( visit) .............Huong pagoda next week. She (be) 14 on her next birthday. They (live) with their grand parents He ( have) alot of friends soon. Mai ( brush) her teeth after meals. I ( come) back tomorrow. She ( have) a meeting tonight. Lan (invite) some of her friends to her birthday party. Let’s (meet) in front of the movie theater. What ............you .............(do) next Sunday? Tomorrow, They ( visit) Ho Chi Minh Mausolem. Next Sunday , We ( go) to sam son beach. III) Trong mỗi câu dưới đây có một lỗi sai. Em hãy tìm ra lỗi sai và sửa lại cho đúng. He usually play soccer in the shool yard. Next month I and Peter will visits a new friend in Newyork. Where will you go everyday? What do Lan do everyday? Why does they learn English? Will you having a party next week? Who are she? She is Lien. How old are LiLi ? Does you like English? What subjects do they likes? IV) Em hãy dùng các từ gợi dưới đây để viết thành câu hoàn chỉnh I/go/the supper market/tomorrow. We/travel/Nha trang/next week. Nga and Lan/visit/their grand parents. They/go/the movie /tonight. Hoa/have/lotsof friends/soon. I/come/after lunch. He/see/you/tomorrow afternoon. My father/be free/at 7.30 this everning. The students/go camping/next Sundday. V) Em haỹ xắp xếp các từ sau đây để tao thành các câu hoàn chỉnh. 1. is/telephone/what/number? 2.Is/out/he? Will/later/call/I 3.speak/can/I/to/Phuong? 4.be/she/back/will/5 o’clock/about/at. 5.free/will/you/tomorrow/be/night
Tài liệu đính kèm: