A. TENSES:
I. Present Simple:
*form: ( Với động từ thờng ):
positive : - I/ you/ we/ they + V
- She / he/ it + V ( s/ es )
Negative : - I/ you/ we/ they + don't + V
- She / he/ it + doesn't + V
Question : - Do + I/ you/ we/ they + V ?
- Does + She / he/ it + V ?
( Với động từ TO BE ):
Positive : - I + am .
- you/ we/ they + are.
- She / he/ it + is .
Negative : - I + am not .
- you/ we/ they + aren't .
- She / he/ it + isn't .
đề cương ôn tập anh 7 (The first term ) A. TENSES: I. Present Simple: *form: ( Với động từ thường ): positive : - I/ you/ we/ they + V - She / he/ it + V ( s/ es ) Negative : - I/ you/ we/ they + don't + V - She / he/ it + doesn't + V Question : - Do + I/ you/ we/ they + V ? - Does + She / he/ it + V ? ( Với động từ TO BE ): Positive : - I + am ...... - you/ we/ they + are....... - She / he/ it + is ....... Negative : - I + am not ........ - you/ we/ they + aren't ....... - She / he/ it + isn't ......... Question : - Am + I ............ ? - Are + you/ we/ they + ....... ? - Is + She / he/ it + ........ ? * Usage: - Dùng để chỉ các hành động thường xuyên, thuộc thói quen - Để chỉ 1 chân lý, 1 sự thật hiển nhiên - Các trạng từ : always, usually, often, sometimes,.... Every day, every week, every night, every year, ...... II. Present Progressive Tense : ( Thì hiện tại tiếp diễn ) * Form : Positive : - I + am + Ving - You/ We/ they + are + Ving - She/ he/ it + is + Ving Negative : - I + am not + Ving ........ - you/ we/ they + aren't + Ving ....... - She / he/ it + isn't + Ving ......... Question : - Am + I + Ving ............ ? - Are + you/ we/ they + Ving ....... ? - Is + She / he/ it + Ving ........ ? * Usage : Chỉ một hành động diễn ra vào lúc đang nói ở hiện tại. Các trạng từ : now ( bây giờ ), at the moment ( ngay lúc này ) III. Simple Future Tense ( thì tương lai đơn ): * Form: Positive : - I + Shall/ will + Vinf ( Động từ nguyên thể ) - You/ We/ they + will + Vinf - She/ he/ it + will + Vinf Negative : - I / you/ we/ they + will not ( won't ) + Vinf ........ - She / he/ it + will not ( won't) + Vinf ......... Question: - Will + you/ we/ they + Vinf ....... ? - Will + She / he/ it + Vinf ........ ? * Usage : - Diễn tả 1 hành động hoặc 1 sự kiện sẽ xảy ra trong tương lai - Diễn tả 1 ý định, 1 lời hứa. B. STRUCTURES: I. Comparative: 1. Phân biệt tính từ ngắn và tính từ dài: Tính từ ngắn : - Có 1 âm tiết : short, long, nice,.... (short Adj) - Có 2 âm tiết nhưng tận cùng là : y, er, ow, ( Ex: happy, lazy, clever, narrow ) Tính từ dài : - có 2 âm tiết trở lên : beautiful, colourful, intelligent.... ( long Adj ) 2. So sánh hơn với tính từ ngắn : S1 + am/ is/ are + Adj - er + than + S2 Ex: THis house is smaller than that house. - Linh is taller than Hoa. 3. So sánh hơn với tính từ dài : S1 + am/ is/ are + more + Adj + than + Ex: Minh is more intelligent than Huong ( M thông minh hơn Hương ) My pen is more beautiful than his one ( Bút của tôi đẹp hơn bút của cậu ấy) II. So sánh nhất: III. so sánh ngang bằng: II. Question words ( từ để hỏi ) - What ( cái gì ) : What is your address ? - It is 12 Tran Hung Dao street. - Where ( ở đâu ): Where do you come from ? - I com from Hoa Binh. - Who ( ai ) : Who is talking to ? - He is talking to his old friend. - Why ( tại sao ) : Why is Hoa unhappy ? - Because she misses her parents . - How ( thế nào) : How are you ? - I'm fine, thanks. III. Exclaimatary sentences: ( câu cảm thán ) 1. What + A/ An + N ( số ít, đếm được ) ! Ex: What a nice day ! What a lovely dog ! 2. What + Adj + N ( số nhiều ) ! Ex; What beautiful girls ! What nice flowers! 3. What + Adj + N ( ko đếm được ) ! Ex : What wonderful weather ! What delicious food ! IV. Demonstratives: Từ chỉ định Số ít Số nhiều This : cái này, người này chỉ những vật ở gần These : những cái này, những người này Chỉ những vật ở gần That : cái kia, người kia chỉ những vật ở xa Those : Những cái kia, những người kia Chỉ những vật ở xa V. Gerunds after some verbs : Enjoy + Ving Like Love Hate Dislike VI. Prepositions of time: giới từ chỉ thời gian At : trước giờ (ngoại lệ : at night - ban đêm ) On : trước thứ, ngày In : trước các buổi trong ngày, tháng, năm, mùa * lưu ý : nếu trong câu có cả ngày, tháng thì dùng giới từ theo thời gian nhỏ nhất. Ex: I was born on December , eighth 2003. VII. some structures: - to be interested in + sth/ Ving : quan tâm, thích ...... - to be bored with + sth/ Ving : buồn, chán,...... - to be fond of + th/ Ving : thích.... - to help sb + V : giúp ai làm gì - to need + to V : cần làm gì - to want + to V : muốn làm gì - to have + to V : phải làm gì - to be keen on + Ving : thích ..... VIII. Suggestions: ( câu gợi ý ) - Let's + V : chúng ta hãy .... - Why don't we + V : tại sao cta ko .... - What about + Ving ? thế còn về .... - How about + Ving ? thế còn về ..... - Should/ shall we + V : chúng ta sẽ .... IX. Mô tả có gì....ở đâu : There is + a + N (số ít ) There are + Số lượng + N ( số nhiều ) Ex: - There is a map on the wall. - There are 25 students in my class. X. Asking the way ( hỏi đường ) 1. Could/ Can you tell me the way to ... ? ( Làm ơn chỉ giúp tôi đường đến ... ?) 2. Could/ Can you show me how to get to ...?(Làm ơn chỉ giúp tôi đường đến ?) XI. How much ....? ( hỏi giá ) - How much is it? - It's + số tiền - How much are they ? - They're + số tiền - How much + do/ does + S + cost ? - S + cost/ costs + số tiền XI. How far ... ? ( Hỏi khoảng cách ) - How far is it from ... to....? - It is about ..... XII. Few/ A Few + N (số nhiều) : một ít ....... * so sánh hơn là Fewer : ít hơn * Few : có nghĩa là rất ít, ko nhiều, ko đủ. Nó thường có nghĩa phủ định và được dùng khi người ta muốn phàn nàn có quá ít cái gì đó. Ex: - He is unhappy because he has few friends. ( anh ta ko vui vì anh ta có ít bạn quá). - The city is not beautiful so few tourists visit it. ( thành phố ko đẹp lắm nên ko có nhiều khách du lịch dến đây) * A few: Một vài, một số lượng nhỏ. Nó có nghĩa khẳng định. Ex: - He has a few close friends and they like him ( Anh ấy có 1 vài người bạn thân và họ rất thích anh ấy.) XIII. Little/ A Little + N ( ko đếm được ) * So sánh hơn là : less : ít hơn * Little : : có nghĩa là rất ít, ko nhiều, ko đủ. Nó thường có nghĩa phủ định và được dùng khi người ta muốn phàn nàn có quá ít cái gì đó. Ex: - I am so hungry but there is little food. ( Tôi rất đói nhưng chỉ còn 1 ít thức ăn thôi). - We are too busy. We have little free time. ( chúng tôi rất bận. Chúng tôi rất ít tgian rỗi). * A little: Một vài, một số lượng nhỏ. Nó có nghĩa khẳng định. Ex: I'd like a little mineral water. ( Tôi muốn 1 ít nước). XIV. Vị trí của trạng từ chỉ tần xuất : - Trạng từ chỉ tần xuất đứng sau động từ thường và đứng trước động từ TOBE Ex: - He always goes to school late. - He is always late for school. XV. Một số cấu trúc bằng nhau: - to be interested in = to be keen on = to ẹnoy = to love - to ask sb to V = to have sb V sth : yêu cầu ai/ thuê ai làm gì - C. EXERCISES: I. Hãy chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau: 1. We (have)........ English classes on Monday and Thursday. Now we ( have)....... Physical education. 2. Lan ( study)....... History in the library. 3. English classes (start)...... at 9.00 on Monday. 4. We ( study) ......... Geography every Wednesday. But today we do (notstudy)...... it. We (play) ........ tennis. 5. Please don't make so much noise. We (study) ....... . 6. How many Literature classes you ( have) ........ a week? 7. Tan and Lam ( have) ............ Technology class on the 3rd floor - classroom number 8. 8. Where you ( come) ........... from? - From Canada. 9. Excuse me, you ( speak) ........ English? 10. What she (do) ..........? - She is an actress. 11. How much the English - Vietnamese Dictionary ( cost ) ..............? 12. I can't talk to you at the moment. I ( study ).............. 13. I ( not want ) ............... to go out. I ( have ) ............ a lot of homework. I'm sorry, I ( not understand ) ....................... Please speak more slowly. 14. - Have a cigarette ? - No, thanks. I ( not smoke) ................... 15. My father always ( watch) ..............TV in his free time. 16. Some peole never ( eat) ............. Meat. They are vegetarians II. Hãy viết lại những câu sau sao cho nghĩa của câu ko đổi: 1. Lan is not as tall as her younger brother. - Lan's younger brother ............................................................. 2. Timmy is very interested in reading picture books. - Timmy is keen on ................................................................... 3. What is your hobby ? - What do you ........................................................................... 4. What is your birthday? - What is ......................... 5. Why don't we go to school by bus ? - Let's .............................. 6. What is the time ? - What ............................. 7. The last month of the year is December. - The ................................. 8. Marry is out right now. - Mary isn't ............................ 9. He can't buy the car. It is very expensive. - The car is too ....................... 10. I had no intention of giving any more money. - I didn't intend .......................... 11. The streets in big cities are usually more crowded than those in the countryside. - he streets in the countryside are not ............. 12. I wiil ask Tom to repair the car for you. - I will have Tom ...................................... 13. I can't play the guitar very well. - I am not very ..................................... III. Hãy đặt câu hỏi cho phần được gạch chân: 1. It's about two kilometers from my house to school. 2. I am fine, thanks. 3. I go to school by bus. 4. We live at 25 Phan Dinh Phung street. 5. She is in class 7B. 6. Hoa is 13 years old. 7. I will visit my grandmother tomorrow. 8. It's 3 kilometers from my house to the school. 9. I'd like some bread with milk for breakfast. 10. Peter has three close friends in the class.
Tài liệu đính kèm: